Đề ôn học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Đề số 7

docx 2 trang haihamc 14/07/2023 1500
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Đề số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_de_so_7.docx

Nội dung text: Đề ôn học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Đề số 7

  1. ÔN HỌC KỲ I – ĐỀ SỐ 7 Câu 1: Hàm số y tan 2x có tập xác định là đáp án nào sau đây ?   A. D R \ k ,k Z  B. D R \ k ,k Z  2  4  k   C. D R \ ,k Z  D. D R \ k2 ,k Z  4 2  2  Câu 2: Hàm số y sin x đồng biến trên: A. Khoảng 0; . B. Các khoảng k2 ; k2 , k Z . 4 4 3 C. Các khoảng k2 ; k2 , k ¢ . D. Khoảng ; . 2 2 2 Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 4 sin x 3 1 lần lượt là: A. . 2 và 2 B. . 2 và 4 C. . D. 4. 2 và 8 4 2 1 và 7 Câu 4: Nghiệm phương trình cos x 1 là: 2 A. .x k2 B. . C. . x k2 D. . x k x k2 2 2 Câu 5: Nghiệm của phương trình sin2 x 1 là:C. A. x k2 . B. x k . x k2 . D. .x k2 2 2 3 Câu 6: Số nghiệm của phương trình tan x tan trên khoảng ;2 11 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Phương trình nào sau đây vô nghiệm 4 A. .t an x 3 B. . cot xC. 1 . D. . cos x 0 sin x 3 Câu 8: Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ. A. 131444 B. 141666 C. 241561 D. 111300 Câu 9: Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách. A. 46 B. 69 C. 48 D. 40 Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần: A. .5 B. . C.15 . D. .55 10 Câu11: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. .5 B. . 6 C. . 7 D. . 8 10 Câu 12: Trong khai triển 3x2 y , hệ số của số hạng chính giữa là: 4 4 4 4 5 5 5 5 A. 3 .C10 . B. 3 .C10 . C. 3 .C10 . D. 3 .C10 Câu 13: Trong khai triển 3x y 7 , số hạng chứa x4 y3 là: A. . 2835x4 y3 B. . 28C.35 .x 4 y3 D. . 945x4 y3 945x4 y3 40 1 31 Câu 14: Trong khai triển f x x 2 , hãy tìm hệ số của x A. 9880 B. 1313 C. 14940 D. 1147 x Câu 15: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " kết qủa của 3 lần gieo là như nhau" 1 7 3 1 A. B.P (A) C. P(A) D. P(A) P(A) 4 8 8 2 Câu 16: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 36B. 12C. 6 D. 18
  2. Câu 17: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 1 37 2 5 A. B. C. D. 21 42 7 42 Câu 18. Cho ΔABC có trọng tâm G. TAG G M . Khi đó điểm M là: A. M là trung điểm cạnh BCB. M trùng với điểm A C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BGCMD. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BCGM Câu 19. Cho ΔABC có A 2;4 , B 5;1 ,C 1; 2 . Phép tịnh tiến TBC biến ΔABC thành A' B 'C ' . Tọa độ trọng tâm của A' B 'C ' là: A. 4;2 B. 4 ;C. 2 D. 4; 2 4;2 Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho v 2;1 và điểm A 4;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến v : A. 1;6 B. 2;4 C. D.4;7 3;1 Câu 21. Cho hình vuông tâm O, có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,0 2 , biến hình vuông thành chính nó: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 2 2 Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho C : x 2 y 3 9 . Tìm ảnh của đường tròn C qua Q O;90 . A. C / : x 2 2 y 3 2 9 B. C / : x 3 2 y 2 2 9 C. C / : x 3 2 y 2 2 9 D. C / : x 2 2 y 3 2 9 Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x y 2 0 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: A. 2x 2y 4 0 B. x y C.4 0 D. x y 4 0 2x 2y 0 Câu 24: Hãy Chọn Câu đúng? A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung. C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau. Câu 25: Cho đường thẳng a nằm trong mp và đường thẳng b  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu b / / thì b / /a. B. Nếu b cắt thì b cắt a. C. Nếu b / /a thì b / / . D. Nếu b cắt và mp  chứa b thì giao tuyến của và  là đường thẳng cắt cả a và b . Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. E F. B. DC. C. AD. D. AB. Câu 27: Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A AB.B. C AC D. . BC SA II. TỰ LUẬN Câu 1. Giải phương trình sau: a) 2sin2 3x 3sin 3x 1 0 b) cos2x - 3 sin2x = - 2 cosx Câu 3. Từ các số 1, 2, 3, 4 ,5 ,6 lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số trong các số được lập. a). Tình xác suất để chọn được số lẻ b). Tính xác suất để chọn được một số mà trong đó có 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD//BC và AD = 3BC . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, SD. a) Tìm giao tuyến của SAD và SBC . SP b) Tìm giao điểm H của MN với (SAC). c) Tính tỉ số SD