Đề ôn kiểm tra học kỳ môn Toán Lớp 11

doc 5 trang thungat 1890
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra học kỳ môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_kiem_tra_hoc_ky_mon_toan_lop_11.doc

Nội dung text: Đề ôn kiểm tra học kỳ môn Toán Lớp 11

  1. Câu 1. Tất cả các nghiệm của phương trình sinx cosx 1 là: A. x k2 và B.x k2 k ¢ và x k2 x k2 k ¢ 2 4 C. x k2 và D.x k2 k vࢠx k2 x k2 k ¢ 2 2 Câu 2. Tất cả các nghiệm của phương trình sin2x+ 3cos2x 1 là: A. x k và B.x k k vࢠx k x k k ¢ 12 4 12 4 3 C. x k và D.x k k ¢và x k x k k ¢ 2 4 12 4 Câu 3. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau và số tạo thành nhỏ hơn 432000? A. 312B. 386C. 720D. 414 6 2 Câu 4. Hệ số của x3 trong khai triển là: x 2 x A. 60B. 12C. 1D. 6 Câu 5. Từ một hộp chứa 4 viên bi xanh, 8 viên bi đỏ, ta lấy ngẫu nhiên cùng một lúc 2 viên. Xác suất để được hai viên bi cùng màu là: 17 12 16 15 A. B. C. D. 33 33 33 33 2 Câu 6. Trong mặt phẳng oxy, cho đường tròn (C): x 1 y2 4 . Phương trình ảnh của (C) qua phép quay tâm O, góc 900 là: 2 2 2 A.x2 y 1 4 B.x2 y 1 4 C. x 1 y2 4 D. x2 y2 4 Câu 7. Cho dãy số (un) có un = 9 + 5n. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dãy (un) là dãy số tăngB. Dãy (u n) là dãy số giảm C. (un) là cấp số cộng với u2 = 19 , dD. (u n) là cấp số cộng với u1 = 14, d = 5 1 Câu 8. Tất cả các nghiệm của phương trình sinx là: 2 5 5 A. x k2 và B.x k2 kvà ¢ x k2 x k2 k ¢ 4 4 4 4 5 5 C. x k2 và D.x k2 k vࢠx k2 x k2 k ¢ 4 4 4 4 8 3 1 Câu 9. Số hạng không chứa x trong khai triển x là: x A. 8B. 56C. 70D. 28 3 Câu 10. Tất cả các nghiệm của phương trình tanx là: 3 A.x k k ¢ B. x k k ¢ 6 6 C.x k k ¢ D. x k k ¢ 3 3 Câu 11. Cho CSC (un) có u1 = 1 và d= -2. Khi đó số hạng thứ 20 là: A. u20 = -39B. u 20 = -37C. u 20 = 39 D. u20 = 37 Câu 12. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng (AB'D') song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây ? A. (A'C'C)B. (BCA')C. (BC'D)D. (BDA') Câu 13 Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển (3x-4)6 là: A. 2430 B. 19440 C. 405 D. 1215 Câu 14. Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Số cách tuyển chọn là: A. 240B. 3024C. 120D. 126 Câu 15. Tất cả các nghiệm của phương trình 2sin2 x 3cos x 3 0 là:
  2. A.x k2 k ¢ B.x k k ¢ C.x k k ¢ D. x k2 k ¢ 2 2 6 Câu 16. Cho 5 chữ số 2, 3, 4, 5, 6. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số được lập thành từ chữ số đó: A. 40B. 30C. 60D. 120 Câu 17. Tất cả các nghiệm của phương trình cos2x-3cosx-4=0 là: A.x k2 k ¢ B.x k k ¢ C.x k2 k ¢ D. x k2 k ¢ 2 Câu 18. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) sẽ: A.Trùng với đường thẳng đó B. Song song với đường thẳng đó C.Chéo với đường thẳng đó D. Cắt đường thẳng đó Câu 19.Trong một hộp có chứa 10 quả cầu trắng, 8 quả cầu đỏ và 6 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 4 quả cầu. Xác suất của biến cố:"Trong 4 quả cầu lấy ra có đủ cả 3 màu là: 120 133 13 240 A. B. C. D. 253 253 253 253 sinx 1 Câu 20. Tập xác định của hàm số y là: sinx   A.¡ \ k ,k ¢  B.¡ \ k2 ,k ¢  C.¡ \ k ,k ¢  D. ¡ \ k2 ,k ¢  2  2  Câu 21. Tất cả các nghiệm của phương trình cos2x+2sinx-1=0 là: A. x k2 và B.x k k ¢ x k2 k ¢ 2 2 C. x k2 và D.x k k ¢ và x k2 x k2 k ¢ 2 2 Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SA. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (IBC) là : A. Hình thang IJCB ( J là trung điểm của SD)B. Tứ giác IBCD C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB)D. Tam giác IBC Câu 23.Ảnh của điểm A(1; -2) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v (2; 0) là điểm A' có tọa độ bằng: A. (-3; 2) B. (-1;-2C. (3; -2) D.(1; 2) Câu 24. Một lớp gồm 20 em trong đó có 6 em chỉ giỏi toán, 4 em chỉ giỏi văn và 5 em giỏi cả toán và văn. Chọn 2 em một cách ngẫu nhiên. Xác suất để cả 2 em đó không phải học sinh giỏi là: 1 ## 19 A. 0.3B. 0.4C. 0.5 Câu 25.Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố "số chấm xuất hiện là số lẻ". Ta có P(A) bằng: 2 1 1 1 A. B. C. D. 3 2 6 3 Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2, G3 lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACD, ABD. Mặt phẳng (G1G2G3) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau: A. (ABC)B. (BCD)C. (ABD)D. (ACD) Câu 27. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó: A. 216B. 120C. 210D. 120 17 Câu 28. Tổng tất cả các hệ số trong khai triển 3x 4 là: A. 8192B. 1C. 0D. -1 Câu 29. Tất cả các nghiệm của phương trình sinx- 3cosx 1 là: 7 A. x k2 và B.x k2 kvà C.¢ x k2 x k2 k ¢ 2 6 2 6 7 7 x k2 và D.x k2 kvà ¢ x k2 x k2 k ¢ 2 6 2 6 Câu 30. Tất cả các nghiệm của phương trình cos2x-5sinx-3=0 là: 7 5 A. x k2 và B.x k2 kvà C.¢ x k2 x k2 k ¢ 6 6 6 6 5 5 x k2 và D.x k2 kvà ¢ x k2 x k2 k ¢ 6 6 6 6
  3. Câu 31. Một hộp chứa 10 viên bi trong đó có 5 bi đỏ, 3 bi xanh và 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để 3 viên lấy ra có ít nhất hai màu là: 3 19 1 109 A. B. C. D. 4 120 4 120 Câu 32.Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là: A.I , với B.I I , AvớiM C.IS , Bvới I AM  BC I AM  SO D.I , với I AM  SC Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. DCB. ADC. EFD. AB 3 Câu 34. Tất cả các nghiệm của phương trình cosx là: 2 5 5 5 A. x k2 và B.x k2 vàk C.¢ x k2 x k2 k ¢ 6 6 6 6 5 x k2 và D.x k2 vàk ¢ x k2 x k2 k ¢ 3 3 4 4 Q Câu 35. Trong mặt phẳng oxy, cho điểm A(0;1). Ảnh của điểm A qua phép o, là: 2 A. A'(1;-1)B. A'(-1;0)C. A'(1;0)D. A'(0;-1) Câu 36. Tất cả các nghiệm của phương trình sin7x-cos2x 3 sin 2x cos7x là: 2 2 2 2 A. x k và B.x k k vࢠC. x k x k k ¢ 30 5 18 9 3 5 18 9 2 2 2 2 x k và D.x k k ¢và x k x k k ¢ 30 5 5 9 30 5 18 9 Câu 37. Có 12 tay đua xe đạp cùng xuất phát trong một cuộc đua để chọn ra 3 người về đích đầu tiên. Số cách chọn là: A. 1320B. 1520C. 220D. 240 Câu 38.Trong không gian, hai đường thẳng song song là: A. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung B. Hai đường thẳng không có điểm chung C. Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng D.Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng Câu 39. Cho CSN (un) có u1 = 1 và u2 = 1/2. Khi đó số hạng thứ 3 của CSN đó là: 1 1 A. B. 4 8 1 1 C. D. 3 2 Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của 2 mp(SAD) và (SBC) là: A. Đường thẳng đi qua S và song song AC B. Đường thẳng đi qua B và song song SD C. Đường thẳng đi qua S và song song AB D.Đường thẳng đi qua S và song song AD Câu 41. Trong mặt phẳng oxy, cho điểm A(3;1). Ảnh của điểm A qua phép V o, 3 là: A. A'(9;-3)B. A'(-9;-3)C. A'(-9;3)D. A'(9;3) Câu 42. Cho CSC: -3, x , 1, y. Khi đó ta có: A. x = 1, y = - 3 B. x = 1, y = 3C. x = -1, y = - 3D. x = -1, y = 3 Câu 43. Tất cả các nghiệm của phương trình 2cos2 2x 3sin 2x 3 0 là: A.x k2 k ¢ B.x k k ¢ C.x k k ¢ D. x k k ¢ 2 6 4 4 Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, với đáy lớn AB. Điểm M là trung điểm CD. Mặt phẳng ( ) qua M song song với BC và SA. Mặt phẳng ( ) cắt AB tại N và cắt SB tại P. Thiết diện của ( ) với chóp S.ABCD là hìn gì? A. Hình thang có đáy lớn là MNB. Tam giác MNP
  4. C. Hình thang có đáy nhỏ là NPD. hình bình hành Câu 45. Tất cả các nghiệm của phương trình sin3x- 3cos3x 2sin 2x là: 2 4 2 4 2 A. x k2 và B.x k k và ¢C. x k2 x k k ¢ 3 15 5 3 15 5 2 4 2 x k2 và D.x k kvà ¢ x k2 x k k ¢ 3 15 5 3 15 5 Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có AD không song song với BC. Gọi M, N, P, Q, R, T lần lượt là trung điểm của AC, BD, BC, CD, SA, SD. Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau: A. MP và RTB. PQ và RTC. MN và RTD. MQ và RT Câu 47. Một đề thi có 20 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có bốn phương án lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi một học sinh đã chọn một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Xác suát để học sinh đó trả lời không đúng cả 20 câu là: 20 3 1 3 1 A. B. C. D. 4 4 4 20 Câu 48.Tập xác định của hàm số y tanx là:    A.¡ \ k2 ,k ¢  B.¡ \ k ,k ¢  C.¡ \ k ,k ¢  D. ¡ \ k ,k ¢  2  2  4  Câu 49.Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển (x-1)6 là: A. 20B. 10C. -20D. 15 Câu 50. Cho CSN (un) có u1 = 1 và u2 = 2. Khi đó tổng 10 số hạng đầu của CSN đó là: A.-1024 B. -1023C. 1023 Đáp án 01. - - = - C 14. - - - ~D 27. ; - - -A 40. - - - ~D 02. - / - - B 15. - - - ~D 28. - - - ~ D 41. - / - -B 03. - - - ~ D 16. - - - ~D 29. - - = -C 42. - - - ~D 04. - / - - B 17. - - = - C 30. ; - - -A 43. - - = -C 05. ; - - - A 18. - / - -B 31. ; - - -A 44. ; - - -A 06. ; - - -A 19. ; - - -A 32. - - = -C 45. - - - ~D 07. - / - - B 20. - - = - C 33. - / - -B 46. - - - ~D 08. - / - - B 21. ; - - -A 34. - / - -B 47. ; - - -A 09. - - - ~ D 22. ; - - -A 35. - - = -C 48. - / - -B 10. - - = - C 23. - - = - C 36. - - - ~D 49. - - = -C 11. - / - - B 24. - / -B 37. - - = - C 50. - - = C 12. - - = - C 25. - / - -B 38. ; - - -A 13. - / - -B 26. - / - -B 39. ; - - -A