Đề ôn tập khảo sát số 2 môn Toán học Lớp 11 - Học kỳ II

doc 8 trang thungat 2050
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập khảo sát số 2 môn Toán học Lớp 11 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_khao_sat_so_2_mon_toan_hoc_lop_11_hoc_ky_ii.doc

Nội dung text: Đề ôn tập khảo sát số 2 môn Toán học Lớp 11 - Học kỳ II

  1. ĐỀ ÔN TÂP SỐ 2 HỌC KÌ II LỚP 11 Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0? n n 1 1 4 1 A. B. C. D. 2n n 3 n Câu 2. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0 ? 2 2n 3 2n 1 1 n3 2n 1 n 3 A. lim B. lim C. lim D. lim 1 2n 3.2n 3n n2 2n n 2n3 4n 1 6n 2 6 4 Câu 3. Tìm lim A. 0 B. C. D. 5n 8n 8 5 2 n 1 a a a a b 1 b 1 a Câu 4. Giới hạn lim với a 1; b 1 bằng: A. B. C. D. 1 b b2 bn b a 1 a 1 b Câu 5. Cho limun a, a 0 , limvn . Chọn phát biểu sai un A. lim 0 B. limunvn C. limunvn ; D. ;lim un vn vn 1 x Câu 6. Tìm lim A. B. 1 C. D. 0 x 4 x 4 2 Câu 7. Trong bốn giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 2 x 1 2x 5 2 x 1 A. lim 2 B. lim C. lim ( x 1 x) D. lim 3 x 1 x 3x 2 x 2 x 10 x x 1 x 1 Câu 8. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng ? 3x 4 3x 4 3x 4 3x 4 A. lim B. lim C. lim D. lim x 2 x 2 x x 2 x x 2 x 2 x 2 5 x 5 x 1 2 3 1 Câu 9. Tính lim A. B. C. D. x 0 x 5 5 5 5 x2 3x 2 Câu 10. Tính lim A. -1 B. C. 1 D. x ( 1) x 1 1 sin x Câu 11. Xết các mệnh đề: I. f (x) liên tục trên R . II. f (x) có giới hạn khi x 0. x 2 1 x III. f (x) 9 x 2 liên tục trên đoạn [-3;3]. Các mệnh đề đúng là A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (II) và (III) C. Chỉ (II) D. Chỉ (III). x 2 2x 8 khi x 2 Câu 12. Cho hàm số f (x) x 2 . Hàm số liên tục tại x = - 2 khi mx 2 khi x 2 A. m = 2 B. m = - 4 C. m = 3 D. m = 4 ax2 khi x 2 Câu 13. Cho hàm số: f (x) để f(x) liên tục trên R thì a bằng? 2 x x 1 khi x 2 5 A. 2B. 4C. 3D. 4 4x2 3 khi x 1 Câu 14. Cho hàm số f (x) Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số sau 4 4 3 2 2 m x 2m x m x 4m 5 khi x 1 liên tục trên ¡ A. 1B. 2 C. 3 D.4 Câu 15. Cho phương trình 2x4 5x2 x 1 0 (1). Khẳng định nào đúng: A. (1) không có nghiệm trong khoảng 1;1 . B. (1) không có nghiệm trong khoảng 2;0 . C. (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng 2;1 . D. (1) có đúng một nghiệm trong khoảng 0;2 . Câu 16. Đạo hàm của hàm số y 6x4 4x3 5x2 5 là: A. y ' 24x3 12x2 10x
  2. B. y ' 24x3 12x2 10x C. y ' 24x3 12x2 10x D. y ' 24x3 12x3 10x Câu 17. Hàm số f x sin x 5cos x 8 có đạo hàm f ' x là: A. cosx 5sin x . B. cosx 5sin x . C. cosx 5sin x 2 .D. cosx . 5sin x Câu 18. Cho hàm số y mx3 x2 x 5 . Tìm m để y ' 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 1 cosx Câu 19. Cho hàm số f x . Chọn kết quả sai 1 2sin x 5 1 A.f ' B.f ' 0 2 C. f ' D.f ' 2 6 4 2 3 Câu 20. Cho hàm số : y cosx+6sinx . Khi đó y’ bằng 6cos x sinx 6cos x sinx 3cos x sinx sinx 6cos x A. B. C. D. cosx+6sinx 2 cosx+6sinx cosx+6sinx 2 cosx+6sinx Câu 21. Vi phân của y tan 5x là: 5x 5 5 5x A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. dy cos2 5x cos2 5x cos2 5x cos2 5x 2 3x Câu 22. Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y tại giao điểm của nó với trục hoành: x 1 1 1 A.9 B. C.-9 D. 9 9 Câu 23. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 1 2 x 2 tại điểm có x=2 A.y 8x 4 B. y 9x 18 C.y 4x 4 D.y 8x 18 Câu 24. Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x3 - x + 3 với trục tung là: A. y = 4x - 1 B. y = -x - 3 C. y = -x + 3 D. y = 11x + 3 Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y x x2 2x 2x 2 3x2 4x 2x2 3x 2x2 2x 1 A. B. C. D. x2 2x x2 2x x2 2x x2 2x 2017 2 2017 Câu 26. Cho biết khai triển 1 x a0 a1x a2 x a2017 x . Tổng S a1 2a2 3a3 2017a2017 có giá trị bằng: A. 4034.32016 B. 2017.22016 C. 2016.22017 D. 2017.32016 2x2 3x 1 ax2 bx c Câu 27. Cho 2 2 . Tính S a b c ? x x 1 x2 x 1 A. S 6 B. S 2 . C. S 1. D. .S 0 sin2 2x khi x 0 Câu 28. Đạo hàm hàm số f x x tại x0 0 là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 0 khi x 0 2x 1 Câu 29. Có hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số y vuông góc với đường thẳng d : y 4x 5 . Tích các x tung độ tiếp điểm gần nhất với số: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 1 Câu 30. M là điểm đồ thị y sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác x 1 13 13 có diện tích bằng 2. Tính xM yM A. B. C. 3 D. 3 4 4 Câu 31. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a  P . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu b  a thì b / / P B. Nếu b / / P thì b  a C. Nếu b  P thì b / /a D. Nếu b / /a thì b  P Câu 32. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
  3. A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau. C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai. Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng A. (SCD)  (SAD) B. (SBC)  (SIA) C. (SDC)  (SAI) D. (SBD)  (SAC) Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa đường thẳng AB và EG? A. 1200 B. 450 C. 900 D. 600 Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có SA  ( ABC) và ABC vuông ở B. AH là đường cao của SAB. Khẳng định nào sau đây sai ? A. AH  AC B. AH  BC C. AH  SC D. SA  BC Câu 36. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là trung điểm của MN. Trong các khẳng  định sau, khẳng định  nào sai?     A. MA MB MC MD 4MG B. GA GB GC GD       C. GA GB GC GD 0 D. GM GN 0 Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA  (ABC), SA a. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua S và vuông góc với BC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC có diện tích bằng? a2 3 a2 a2 A. B. C. D. a2 4 6 2 Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết tam giác SAB là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và CD là: A. 300 . B. 450 C. D90. 0 600 Câu 39. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M và N là trung điểm của cạnh AB và CD. Tính góc giữa hai vectơ MN và BC . A. 300 B. 600 C. 450 D. 90o Câu 40. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?  1  A. Nếu AB BC thì B là trung điểm đoạn AC.  2   B. Từ AB 3AC ta suy ra BA 3CA     C. Từ AB 3AC ta suy raCB 2AC    D. Vì AB 2AC 5AD nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc ( IJ, CD) bằng: A. 600 B. 300 C. 450 D. 900 Câu 42. Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn phát biểu sai ? A. AC  B ' D ' B. AA'  BD C. AB '  CD ' D. AC  BD Câu 43. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và B· AC B· AD 600 ,C· AD 900 . Gọi I và J lần lượt là trung   điểm của AB vàCD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ IJ và CD ? A. 900 B. 1200 C. 450 D. 600 Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ SH  (ABC), H (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng? A. H trùng với trung điểm của BC B. H trùng với trực tâm tam giác ABC. C. H trùng với trung điểm của AC D. H trùng với trọng tâm tam giác ABC Câu 45. Cho tứ diện ABCD với AB  AC, AB  BD . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Góc giữa PQ và AB là? A. 900 B. 600 C. 300 D. 450 Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a và SA  ABCD . Tính tan , với là góc giữa SC và SAB :
  4. 2 A. tan 1 B. tan C. tan 3 D. tan 2 2 Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tam giác SAB đều và SAB  ABCD . Gọi H, K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. SBD  SAC B. SKD  SHC C. SHD  SAC D. S· DA là góc giữa mặt bên SCD và mặt đáy. Câu 48. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600, đáy ABC là tam giác đều cạnh a và A’ cách đều A, B,C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. a 3 2a A. a B. a 2 C. D. 2 3 Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O,cạnh bằng a . Cho biết hai mặt bên (SAB), (SAD) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và SA a 2 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng: a 10 a 5 a 2 a 10 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 15 Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD; K là điểm bất kỳ trên AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK là: a 3 a 6 a 15 a 21 A. B. C. D. 3 3 5 7 Hết
  5. GIÁO VIÊN ĐỀ ÔN TÂP SỐ 2 HỌC KÌ II LỚP 11 Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0? n n 1 1 4 1 A. B. C. D. 2n n 3 n Câu 2. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0 ? 2 2n 3 2n 1 1 n3 2n 1 n 3 A. lim B. lim C. lim D. lim 1 2n 3.2n 3n n2 2n n 2n3 4n 1 6n 2 6 4 Câu 3. Tìm lim A. 0 B. C. D. 5n 8n 8 5 2 n 1 a a a a b 1 b 1 a Câu 4. Giới hạn lim với a 1; b 1 bằng: A. B. C. D. 1 b b2 bn b a 1 a 1 b Câu 5. Cho limun a, a 0 , limvn . Chọn phát biểu sai un A. lim 0 B. limunvn C. limunvn ; D. ;lim un vn vn 1 x Câu 6. Tìm lim A. B. 1 C. D. 0 x 4 x 4 2 Câu 7. Trong bốn giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 2 x 1 2x 5 2 x 1 A. lim 2 B. lim C. lim ( x 1 x) D. lim 3 x 1 x 3x 2 x 2 x 10 x x 1 x 1 Câu 8. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng ? 3x 4 3x 4 3x 4 3x 4 A. lim B. lim C. lim D. lim x 2 x 2 x x 2 x x 2 x 2 x 2 5 x 5 x 1 2 3 1 Câu 9. Tính lim A. B. C. D. x 0 x 5 5 5 5 x2 3x 2 Câu 10. Tính lim A. -1 B. C. 1 D. x ( 1) x 1 1 sin x Câu 11. Xết các mệnh đề: I. f (x) liên tục trên R . II. f (x) có giới hạn khi x 0. x 2 1 x III. f (x) 9 x 2 liên tục trên đoạn [-3;3]. Các mệnh đề đúng là A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (II) và (III) C. Chỉ (II) D. Chỉ (III). x 2 2x 8 khi x 2 Câu 12. Cho hàm số f (x) x 2 . Hàm số liên tục tại x = - 2 khi mx 2 khi x 2 A. m = 2 B. m = - 4 C. m = 3 D. m = 4 ax2 khi x 2 Câu 13. Cho hàm số: f (x) để f(x) liên tục trên R thì a bằng? 2 x x 1 khi x 2 5 A. 2B. 4C. 3D. 4 4x2 3 khi x 1 Câu 14. Cho hàm số f (x) Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số sau 4 4 3 2 2 m x 2m x m x 4m 5 khi x 1 liên tục trên ¡ A. 1B. 2 C. 3 D.4 Câu 15. Cho phương trình 2x4 5x2 x 1 0 (1). Khẳng định nào đúng: A. (1) không có nghiệm trong khoảng 1;1 . B. (1) không có nghiệm trong khoảng 2;0 .
  6. C. (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng 2;1 . D. (1) có đúng một nghiệm trong khoảng 0;2 . Câu 16. Đạo hàm của hàm số y 6x4 4x3 5x2 5 là: A. y ' 24x3 12x2 10x B. y ' 24x3 12x2 10x C. y ' 24x3 12x2 10x D. y ' 24x3 12x3 10x Câu 17. Hàm số f x sin x 5cos x 8 có đạo hàm f ' x là: A. cosx 5sin x . B. cosx 5sin x . C. cosx 5sin x 2 .D. cosx . 5sin x Câu 18. Cho hàm số y mx3 x2 x 5 . Tìm m để y ' 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 1 cosx Câu 19. Cho hàm số f x . Chọn kết quả sai 1 2sin x 5 1 A. f ' B.f ' 0 2 C. f ' D.f ' 2 6 4 2 3 Câu 20. Cho hàm số : y cosx+6sinx . Khi đó y’ bằng 6cos x sinx 6cos x sinx 3cos x sinx sinx 6cos x A. B. C. D. cosx+6sinx 2 cosx+6sinx cosx+6sinx 2 cosx+6sinx Câu 21. Vi phân của y tan 5x là: 5x 5 5 5x A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. dy cos2 5x cos2 5x cos2 5x cos2 5x 2 3x Câu 22. Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y tại giao điểm của nó với trục hoành: x 1 1 1 A.9 B. C.-9 D. 9 9 Câu 23. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 1 2 x 2 tại điểm có x=2 A.y 8x 4 B. y 9x 18 C.y 4x 4 D.y 8x 18 Câu 24. Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x3 - x + 3 với trục tung là: A. y = 4x - 1 B. y = -x - 3 C. y = -x + 3 D. y = 11x + 3 Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y x x2 2x 2x 2 3x2 4x 2x2 3x 2x2 2x 1 A. B. C. D. x2 2x x2 2x x2 2x x2 2x 2017 2 2017 Câu 26. Cho biết khai triển 1 x a0 a1x a2 x a2017 x . Tổng S a1 2a2 3a3 2017a2017 có giá trị bằng: A. 4034.32016 B. 2017.22016 C. 2016.22017 D. 2017.32016 2x2 3x 1 ax2 bx c Câu 27. Cho 2 2 . Tính S a b c ? x x 1 x2 x 1 A. S 6 B. S 2 . C. S 1. D. .S 0 sin2 2x khi x 0 Câu 28. Đạo hàm hàm số f x x tại x0 0 là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 0 khi x 0 2x 1 Câu 29. Có hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số y vuông góc với đường thẳng d : y 4x 5 . Tích các x tung độ tiếp điểm gần nhất với số: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 1 Câu 30. M là điểm đồ thị y sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác x 1 13 13 có diện tích bằng 2. Tính xM yM A. B. C. 3 D. 3 4 4 Câu 31. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a  P . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu b  a thì b / / P B. Nếu b / / P thì b  a
  7. C. Nếu b  P thì b / /a D. Nếu b / /a thì b  P Câu 32. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau. C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai. Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng A. (SCD)  (SAD) B. (SBC)  (SIA) C. (SDC)  (SAI) D. (SBD)  (SAC) Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa đường thẳng AB và EG? A. 1200 B. 450 C. 900 D. 600 Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có SA  ( ABC) và ABC vuông ở B. AH là đường cao của SAB. Khẳng định nào sau đây sai ? A. AH  AC B. AH  BC C. AH  SC D. SA  BC Câu 36. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là trung điểm của MN. Trong các khẳng  định sau, khẳng định  nào sai?     A. MA MB MC MD 4MG B. GA GB GC GD       C. GA GB GC GD 0 D. GM GN 0 Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA  (ABC), SA a. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua S và vuông góc với BC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC có diện tích bằng? a2 3 a2 a2 A. B. C. D. a2 4 6 2 Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết tam giác SAB là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và CD là: A. 300 . B. 450 C. D90. 0 600 Câu 39. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M và N là trung điểm của cạnh AB và CD. Tính góc giữa hai vectơ MN và BC . A. 300 B. 600 C. 450 D. 90o Câu 40. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?  1  A. Nếu AB BC thì B là trung điểm đoạn AC.  2   B. Từ AB 3AC ta suy ra BA 3CA     C. Từ AB 3AC ta suy raCB 2AC    D. Vì AB 2AC 5AD nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc ( IJ, CD) bằng: A. 600 B. 300 C. 450 D. 900 Câu 42. Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn phát biểu sai ? A. AC  B ' D ' B. AA'  BD C. AB '  CD ' D. AC  BD Câu 43. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và B· AC B· AD 600 ,C· AD 900 . Gọi I và J lần lượt là trung   điểm của AB vàCD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ IJ và CD ? A. 900 B. 1200 C. 450 D. 600 Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ SH  (ABC), H (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng? A. H trùng với trung điểm của BC B. H trùng với trực tâm tam giác ABC. C. H trùng với trung điểm của AC D. H trùng với trọng tâm tam giác ABC Câu 45. Cho tứ diện ABCD với AB  AC, AB  BD . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Góc giữa PQ và AB là? A. 900 B. 600 C. 300 D. 450
  8. Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a và SA  ABCD . Tính tan , với là góc giữa SC và SAB : 2 A. tan 1 B. tan C. tan 3 D. tan 2 2 Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tam giác SAB đều và SAB  ABCD . Gọi H, K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. SBD  SAC B. SKD  SHC C. SHD  SAC D. S· DA là góc giữa mặt bên SCD và mặt đáy. Câu 48. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600, đáy ABC là tam giác đều cạnh a và A’ cách đều A, B,C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. a 3 2a A. a B. a 2 C. D. 2 3 Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O,cạnh bằng a . Cho biết hai mặt bên (SAB), (SAD) cùng vuông góc với đáy (ABCD) và SA a 2 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng: a 10 a 5 a 2 a 10 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 15 Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD; K là điểm bất kỳ trên AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK là: a 3 a 6 a 15 a 21 A. B. C. D. 3 3 5 7 Hết