Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Năm 2016-2017 - Trường THPT Phú Riềng (Có đáp án)

doc 5 trang thungat 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Năm 2016-2017 - Trường THPT Phú Riềng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_nam_2016_2017_t.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Năm 2016-2017 - Trường THPT Phú Riềng (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG NĂM HỌC 2016- 2017 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) u1 1 Câu 1.Cho dãy số (un), biết . Ta có u5 bằng un un 1 n víi n 2 A. 10. B. 11.C.15. D. 21. 1 Câu 2. Cho dãy số (un) biết u . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? n n 1 A. Dãy số (un) tăng. B. Dãy số (un) giảm. C. Dãy số (un) bị chặn trên. D. Dãy số (un) bị chặn. Câu 3. Trong các dãy số (un) sau đây dãy số nào là cấp số cộng? n n 2 A. .u n 3 B. un 3 .C. un 3n 1. D. .un n 1 u1 u5 u3 10 Câu 4. Cho cấp số cộng (un) có . Số hạng đầu và công sai d là: u1 u6 7 A u 1 20,B.d . 3 C. u1 22,d 3 u1 21,d 3. D. u1 36,d 13. Câu 5. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? 1 n 1 A. u 2n 4 B. u 3n C. u D. u n n n n n n 1 1 Câu 6. . Cho cấp số nhân (un) có u ;u 16 . Tìm công bội q và số hạng đầu của cấp số nhân? 2 4 5 1 1 1 1 1 1 A. qB. ;u q ,u . C. q 4,u .D q 4,u 2 1 2 2 1 2 1 16 1 16 1 1 1 1 Câu 7. Tính tổng S 1 n 1 3 9 27 3 2 4 3 3 A B C. .D. . 3 3 2 4 2n2 3n 1 Câu 8. Giới hạn lim bằng bao nhiêu? n2 n A. 1 B. C. 0 D. 2. Câu 9. Tính lim n2 5n 2 n 5 7 A. - 5.B. . C. D. . 2 3 x 5 Câu 10. Giới hạn lim 2 bằng bao nhiêu? x 5 x 25 A. 1 B. 5 C. 10 D. 1/10 x2 1 1 khi x 0 Câu 11. Tìm giá trị của a để hàm số f x x liên tục tại x0 0 2a 2 khi x 0
  2. A. a 1.B. a 1.C aD. 2 . a 2 Câu 12. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f x x3 2x 5 tại điểm M(1; 4) là: A.0 B.1 C.3 D.-1 Câu 13. Đạo hàm của hàm số y x4 3x2 x 1 là: A. y 4x3 6x 1 B. y 4x3 6x2 1 C. D.y 4x3 6x x y 4x3 3x 1 2x2 x 3 Câu 14. Cho hàm số f (x) có f (x) bằng: x 5 2x2 20x 2 2x2 20x 2 x2 2x 9 x2 2x 9 A. B. C. D. (x 5)2 (x 5)2 (x 5)2 (x 5)2 Câu 15. Cho hàm số f (x) (x2 1) 2x 7 có f (x) bằng: 5x2 14x 1 2x x2 14x 1 x2 14x 1 A. B. C. D. 2x 7 2x 7 2x 7 2x 7 Câu 16. Đạo hàm của hàm số y 3sinx 5cosx là: A. y' 3sinx 5cosx B. y' 3cosx 5sinx C. y' 3cosx 5sinx D. y' 3cosx 5sinx sinx Câu 17. Hàm số y có y là: 1 cos x 1 cos x cos x cos2 x A. B. C. D. 1 cos x (1 cos x)2 (1 cos x)2 1 cos x Câu 18. Cho hàm số f (x) x cos x . Tập nghiệm của phương trình f '(x) 0 là :     A. k2 ,k Z  B. k2 ,k Z  C. D. k ,k Z  k ,k Z  2  2  2  2  Câu 19. dy (4x 1)dx là vi phân của hàm số nào sau đây? A. y 2x2 x 2017 B. .yC. 2x2 x .D y 2x3 x2 y 2x2 x 2017 Câu 20. Cho hàm số y 1 3x 2017 . Đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm x 0 có giá trị là : A. 0. B. 36596448.C. 4066272.D. 18141. Câu 21. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song song với ( ) B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong ( ) C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( ) và ( ) thì ( ) và ( ) song song với nhau. D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó. Câu 22. Chon khẳng định sai. A. Nếu hai mặt phẳng P và Q không có điểm chung thì chúng song song. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau. D. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình chữ nhật.
  3.    Câu 23. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AA' a, AB b và AC c . Chọn đẳng thức đúng ?      A. BC ' a b c B. C.BC ' a b c BC ' a b c D. BC ' a b c Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD là: A. 900 B. 300 C. D.60 0 00   Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC và A· SB B· SC C· SA , góc giữa SB và AC là: A. 900 B. 300 C. D.60 0 00 Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi I là trung điểm SC. Chọn khẳng định sai: A. AB  (SAC) B. IO  (ABCD) C. D.BD  SC là mặt phẳng trungmp S trựcAC của đoạn BD. Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên SBC và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Chọn khẳng định sai? A. SC  (ABC) . B. .(SAC)  (ABC) C. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A trên mp SBC thi SA’ vuông góc với BC. D. Nếu BK là đường cao của tam giác ABC thì BK vuông góc với mp SAC . Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng .a Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của SC. Góc giữa MBD và ABCD bằng: A. 300 B. 6C.00 900 D. 450 II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. a. Tính giới hạn lim 4x3 3x2 1 . x 2x2 3x 1 khi x 1 b. Xét tính liên tục của hàm số sau trên ¡ : f (x) x 1 1 2x khi x 1 Câu 2. a. Cho hàm số y x 4 4x 2 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. b. Một vật chuyển động theo phương trình S 20sin t , trong đó t 0 , t tính bằng giây (s) và S tính 6 bằng mét (m). Tính vận tốc của vật tại thời điểm t 3 . Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ABCD và SA 2a. Tính góc giữa SB và SAC . Câu 4.
  4. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mp ACBD , đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AD 2a, SA a. Tính theo a khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C A C D B C D D B D B B A A A C A A A B A D D A A A C D Câu Đáp án 3 1 lim 4x3 3x2 1 lim x3 4 x x 3 a) x x 1 3 3 1 3 2 Vì lim x , lim 4 3 4 nên lim 4x 3x 1 x x x x x b) * Nếu x 1 thì f x là hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên khoảng 1; x 1 * Nếu x=1 thì f 1 1 2x2 3x 1 Ta có: lim f x lim lim 2x 1 1 x 1 x 1 x 1 x 1 lim f x lim 1 2x 1 x 1 x 1 lim f x lim f x . x 1 x 1 Hàm số gián đoạn tại x = 1. Vậy hàm số liên tục trên ;1 , 1; và gián đoạn tại x = 1. y ' 4x 3 8x , x 1, y 1, y ' 1 4 a) 0 0 Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y 4x 3 2 S ' t 20 cos t b) 6 v 3 S ' 3 20 cos 3 10 3 m / s 6 S H 3 A B O D C
  5. BO (SAC) ·SB,(SAC) ·BSO . a 2 3a 2 OB 1 OB , SO tan·BSO ·BSO 18026' 2 2 OS 3 S H A D O B C C 1 1 C Ta có: OC AC d O,(SAD) d A,(SAD) 2 2 4 Kẻ AH  SD,(H SD) (1) Lại có CD  SD,CD  SA(doSA  (SABC) CD  SAD CD  AH (2) Từ (1), (2) AH  SCD d(A,(SCD)) AH 1 1 1 2 5 Xét tam giác SAD có: AH a AH 2 AS 2 AD2 5