Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 10 - Các định luật về chất khí

doc 2 trang thungat 4940
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 10 - Các định luật về chất khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_10_cac_dinh_luat_ve.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 10 - Các định luật về chất khí

  1. ÔN TẬP CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CHẤT KHÍ Bài 1: Một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5mol khí ở nhiệt độ 00C. Áp suất trong bình là: A. 2,42atm. B. 2,24atm. C. 2,04atm. D. 4,02atm. Bài 2: Nén khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khối khí là: A. không thay đổi. B. giảm 2,5 lần. C. tăng 2,5 lần. D. tăng gấp đôi. Bài 3: Dưới áp suất 1000N/m2 một lượng khí có thể tích 10 lít, dưới áp suất 5000N/m2 thì thể tích của khí đó là: A. 1 lít. B. 1,5 lít. C. 2 lít. D. 2,5 lít. Bài 4: Một khối khí có thể tích 5 lít được nén đẳng nhiệt dưới áp suất 10at. Thể tích của lượng khí trên ở áp suất 5at là: A. 1lít. B. 5lít. C. 10lít. D. 15lít. Bài 5: Một khối khí được nén đẳng nhiệt: nếu thể tích khí giảm 8 lít thì áp suất tăng lên 0,4at, nếu thể tích lúc đầu là 48 lít thì áp suất là: A. 1at B.2 at. C. 3at. D. không có giá trị nào. Bài 6: Một khối khí đựơc nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Ap suất ban đầu của khí là: A. 1atm. B. 1,5atm. C. 2,5atm. D. 5atm. Bài 7: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 0C và dưới áp suất 0,6atm. Khi đèn cháy sáng, áp suất khí trong đèn là 1atm. Coi thể tích đèn là không đổi. Nhiệt độ trong đèn khi cháy sáng là: A. 2220C. B. 2270C. C. 2720C. D. 7270C. 1 Bài 8: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí tăng thêm 2 0C thì áp suất tăng thêm so với áp suất ban 180 đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là: A. 780C. B. 880C. C. 870C. D. 770C. Bài 9: Một khối khí ở nhiệt độ 0 0C có áp suất là 700mmHg và thể tích không đổi. ở 30 0C thì áp suất của khối khí trên là: A. 767mmHg. B. 700mmHg. C. 677mmHg. D. 777mmHg. Bài 10: Một chất khí ở nhiệt độ 00C có áp suất 5atm, ở 2730C thì áp suất của chất khí trên là: A. 10atm. B. 1atm. C. 0,1atm D. không có giá trị nào. 0 Bài 11: Một khối khí ở nhiệt độ 0 C có áp suất là P0, cần đun nóng khối khí tới nhiệt độ nào để áp suất của khối khí trên tăng lên 3 lần: A. 4560C. B. 5640C. C. 5460C. D. 6450C. 1 Bài 12: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí lên thêm 2 0C thì áp suất khối khí tăng thêm so với áp 170 suất khối khí ban đầu. Nhiệt độ khối khí ban đầu là: A. 670C. B. 760C. C. 260C. D. 620C. Bài 13: Áp suất khí trơ của bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng, nếu nhiệt độ bóng đèn khi tắt là 250C, khi sáng là 3230C ? A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4 lần. D. không có giá trị nào. Bài 14: Một cái bình bơm không khí ở nhiệt độ 27 0C vào buổi sáng, đến trưa nhiệt độ của khí trong bình là 370C. Áp suất trong bình tăng lên bao nhiêu phần trăm ? A. 33%. B. 3,3%. C. 0,3%. D. một giá trị khác. Bài 15: Một khối khí được đem dãn nở đẳng áp từ nhiệt độ 32 0C đến 1170C thì thể tích khối khí tăng lên 1,7 lít. Thể tích khối khí trước và sau khi dãn nở là: A. 6,1l-7,8l. B. 6,8l-7,1l. C. 1,6l-8,7l. D. 6,0l-7,7l. Bài 16: Một bình chứa khí nén ở nhiệt độ 27 0C dưới áp suất 40at. Áp suất sẽ ra sao khi một nữa khối lượng khí trong bình thoát ra ngoài và nhiệt độ bình hạ xuống còn 120C. A. 66at. B. 67at. C. 76at. D. không có giá trị nào. Bài 17: Trong 24g khí chiếm thể tích 3l ở nhiệt độ 270C. Sau khi đun nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khối khí là 2g/l. Nhiệt độ của khí sau khi nung là: A. 9720C. B. 7920C. C. 2970C. D. 9270C. 0 3 0 Bài 18: Ở nhiệt độ 29 C một khối khí chiếm thể tích V 1=150cm . Ở nhiệt độ 180 C khối khí sẽ chiếm một thể tích là: A. 522cm3. B. 225cm3. C. 252cm3. D. một giá trị khác.
  2. Bài 19: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít, thể tích lượng khí đó ở nhiệt độ 546 0C khi áp suất khối khí không đổi là: A. 5 lít. B. 10 lít. C. 15 lít. D. 20 lít. Bài 20: Trước khi nén hỗn hợp khí trong xilanh của một động cơ có áp suất 0,8at, nhiệt độ 50 0C. Sau khi nén, thể tích giảm 5 lít, áp suất là 8at. Nhiệt độ khí sau khi nén là: A. 3730C. B. 7370C. C. 3370C. D. không xác định được Bài 21: Một lượng khí có áp suất 750mmHg, nhiệt độ 27 0C và thể tích 76cm 3. Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (00C, 760mmHg) là: A. 25,68cm3. B. 68,25cm3. C. 26,86cm3. D. 86,26. Bài 22: Một bình chứa khí nén ở nhiệt độ 27 0C dưới áp suất 40at, áp suất sẽ ra sao khi một nữa khối lượng khí trong bình thoát ra ngoài và nhiệt độ bình hạ xuống còn 120C. A. giảm 12 lần B. tăng 12 lần. C. giảm 2,1 lần. D. tăng 1,9 lần. Bài 23: Trong một bình kín chứa 2 lít hỗn hợp khí dưới áp suất 1at và nhiệt độ 47 0C, nén hỗn hợp khí trên còn 0,2 lít và áp suất tăng lên 15at. Nhiệt độ của hỗn hợp khí sau khi nén là: A. 2070C. B. 2000C. C. 1320C. D. 20,70C. Bài 24: Áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng. Biết nhiệt độ khi đèn sáng là 3500C, khi đèn tắt là 250C. A. 2,1 lần B. 1,6 lần C. 14 lần D. 2,3 lần Bài 25:Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1at và nhiệt độ 270C. Pittông nén xuống làm cho thể tích hỗn hợp giảm bớt 1,8dm3 và áp suất tăng lên thêm 14at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén A. 1350K B. 450K C. 1080K D. 150K Bài 26: Áp suất của khí trơ trong một bóng điện sẽ thêm 0,44atm khi đèn bật sáng. Biết nhiệt độ của khí đó đã tăng từ 27oC đến 267oC. Áp suất khí trong đèn ở nhiệt độ 27oC là A. 0,05at B. 0,55at C. 1,82at D. 0,24at Bài 27: Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103 Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103 Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng: A. 2,416 lít. B. 2,384 lít. C. 2,4 lít. D. 1,327 lít. Bài 28: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100 m3 có áp suất 0,1 atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100 atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 29: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần : A. 2,5 lần. B. 2 lần. C. 1,5 lần. D. 4 lần. Bài 30: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp=50 kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là : A. 40 kPa. B. 60 kPa. C. 80 kPa. D. 100 kPa. Bài 31: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là : A. 4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lít Bài 32: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần: A. 4. B. 3. C. 2. D. không đổi. Bài 33: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100oC lên 200oC thì áp suất trong bình sẽ : A. Có thể tăng hoặc giảm. B. tăng lên hơn 2 lần. C. tăng lên ít hơn 2 lần. D. tăng lên đúng bằng 2 lần. Bài 34:Ở 7 oC áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu (coi thể tích khí không đổi) : A. 273oC. B. 273K. C. 280 oC. D. 280K. Bài 35: Một bình nạp khí ở nhiệt độ 33oC dưới áp suất 300 kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37oC đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là : A. 3,92 kPa. B. 304 kPa. C. 5,64 kPa. D. 4,32 kPa. Bài 36: Một lượng hơi nước ở 100oC có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150oC đẳng tích thì áp suất của khí trong bình là : A. 2,75 atm. B. 1,13 atm. C. 4,75 atm. D. 5,2 atm. Bài 37: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27oC áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là: A. 900oC. B. 81 oC. C. 627 oC. D. 427oC.