Đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 10 - Đề ôn tập 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 10 - Đề ôn tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_10_de_on_tap_1.doc
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 10 - Đề ôn tập 1
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 10 ĐỀ ÔN TẬP 1 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1. Cho tập hợp A ; 1 và tập B 2; . Khi đó A B là: A. 2; B. 2; 1 C. ¡ D. Câu 2: Cho Parabol P : y ax2 bx c đồ thị như hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y 2x2 4x 1 B. y 2x2 4x 1 C. y 2x2 8x 1 D. y 2x2 x 1 Câu 3. Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên I B A 1 A. AB 3AI . B. AB 3IA. C. AI AB . D. AB 3AI 3 Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A và góc C 450 . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 2 A. sin A 0 B. sinB C. sinC D. cosC 2 2 2 Câu 5. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a. Tích vô hướng của hai vectơ AB và CA là. A. 8a2. B. 8a. C. D. 2 a2. 8 3a. Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau? A. .2 x y 3 B. . x y 3 C. .2 x y 3 D. . 2x y 3 2x 1 Câu 7. Cho hàm số f (x) . Giá trị f (5) bằng? x 2 A. 4.B. 2. C. 3. D. 1. Câu 8. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. .y x2 4xB. . C. .y x2 D.4 x. y x2 4x y x2 4x Câu 9. Cho tam giác ABC có BC 8,CA 10 , và ·ACB 60 . Độ dài cạnh AB bằng A. .3 21 B. . 7 2 C. . 2 1D.1 . 2 21
- 1 Câu 10. Tập xác định của hàm số y là: x 3 A. D 3; . B. D R \ 3 . C. D ( ;3) . D. D 1; \ 3 . Câu 11. Hàm số y = x2 - 4x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây: A. B. 2 ; C. 4D.; ;2 ;4 Câu 12: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới? Khẳng định nào dưới đây dúng? A. f (x) 0,x R B. f (x) 0,x R C. f (x) 0,x (1;3) D. f (x) 0,x (1;3) II. PHẦN TỰ LUẬN (7, 0 điểm ) Câu 1 (2.0 điểm). 1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x2 4x 1 . 2) Xác định b, c để parabol (P) : y 2x2 bx c cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 2 và đi qua điểm A(2;0) . Câu 2.(1.0 điểm). Cho tam giác ABC có AB 3cm ; AC 6cm và µA 60 . Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Câu 3 ( 1.5 điểm). 1) Giải phương trình sau: 2x2 2x 3 x 1 2) Xét dấu tam thức f (x) 3x2 2x 5 . Câu 4 (1.5 điểm). Cho tứ giác ABCD, gọi I,J lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. a) chứng minh: AB DC BC AD ., .b) Hãy phân tích vectơ IJ theo hai vectơ AB và AC . Câu 5 (0,5 điểm). a) Tìm m để bất phương trình sau: x2 2 m 1 x m 1 0 có nghiệm với mọi x. b) Cho phương trình m 5 x2 2 m 1 x m 0 1 . Với giá trị nào của m thì 1 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x1 2 x2 ? HẾT .