Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Đề số 7 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Sở GD & ĐT tỉnh Quảng Nam

doc 2 trang thungat 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Đề số 7 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Sở GD & ĐT tỉnh Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_11_de_so_7_hoc_ky_ii_nam_h.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Đề số 7 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Sở GD & ĐT tỉnh Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ SỐ 7 Môn: VẬT LÝ Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp 11/ I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2) với n1 > n2. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) được xác định bằng n n sini = 1 . sini = 2 . C. sini = n - n . D. sini = n - n . gh n gh n gh 1 2 gh 2 1 A. 2 B. 1 Câu 2. Khi chiếu một tia sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì kết luận nào sau đây không đúng? A. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn nhỏ hơn 1. B. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn lớn hơn 1. C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. D. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. Câu 3. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong từ trường có chiều tuân theo quy tắc A. bàn tay trái. B. vào nam ra bắc. C. bàn tay phải. D. nắm bàn tay trái. Câu 4. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện    I B I B I B  B A. B. C. D. Câu 5. Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ. B. Chiều của đường sức từ tuân theo quy tắc nắm tay phải. C. Đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. D. Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa. Câu 6. Khi nói về lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có chiều dài l, mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều  có cảm ứng từ B hợp với l một góc , phát biểu nào sau đây không đúng?  A. Điểm đặt tại trung điểm đoạn dây. B. Phương vuông góc với l và B . C. Độ lớn được xác định bằng B.I.l.sinα. D. Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải. Câu 7. Trong các mạch điện một chiều có chứa cuộn cảm, hiện tượng tự cảm A. xảy ra khi ngắt mạch. B. luôn xảy ra. C. xảy ra khi đặt nó trong từ trường đều. D. không xảy ra khi đóng mạch. Câu 8. Một vòng dây dẫn có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến một góc 600. Từ thông qua vòng dây đó bằng A. 6.10-7 Wb. B. 2,4.10-5 Wb. C. 2,4.10-7 Wb. D. 3.10-7 Wb. Câu 9. Cách nào sau đây làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong một khung dây dẫn kín? A. Thay đổi diện tích của khung dây. B. Cố định khung dây kín vào trong từ trường đều. C. Làm từ thông qua khung dây biến thiên. D. Quay khung dây quanh trục đối xứng của nó. Câu 10. Từ trường tồn tại xung quanh A. dây dẫn. B. điện tích. C. thước thép. D. nam châm. Câu 11. Mọi môi trường trong suốt đều có chiết suất tuyệt đối A. nhỏ hơn 1. B. bằng 1. C. lớn hơn hoặc bằng 1. D. lớn hơn hoặc bằng 0. Câu 12. Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có dạng trụ tam giác. B. có dạng hình trụ tròn. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu. D. hình lục lăng. Câu 13. Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là A. Vêbe (Wb). B. Fara (F). C. Henri (H). D. Ampe(A). Câu 14. Cường độ dòng điện qua một ống dây có độ tự cảm L = 0,2 H giảm đều từ I1 = 1,5 A đến I2 = 0,5 A trong thời gian 0,25 s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn Trang 1/2
  2. A. 1,6 V. B. 0,8 V. C. 0,4 V. D. 3,2 V. Câu 15. Khi chiếu một tia sáng từ không khí qua lăng kính, tia ló ra khỏi lăng kính A. luôn bị lệch về phía góc chiết quang. B. luôn lệch một góc bằng góc chiết quang. C. không bị lệch so với phương của tia tới. D. luôn bị lệch về phía đáy của lăng kính. Câu 16: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước. Câu 17: Điều nào sau đây đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính: A. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng. B. Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm vật chính. C. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh tia ló sẽ song song với trục chính D. Cả ba câu A, B, C đều đúng. Câu 18: Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 tới mặt phân cách môi trường có chiết suất n2. Điều kiện để luôn có phản xạ toàn phần là A. n1 > n2 và i igh. B. n2 > n1 và i igh. C. n1 > n2 và i igh. D. n2 > n1 và i igh. Câu 19: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên A. cảm ứng từ qua mạch ấy. B. năng lượng của mạch. C. từ thông qua mạch ấy. D. cường độ dòng điện của mạch. Câu 20: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,5 H, trong đó dòng điện tăng đều với tốc độ 200 A/s thì độ lớn suất điện động tự cảm là A. −100 V. B. 20 V. C. 100 V. D. 200V Câu 21: Hình vẽ nào vẽ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích q chuyển động trong từ trường đều?   V  V q > 0    F F V q > 0 q < 0 F q < 0   F V I II II IV A. II, IV B. I, II I C. II, III D. I, III TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí đi qua A mang dòng điện có cường độ I 1 = 1,5A và phương, chiều như hình vẽ (H1). Biết AM = 15cm, AB = 30cm. I1 a. Tính cảm ứng từ tại diểm M. b. Đặt dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện I 2 đi qua B song song với A dây dẫn trên thì cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn 3.10 -6 T . Hỏi dòng điện M B chạy trong dây dẫn đi qua B có chiều như thế nào và cường độ bao nhiêu? Câu 2 . Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. a. Tính độ tụ của thấu kính . (H1) b. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính, vuông góc với trục chính của thấu kính tại điểm A và cách thấu kính một đoạn 30cm. Xác định vị trí, số phóng đại của ảnh và vẽ hình. c. Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật sáng AB dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 5 cm so với vị trí ban đầu của vật thì ảnh di chuyển một đoạn bao nhiêu và theo chiều nào? Trang 2/2