Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Đề 3 (Có đáp án)

doc 6 trang thungat 1970
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_12_de_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. Câu 1. Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi A . nó bị làm cho biến dạng. B . nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó. C . nó được dịch chuyển tịnh tiến. D. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ. Câu 2. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trong đó so với A. chính nó. B. chân không. C. không khí. D. nước. Câu 3. Mắt không có tật là mắt: A . Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. B . Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. C . Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. D . Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm sau võng mạc. Câu 4. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A . mωA2. B . mA2 . C . m2A2 . D . m2A2 . 2 2 Câu 5. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì: A. Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. C. Khi vật ở vị trí cân bằng thì thế năng của vật bằng cơ năng. D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = A1cost và x A cos(t ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2 2 2 A. A1 A2 .B. A1 A2 . 2 2 C. D.A1 A2 . A1 A2 Câu 8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = A1cost và x2 A2 cos(t ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 A. A A1 A2 .B. A = . A1 A2 2 2 C. A = A1 + A2.D. A = . A1 A2 Câu 9. Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trìnhx Acos(t ) và 1 3 2 x Acos(t ) là hai dao động 2 3
  2. A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 2 3 Câu 10. Với k là số nguyên, điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, một đầu cố định, một đầu tự do là  A. l = kB.  = C. l = (2k+1) D.  = 2 k 0,5 4 2k 1 Câu 11. Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp là d. Bước sóng trên dây là A. =2dB.  = 4dC. = d/2D. =d/4 Câu 12. Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền âm A. Khi truyền từ không khí vào nước, bước sóng của âm giảm đi. B. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, hoặc khí. C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường. D. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm kém hơn kim loại. Câu 13. Âm nghe càng cao nếu A. cường độ âm càng lớn.B. Biên độ âm càng lớn. C. chu kì âm càng nhỏ.D. mức cường độ âm càng lớn. Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều có dạng u = U2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp R thay đổi được và ω2 ≠ 1 . LC Khi hệ số công suất của mạch đang bằng 2 nếu R tăng thì: 2 A. Công suất đoạn mạch tăng. B. Công suất đoạn mạch tăng. C. Tổng trở của mạch giảm. D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở tăng. Câu 15 Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số ổn định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm. Như vậy ban đầu trong mạch phải có: A. ZL = R B. Z L ZC Câu 16. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi nhất là A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải. B. chọn dây có điện trở suất nhỏ. C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.D. tăng tiết diện dây dẫn. Câu 17. Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. Sớm pha so với cường độ dòng điện. B. Trễ pha so với cường độ dòng điện. 2 4 C. Trễ pha so với cường độ dòng điện. D. Sớm pha so với cường độ dòng điện. 2 4
  3. Câu 18. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC =1 . Khi thay đổi R thì: 4 2 f 2 A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. Câu 19. Máy phát điện xoay chiều một pha A. có nguyên tắc cấu tạo dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay. B. Có rôto là phần ứng, stato là phần cảm. C. có phần cảm là cuộn dây, phần ứng là nam châm. D. biến đổi điện năng thành cơ năng. Câu 20. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là: Q0 I0 A. T 2 B. T 2 Q0 I0 C. T 2 D. T 2 LC I0 Q0 Câu 21. Sóng điện từ nào sau đây có thể đi vòng quanh Trái đất. A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 22. Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức: I I A. B.I C. . I 2I. I 2I. D. I . 0 2 0 0 0 2 10 3 Câu 23. Một đoan mach điên gồm tụ điện có điện dung C F mắc nối tiếp với điện trở 10 3 R 100  , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha so với u ở hai đầu mạch. 3 A. f 50 3 Hz. B. f 25 C.Hz . f 50 Hz. D. f 60 Hz. Câu 24. Điều kiện của một máy thu thanh có thể thu được sóng điện từ phát ra từ một đài phát thanh là: A . Tín hiệu của đài phát cùng biên độ với sóng của máy thu thanh. B. Tần số của máy thu thanh bằng tần số của đài phát C. Năng lượng sóng của đài phát phải không đổi D. Ăng-ten của máy thu thanh phải hướng về phía với ăng-ten của đài phát Câu 24. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là: Q0 I0 A. T 2 B. T 2 Q0 I0 C. T 2 D. T 2 LC I0 Q0 Câu 25 Một điện tích q = 4.10-6 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m trên quãng đường thẳng s = 5 cm, tạo với hướng của véc tơ cường độ điện trường góc = 600, Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này là
  4. A. A = 5.10-5 J B. A = 5.10-5 J C. A = 10-4 J D. A = 10-4 J Câu 26 Cho mạch điện kín gồm nguồn điện không đổi có ξ = 12 V, r = 1 Ω, điện trở mạch ngoài R = 3 Ω, Hiệu suất của nguồn điện là A. 25 %B. 33,33 %C. 75 %D. 66,66 % Câu 27 Một đoạn dây dẫn dài 1 m đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ, Người ta thay đổi cường độ dòng điện qua đoạn dây, Khi cường độ dòng điện chạy trong dây là 3 4F1 I, I + I , I + 2 I , I + I thì lực từ tác dụng lên đoạn dây tương ứng là 5 mN , F1 , , F2, 4 3 Vậy F2 gần giá trị nào nhất trong các đáp án sau ? A. 7,0 mN B. 10,5 mN C. 7,5 mN D. 4,2 mN Câu 28 Một vật sáng AB đặt vuông góc với một thấu kính có tiêu cự là 20cm để thu được một ảnh ảo lớn hơn vật và cách vật 45cm thì phải đặt vật ở vị trí cách thấu kính một khoảng d là A. 10cm B. 15cm C. 30cm D. 60cm Câu 29. Hai chất điểm A và B dao động điểu hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm t 0 , hai chất điểm đểu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm T là 6 1 3 2 A. . B. 2. C. D . 2 2 3 Câu 30. Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là nA, A (với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là b . Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi biểu thức: b a n2 1 b a n2 1 a b n2 1 a b n2 1 A. B. C. D. n2 n2 n2 n2 Câu 31 Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/sB. 100 m/sC. 25 m/sD. 75 m/s Câu 32 Trong chân không, tại điểm M cách điện tích điểm q = 5.10-9 C một đoạn 10 cm có cường độ điện trường với độ lớn là A. 0,450 V/mB. 0,225 V/mC. 4500 V/mD. 2250 V/m Câu 33 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở R = 40 Ω thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, Tổng trở của đoạn mạch bằng A. B.80 3  80 C. 40 3 D. 60 3 
  5. Câu 34 Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực, quay đều với tốc độ n vòng/phút, với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f Hz, Hệ thức nào sau đây đúng? 60p 60n 60f A. B.f C.60 nD.p n f n f p p Câu 35 Đặt điện áp u 100 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω, Điện áp ở hai đầu cuộn cảm là uL = 200cos(100πt + 0,5π) V, Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 WB. 100 WC. 150 WD. 50 W Câu 36 Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 µH đến 2 µH và một tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20 pF đến 80 pF, Lấy c = 3.108 m/s, π2 = 10, Máy đo có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng A. từ 4 m đến 24 mB. từ 6 m đến 24 mC. từ 6 m đến 40 mD. từ 4 m đến 40 m Câu 37 Cho mạch điện như hình vẽ, ξ = 1,5V, r = 0,1Ω, MN = 1m, M R = 2Ω, R = 0,9Ω, các thanh dẫn có điện trở không đáng kể, ξ,r MN B B = 0,1T, Cho thanh MN chuyển động không ma sát và thẳng R v đều về bên phải với vận tốc 15m/s thì cường độ dòng điện trong mạch là N A. 0 B. 0,5A C. 2A D. 1A Câu 38 Một vật nặng có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả lực kéo về F tác dụng lên vật theo li độ x. Chu kì dao động của vật là A. 0,152 sB. 0,314 sC. 0,256 sD. 1,265 s Câu 39 Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM bằng A. 4 cm.B. 2,5 cm.C. 5 cm.D. 2 cm. Câu 40 Đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở r và tụ điện có điện dung thay đổi được, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz, Đồ thị hình bên mô tả mối quan hệ của điện áp hiệu dụng UrLC giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện theo điện dung. Điện trở r có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
  6. A. 61 ΩB. 81 ΩC. 71 ΩD. 91 Ω