Đề ôn tập số 8 môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 8 môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_so_8_mon_vat_ly_lop_12_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề ôn tập số 8 môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 Câu 1:[Y] Ống chuẩn trực có cấu tạo A. là một thấu kính hội tụ. B. là một lăng kính. C. là một gương. D. là một thấu kính. Câu 2:[Y] Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là U U U U A. I = 0 B. I = 0 C. I = 0 D. I = 0 0 0 0 0 2 2 ZL ZC 2 ZL ZC 2(ZL ZC ) 2(ZL ZC ) Câu 3:[Y] Mạch biến điệu dùng để A. tạo ra dòng điện từ cao tần. B. tạo ra dòng điện từ tần số âm. C. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần. D. khuyếch đại dao động điện từ cao tần. A 3 Câu 4:[B] Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A và năng lượng E. Khi vật có li độ x = 2 thì vận tốc của nó có biểu thức là 3E 2E 2E E A. v B. v C. v D. v 2m 3m m 2m Câu 5:[B] Sóng âm không có tính chất nào sau đây? A. Là sóng ngang khi truyền trong chất khí. B. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. C. Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng A . D. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa . Câu 6:[B] Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm có dạng. x = 5sin(6t + π/3) (cm). Pha ban đầu của dao động trên là . A. π/6 rad B. -π/6 rad C. –π/3 rad D. π/3 rad Câu 7:[B]Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,8 m. Biết khoảng cách giữa vân sáng bậc 9 và vân sáng bậc 1 nằm cùng phía vân trung tâm bằng 5,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,525 µm. Giá trị của a là A. 0,575 mm. B. 0,65 mm. C. 0,5 mm. D. 0,6 mm. Câu 8:[B]Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch. A. Phản ứng nhiệt hạch con người chưa thể kiểm soát được . B. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng toả năng lượng. C. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ cao nên gọi là phản ứng thu năng lượng Câu 9:[K] Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 49 Hz đến 63 Hz. Tần số dao động của nguồn là: A. 56 Hz B. 62 Hz C. 54 Hz D. 55,5 Hz Câu 10:[K] Chiếu một chùm sáng đơn sắc, song song tới mặt bên của một lăng kính tam giác đều thu được tia ló ở mặt bên kia của lăng kính. Nếu góc tới và góc ló đều là 45o thì góc lệch là A. 60o B. 45o C. 30o D. 90o Câu 11:[K] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương. Phương trình của hai dao động thành phần trên trục Ox là x1 = 3sin(10t – π/3) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 50 cm/s B. 70 cm/s C. 5 m/s D. 10 cm/s Câu 12:[K]Trong môi trường có chiết suất bằng 4/3, một bức xạ đơn sắc có bước sóng bằng 0,5 μm. Cho biết giá trị các hằng số h = 6,625.10–34 Js; c = 3.108 m/s; và e = 1,6.10–19 C . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị A. 1,17 eV. B. 1,65 eV. C. 1,86 eV. D. 1,55 eV. 23 - 23 Câu 13:[K]Hạt nhân 11Na phân rã β tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của 11Na là 15 giờ. Thời gian để tỷ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Na bằng 0,5 là: A. 8,8 h B. 7,5 h C. 15 h D. 23,8 h Câu 14:[K]Cho: 1 eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng: A. 0,4860 μm B. 0,6563 μm C. 0,4340 μm D. 0,0974 μm Câu 15:[K] Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 5F và cuộn cảm L.Năng lượng của mạch dao động là 5.10 5 J .Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 2 V thì năng lượng từ trường trong mạch là A. 3 mJ B. 4 .10 2 mJ C. 40 mJ D. 0,4 mJ Câu 16:[K] Một đoạn dây dài 60 cm có khối lượng 6 g, một đầu gắn vào cần rung, đầu kia treo trên một đĩa cân rồi vắt qua một ròng rọc, dây bị căng với một lực FC = 2,25 N. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,5 m/s. B. 2,25 m/s. C. 15 m/s. D. 22,5 m/s. 6 Câu 17:[K]Cho hạt nhân 3 Li (Liti) có mLi = 6,0082u. Tính độ hụt khối của hạt nhân biết mP = 1,0073u, mN = 1,0087u. A. Δm = 0,398u B. Δm = –0,398u C. Δm = 0,0398u D. Δm = –0,398u Câu 18:[K] Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Khi điện áp trên tụ bằng 8 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 mA . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua ống dây là A. 5 mA . B. 4 mA . C. 2√2 mA . D. 5/√2 mA . 10 3 Câu 19:[K] Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R = 30 , C = (F). L là một cảm biến với giá trị ban đầu L = 0. 8/π (H). Mạch 3 được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz và điện áp hiệu dụng U = 220 V. Điều chỉnh cảm biến để L giảm dần về 0. Chọn phát biểu sai ?
- A. Công suất của mạch điện tăng dần sau đó giảm dần. B. Cường độ dòng điện tăng dần sau đó giảm dần. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng dần rồi giảm dần về 0. D. Khi cảm kháng ZL = 60 Ω thì điện áp hiệu dụng của L đạt cực đại (UL)max = 220 V. Câu 20:[K] Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,60 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A. 3 vân sáng λ1 và 2 vân sáng λ2. B. 2 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ2. C. 3 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2. D. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ2. 1 9 4 Câu 21:[K]Cho phản ứng hạt nhân sau 1H 4 Be 2 He X 2,1MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 4 (g) Heli bằng A. 5,61.1023 MeV. B. 5,06.1024 MeV. C. 5,61.1024 MeV. D. 1,26.1024 MeV. Câu 22:[K] Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L = 0,2/π (H); C = 31,8 (µF); f = 50 Hz điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U = 200√2 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400 W thì R có những giá trị nào? A. R = 160 Ω hoặc R = 40 Ω. B. R = 80 Ω hoặc R = 120 Ω. C. R = 60 Ω. D. R = 30 Ω hoặc R = 90 Ω. Câu 23:[K] Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện có tần số f1 thì cảm kháng là 36 Ω và dung kháng là 144 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị của tần số f1 là A. f1 = 100 Hz. B. f1 = 85 Hz. C. f1 = 50 Hz. D. f1 = 60 Hz. Câu 24:[K] Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức tức thời u = 220√2cos(100πt - /2) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời i = 4,4cos(100πt - /4) A . Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là A. uC = 220√2cos(100 t + /2) V B. uC = 220√2cos(100 t - 3 /4) V C. uC = 220cos(100 t - /4) V D. uC = 220cos(100 t - 3 /4) V Câu 25:[K] Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220√2cos(100πt - π/3) V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R là A. i = √2cos(100πt - π/6) A B. i = 2cos(100πt - π/3) A C. i = √2cos(100πt - π/3) A . D. i = 2cos(100πt + π/3) A Câu 26:[K] Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u = 220√2sin(100πt –π/6) V và cường độ dòng điện qua mạch là i = 2√2sin(100πt +π/6)A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị bằng bao nhiêu? A. P = 880 W. B. P = 440 W. C. P = 200 W. D. P = 220 W. Câu 27:[K] Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1000 vòng dây, quay `đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 (T). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng A. 12,56 V. B. 6,28 V. C. 8,88 V. D. 88,8 V. Câu 28:[K] Con lắc đơn dài có chiều dài ℓ = 1 m đặt ở nơi có g = π2 m/s2. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f = 2 Hz thì con lắc dao động với biên độ Ao. Tăng tần số của ngoại lực thì biên độ dao động của con lắc A. Không đổi. B. Giảm. C. Tăng lên rồi giảm. D. Tăng. Câu 29:[K] Con lắc đơn gồm dây mảnh dài 40 cm, quả cầu kim loại nhỏ khối lượng 50 g được tích điện 10-5 C . Con lắc được treo trong vùng điện trường đều có phương nằm ngang, có cường độ 5000 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Vị trí cân bằng mới của con lắc tạo với phương ngang đứng một góc A. 30,80. B. 43,20 C. 300. D. 450. Câu 30:[K] Cho một nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng ra không gian với công suất phát âm không đổi. Tại một điểm trong không gian cách nguồn 20 m người ta đo được mức cường độ âm là 20 dB . Coi môi trường không hấp thụ âm. Vị trí mà ở đó người ta đo được mức cường độ âm là 60 dB cách nguồn phát là A. 1500 m. B. 0,2 m. C. 2000 m. D. 0,4 m. Câu 31:[G]Một bản kim loại có công thoát electron bằng 3,34 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng bằng 0,15 μm (trong chân –34 8 -19 –31 không). Cho biết h = 6,625.10 Js; c = 3.10 m/s; e = 1,6.10 C và me = 9,1.10 kg. Động năng ban đầu cực đại và vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là A. 7,9.10-19 J; 1,03.106 m/s. B. 4,40 eV; 1,24.106 m/s. C. 7,04.10-19 J; 2,43.106 m/s. D. 4,94 eV; 1,3.106 m/s. Câu 32:[G]Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng , chiều dương hướng xuống dưới . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời 2 gian được cho như hình vẽ. Biết F1+ 3F2+ 6F3 = 0. Lấy g = 10 m/s . Tỉ số thời gian lò xo giãn và thời gian lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây: A. 2,46 B. 2,15 C. 1,38 D. 1,27 Câu 33:[G]Theo quy định của Bộ Giao thông Vận tải, âm lượng của còi điện lắp trên ô tô đo ở độ cao 1,2 m và cách đầu xe 2 m là 90 dB đến 115 dB . Giả sử còi điện đặt ngay đầu xe ở độ cao 1,2m. Người ta tiến hành đo âm lượng của còi điện lắp trên ô tô 1 và ô tô 2 ở vị trí cách đầu xe 30 m, ở độ cao 1,2m thì thu được âm lượng của ô tô 1 là 91dB và ô tô 2 là 94dB . Âm lượng của còi điện trên xe ô tô nào đúng quy định của Bộ Giao thông Vận tải ? A. ô tô 2 B. ô tô 1 C. ô tô 1 và ô tô 2 D. không ô tô nào Câu 34:[G]Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 7,2cm dao động cùng biên độ, cùng pha với tần số 30Hz. Tại một điểm M trên mặt nước, cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 24cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Trên AB số điểm không dao động là: A. 14 điểm. B. 15 điểm. C. 8 điểm. D. 7 điểm.
- Câu 35:[G]Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R = 150 Ω, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u=2002costV. Khi ω = ω1 = 200π rad/s và ω = ω2 = 50π rad/s thì cường độ tức thời i1 và i2 tương ứng với ω1 và ω2 có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau một góc là π/2. Giá trị của L và C là: 2 10 4 1 10 4 1 10 3 0,5 10 3 A. L H;C F B. L H;C F C. L H;C F D. L H;C F 2 5 5 23 Câu 36:[G]Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân 11Na bằng cách dùng hạt proton có động năng là 3 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên. Hai hạt sinh ra là α và X. Phản ứng trên toả năng lượng 2,4 MeV. Giả sử hạt α bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị gần bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là : A. 1,96 MeV B. 1,74 MeV C. 2,04 MeV D. 4,375 MeV Câu 37:[G]Khung dây kim loại phẳng có diện tích S=50cm2 , có 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B=0,1T. Chọn gốc thời gian là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là A. 500 cos 100 t Wb B. 0, 05sin 100 t Wb C. 500 sin 100 t Wb D. 0, 05 cos 100 t Wb Câu 38:[G]Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10Hz với biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 4 cm và 4√3 cm. Để vật có tốc độ cực đại bằng 80π√7 cm/s thì lệch pha của hai dao động thành phần nhận giá trị nào dưới đây? A. 2π/3. B. π/3. C. π/6. D. π/4. Câu 39:[G] Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 4T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là A. 4. B. 2. C. 1/2. D. 1/4. Câu 40:[G]Một sợi dây đàn hồi, dài 60 cm, một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung với tần số f. Trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng; coi hai đầu dây là hai nútsóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s B. 12,0 m/s C. 0,6 m/s D. 22,5 m/s Video mô tả phần mền : QUICK TEST PRO: Đề được tạo ra từ phần mền QUICK TEST PRO Phần mền có ưu điểm: - Tạo ra đề một cách nhanh chóng (khoảng 3 phút tùy vào số lượng câu) - Quản lý được ngân hàng câu hỏi với số lượng không giới hạn Ví dụ - Đề được tạo ra một cách ngẫu nhiên với số lượng đề hoán vị không giới hạn
- 5516 - Có chức năng tạo đề không trùng Ví dụ: ngân hàng có 5516 câu, mỗi đề 40 câu ta có thể tạo ra 137 đề với các câu hỏi hoàn 40 toàn khác nhau - Phần mền tạo ra đáp án Zipgrade dùng để chấm trên điện thoại - Phần mền có chức năng tọa đề từ 1 file mẫu cho trước là số câu hỏi nhận biết thông hiểu là số câu hỏi vận dụng là số câu hỏi vận dụng cao( các câu hỏi khó) Thầy cô có nhu cầu về phần mền và ngân hàng câu hỏi hãy liên hệ với tôi BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.C 4.D 5.A 6.B 7.D 8.D 9.A 10.C 11.D 12.C 13.A 14.D 15.A 16.C 17.C 18.D 19.D 20.A 21.D 22.A 23.D 24.D 25.C 26.D 27.C 28.B 29.D 30.B 31.D 32.C 33.B 34.A 35.B 36.D 37.D 38.C 39.A 40.A