Đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Vật lý Lớp 12 - Đề 1

pdf 6 trang thungat 8000
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Vật lý Lớp 12 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_tap_thi_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_lop_12_de_1.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Vật lý Lớp 12 - Đề 1

  1. ĐỀ ÔN TẬP THI TNTHPT 2021- MÔN VẬT LÍ – ĐỀ 1 THỜI GIAN: 50 PHÚT Câu 1. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật m dao động điều hòa với tần số góc ω. Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là m k 1k 1m A. B. C. D. k m 2m 2k Câu 2. Nguyên nhân gây ra sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm thuần là do hiện tượng A. cộng hưởng điện. B. quang dẫn. C. toả nhiệt. D. tự cảm. Câu 3. Mắc một điện trở 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 2 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là 2 A. Bỏ qua điện trở dây nối. Suất điện động của nguồn là A. 20 V. B. 24 V. C. 22 V. D. 40 V. Câu 4. Để chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo A. kính áp tròng B. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp. C. kính lão. D. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp. Câu 5. Đơn vị đo cường độ âm là A. Hz B. A C. dB D. W/m2 Câu 6. Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây có giá trị giảm dần theo thời gian A.Li độ B. Chu kỳ C. Biên độ D. Tốc độ Câu 7. Trong các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không, sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào ? A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn Câu 8. Một sóng có tần số 5 Hz lan truyền trong môi trường đồng tính, đẳng hướng với tốc độ 2 m/s. Tìm bước sóng ? A. 2,5 m B. 0,4 m C. 10 cm D. 0,4 cm Câu 9. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng một số A. nguyên lần nửa bước sóng B. lẻ lần một phần tư bước sóng C. nguyên lần bước sóng D. nửa nguyên lần bước sóng. Câu 10. Tìm phát biểu sai liên quan đến tia laze: A. Tia laze là chùm sáng có độ đơn săc cao. B. Tia laze là chùm sáng kết hợp. C. Tia laze là chùm sáng song song. D. Gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại. Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch điện chỉ có điện trở thuần. Cường độ dòng điện trong mạch là i. Tìm mối liên hệ về pha giữa u và i. A. i trễ pha hơn u một góc /2 B. i và u cùng pha. C. i sớm pha hơn u một góc /2 D. i và u ngược pha. Câu 12. Đối với đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Độ lệch pha φ của điện áp ở hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức nào sau đây UU UU U U A. tan LC B. tan LC C. tan R D. tan R UR UR UULC UULC THẦY NGUYỄN HOÀNG NAM (09.66.88.13.43) 1
  2. Câu 13. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1, số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2. Dùng máy N biến áp này để làm tăng điện áp hiệu dụng lên 5 lần thì tỉ số 2 phải bằng: N1 A. 5 B. 0,04 C. 0,2 D. 25 Câu 14. Nếu quy ước: 1 - chọn sóng (anten); 2 - tách sóng; 3 - khuyếch đại âm tần; 4 - khuyếch đại cao tần; 5 - chuyển thành sóng âm. Việc thu sóng điện từ trong máy thu thanh phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự nào? A. 1,2, 5,4, 3. B. 1,3,2, 4, 5. C. 1,4, 2, 3, 5. D. 1,2, 3,4, 5. Câu 15. Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu lam và tần số l,5f. C. màu lam và tần số f. D. màu tím và tần số l,5f. Câu 16. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục? Dùng đế xác định A. thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. B. nhiệt độ của các vật phát sáng C. bước sóng của ánh sáng. D. phân bố cường độ ánh sáng theo bước sóng Câu 17. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng lên kính ảnh thích hợp C. Gây ra hiệu ứng quang điện trong D. Mắt người nhìn thấy được Câu 18. Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1 eV = 1,6.10−19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,33 µm. B. 0,22 µm. C. 0,66. 10−19 µm. D. 0,66 µm. Câu 19. Khi chiếu một chùm sáng thích hợp vào khối bán dẫn thì A. mật độ electron trong khối bán dẫn giảm mạnh. B.nhiệt độ của khối bán dẫn giảm nhanh. C. mật độ hạt dẫn điện trong khối bán dẫn tăng nhanh. D.cấu trúc tinh thể trong khối bán dẫn thay đổi. 3 Câu 20. Hạt nhân Triti ( 1 T ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơ-trôn và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn. D. 3 prôtôn và 1 nơ-trôn . 194 16 Câu 21. Cho phản ứng hạt nhân: X 98 F  2 He O , X là hạt nhân A. anpha. B. nơtron. C. đoteri. D. proton Câu 22. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng con lắc B. trọng lượng con lắc. C. tỉ số trọng lượng và khối lượng D. khối lượng riêng của con lắc. Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp. Biết R = 160 Ω ; ZL= 50 Ω; ZC =170 Ω. Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 40 Ω B. 380 Ω C. 272 Ω D. 200 Ω -8 -8 Câu 24. Hai điện tích điểm q1 = 2.10 C và q2 = -3.10 C đặt tại hai điểm A, B trong chân không với AB = 30 cm. Điểm C trong chân không cách A, B lần lượt 25 cm và 40 cm. Cho hằng số k = 9.109 Nm2/C2. Cường độ điện trường do hệ hai điện tích gây ra tại C là A. 2568 V/m. B. 4567,5 V/m. C. 4193 V/m. D. 2168,5 V/m. THẦY NGUYỄN HOÀNG NAM (09.66.88.13.43) 2
  3. Câu 25. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu giữ nguyên công suất phát tại nơi sản xuất điện, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện xuống 25 lần, cần A. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 5 lần. B. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 25 lần. C. tăng điện áp đưa lên đường dây tải 25 lênlần D. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 5 lần. Câu 26. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 3,5λ. B. 3 λ. C. 2,5 λ. D. 2 λ. Câu 27. Năng lượng liên kết là A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon. D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 28. Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M2 và M1 lệch pha nhau A. π/3. B. 2π/3. C. 5π/6. D. π/6 Câu 29. Chiếu vào một đám nguyên tử hiđrô (đang ở trạng thái cơ bản) một chùm sáng đơn sắc mà phôtôn trong chùm có năng lượng ε = EP – EK (EP, EP là năng lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo P, K). Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên, ta thu được bao nhiêu vạch ? A. 15 vạch. B. 10 vạch. C. 6 vạch. D. 3 vạch. Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos100 t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức i 2 cos 100 t A . Hệ số công suất của đoạn mạch là: 5 A. 0,809 B. 0,727 C. 0,999 D. 0, 2 Câu 31. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ A1, dao động thứ hai có biên độ A2 và ngược pha với dao động thứ nhất. Biên độ dao động tổng hợp của vật được xác định bởi công thức nào? AA12 AA12 A. B. AA C. D.A1+A2 12 t t 2 2 1 2 Câu 32. Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Hình bên là ảnh của sợi dây tại hai thời điểm t1 và t2 . Với A điểm nút, G là điểmbụng. A G Khoảng cách từ A đến vị trí cân bằng của G là 75 cm. Tần số sóng là 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? A. 60 m/s B. 24 m/s C. 40 m/s D. 48 m/s Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn dao động cùng pha. Bước sóng =3cm. Trong vùng gặp nhau của hai sóng có bốn điểm M, N, P, Q mà hiệu đường đi từ chúng đền hai nguồn lần lượt là dM = 6 cm; dN =8,5 cm; dP = 9 cm; dQ =10,5 cm. Trong các điểm trên thì điểm nào dao động với biên độ cực tiểu A. Điểm P B. Điểm M C. Điểm Q D. Điểm N Câu 34. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức i = 4cos(2.106t + π/3) (A). Biểu thức điện tích trên tụ là THẦY NGUYỄN HOÀNG NAM (09.66.88.13.43) 3
  4. 5 A. q 2 cos (2.106 t ) mC . B. q 2 cos (2.106 t )  C . 6 6 5 C. q 2 cos (2.106 t )  C . D. q 2 cos (2.106 t ) mC . 6 6 Câu 35. Xét một sóng điện từ truyền theo phương thắng đứng chiều từ dưới lên. Tại một điểm nhất định trên phương truyền sóng, khi vectơ cảm ứng từ hướng về phía Nam thì vectơ cường độ điện trường hướng về A. Tây. B. Bắc. C. Nam. D. Đông. Câu 36. Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc một trong ba loại: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 80 V và tần số f (f thay đổi được). Khi f= f0 thì điện áp hiệu dụng trên hai hộp đen lần lượt là UX = 170 V, Uy = 150 V. Sau đó bắt đầu tăng tần số f thì thấy công suất của đoạn mạch tăng. Khi f = 3f0, hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ bằng A. 0,142. B. 0,149. C. 0,187. D. 0,203. Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc thì khoảng vân lần lượt 0,64 mm và 0,54 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 34,56 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên khoảng đó quan sát được 117 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. A. 3 B. 4 C. 5 D. 1 Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động điều hoà cùng pha cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn tâm A bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại gần nhất, cách đường trung trực của AB khoảng là A. 32,4 mm. B. 26,1 mm. C. 19,76 mm. D. 27,75 mm. Câu 39. Vật có khối lượng m1 = 9 kg được nối với lò xo có độ cứng k = 100 N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 40 cm, nằm cân bằng trên mặt phẳng ngang nhẵn. Vật thứ hai có khối lượng m2 = 7 kg được ép sát vào vật một và đẩy cho lò xo nén một đoạn 20 cm. Sau khi được thả tự do, hai vật chuyển động sang phải. Tốc độ của vật thứ hai khi lò xo có chiều dài 41 cm là bao nhiêu? A. 0,5 m/s B. 1,5 m/s C. 2 m/s D. 1 m/s Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đôi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gôm cuộn cảm thuân L, biên trở R và tụ điện C. Gọi URC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URC, UL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi R = 2R0, thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là A. 0,96. B. 0,79. C. 0,63. D. 0,85. HẾT THẦY NGUYỄN HOÀNG NAM (09.66.88.13.43) 4
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 1.B 2.D 3.C 4.B 5.D 6.C 7.B 8.B 9.A 10.D 11.B 12.A 13.A 14.C 15.C 16.B 17.A 18.D 19.C 20.A 21.D 22.C 23.D 24.D 25.D 26.A 27.B 28.D 29.C 30.A 31.B 32.D 33.C 34.C 35.A 36.D 37.A 38.D 39.A 40.A Câu 36: Khi f= f0 2 2 2 Ta có UUU XY mà UY + U =Ux UUY  Biểu diễn các điện áp trên giản đồ vecto Từ giản đồ, ta có X là tụ điện, Y là cuộn dây có điện trở. 1 1 1 120022 2250 2 2 2 UVUUUVr ( ); L Y r ( ) UUUrY 17 17 UUrrrr289 Chuẩn hóa r=1,ta có: ZZLC 1,875Ω; Ω UZUZLLCC 120 ZC 289 Khi f = 3f0, ZZZZ 3. 5,625Ω 3. 5,625Ω ; Z Ω LLLL C 3 360 r Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng : cos 0,203 2 2 r ZLC Z Câu 37 AB AB Cách 1: N N1 N 2 N vs i i N vs ii12 34,56 34,56 N 1 1 117 3 Chọn A. 0,54 0,64 i 0,65 32 i1 32i Cách 2: 1 i2 0,54 27 i2 27i Khoảng vân trùng là “bội số chung nhỏ nhất” của i1 và i2. i 32.27i12 32i 27.0,64 17,28 mm AB 34,56 Tại A là một vân trùng nên số vân trùng trên AB là: N 1 1 3 i 17,28 THẦY NGUYỄN HOÀNG NAM (09.66.88.13.43) 5
  6. Câu 38 v 20 20  3cm ; k ; vẽ đường tròn tâm A, bán kính AB; điểm nằm trên đường tròn dao động với f 33 biên độ cực đại gần nhất ứng với k=-1; giải tam giác ta tìm được đáp số. Câu 39.  Lời giải: Có thể chia chuyển động của hệ vật thành các giai đoạn sau: • Giai đoạn 1: Hai vật cùng dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng (lò xo không biến dạng) + Biên độ của dao động A = 20 cm. k + Tần số góc của dao động  2,5rad / s mm12 + Tốc độ của hai vật khi đi qua vị trí cân bằng vmax = ωA = 50 cm/s. • Giai đoạn 2: Vật thứ hai tách ta khỏi vật thứ nhất tại vị trí cân bằng: + Sau khi tách khỏi vật thứ nhất, vật thứ hai chuyển động theo quán tính với vận tốc đúng bằng Vmax = ωA = 50 cm/s. Câu 40: URZ. 22 UZ. UZ. Ta có: UUU C ;; C L , RC2 2 C 2 2 L 2 2 RZZRZZRZZ ()()()LCLCLC + Khi R thay đổi, UC và UL đều chắc chắn biến thiên. Vậy đường đồ thị (1) chỉ có thể là URC. Để URC không đổi, ZL-ZC =ZC => ZL=2.ZC UZ. C Khi R=O , UURC C . Vậy đường đồ thị (2) biểu diễn UC, còn đường đồ thị (3) biểu diễn UL ZZLC Khi R=RO URZ. 22 UZ. UURZZRZ OC L 2 2 2 3. RC L2 2 2 2 O C L O C RZZRZZOLCOLC ()() R 2 3.ZC Khi R= 2RO = 2 3.ZC , hệ số công suất của đoạn mạch AB cos 0,96 Z 22 (2 3.ZZCC ) THẦY NGUYỄN HOÀNG NAM (09.66.88.13.43) 6