Đề ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Đề 1 (Có đáp án)

doc 2 trang thungat 3950
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_de_1_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – VẬT LÝ 10 – ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Câu 1: Công thức nào dưới đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng ? pV p V p V pT A. . consB.t . C.p . V ~TD. . 1 1 2 2 const T T1 T2 V Câu 2: Biểu thức nào sau đây là không đúng với quá trình đẳng nhiệt ? 1 1 A. V T B. pV const C. V  D. p  p V Câu 3: Khi nói về động năng của vật, phát biểu nào sau đây là sai? A. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không. B. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động tròn đều. C. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều. D. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc không đổi. Câu 4: Đường biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình? V P P P O T O V O T O V H1 H2 H3 H4 H1 A. Hình1.B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 3. Câu 5: Trong hệ toạ độ (p,V ) đường thẳng nào là đường đẳng áp A. Đường xiên góc đi qua gốc toạ độ.B. Đường song song với trục áp suất C. Đường vuông góc với trục áp suấtD. Đường cong hyperbol. Câu 6: Động năng của một vật thay đổi thế nào nếu khối lượng của nó tăng gấp 4 và vận tốc giảm còn một nửa. A. Không thay đổi.B. Giảm một nửa.C. Tăng gấp đôi.D.Tăng gấp 4. Câu 7: Chọn câu đúng :Theo định luật Sác Lơ đối với khối lượng khí xác định : A. Khi áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi B. Khi áp suất tăng gấp đôi thì thể tích tăng gấp đôi. C. Khi áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ tuyệt đối giảm một nửa. D. Khi thể tích tăng gấp đôi thì nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi. Câu 8: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho biết mối quan hệ giữa : A. Nhiệt độ, thể tích và áp suất. B. Thể tích và áp suất. C. Nhiệt độ và áp suất. D. Nhiệt độ và thể tích Câu 9: Khi ấn từ từ píttông xuống để nén khí trong xi lanh ,ta quan sát được hiện tượng nào ? A. Nhiệt độ khí không thay đổi B. Áp suất khí tăng ,thể tích khí giảm C. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích D. Cả A,B,C Câu 10: Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc bị nén) phụ thuộc yếu tố nào dưới đây ? A. Độ lớn của lực tác dụng. B. Độ dài ban đầu của thanh. C. Tiết diện ngang của thanh. D. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh Câu 11: Trong phương trình trạng thái pV/T = hằng số thì hằng số này phụ thuộc vào gì ? A. Áp suất khí B. Thể tích khí C. Nhiệt độ khí D. Khối lượng khí và loại khí Câu 12: Ở nhiệt độ T1, áp suất p1, khối lượng riêng của một chất khí là D1. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của khối lượng riêng của chất khí ở áp suất đó ở áp suất p2, nhiệt độ T2? P2 T1 P1 T1 P2 T1 T2 P2 P1 T1 A. D2 D1 B. D2 D1 C. D2 D1 D. D2 D1 P1 T2 P2 T2 P1 T2 P1 T2
  2. Câu 13: Một vật khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất, gốc thế năng chọn ở độ cao h o so với mặt đất (h > h o). Thế năng của vật được tính theo biểu thức. A. Wt = mgh.B. W t = mg(h - ho).C. W t = mgho. D. Wt = mg(h + ho). Câu 14: Chọn đáp án đúng. A. chất rắn vô định hình không có cấu trúc mạng tinh thể. B. chuyển động nhiệt của các phân tử vật rắn vô định hình giống chuyển động nhiệt của vật rắn kết tinh. C. chất vô định hình có tính dị hướng. D. chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 15: Công là đại lượng : A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương. Câu 16: Cơ năng của một vật không thay đổi khi vật chuyển động: A. dưới tác dụng của ngoại lực.B. trong trọng trường và có lực masát tác dụng. C. trong trọng trường, dưới tác dụng của trong lực.D. thẳng đều. Câu 17: Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật saclơ. A. Quả bóng bàn bị xẹp nhúng vào nước nóng phồng lên như cũ.B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Đun nóng khí trong một xi lanh kín.D. Đun nóng khí trong một xi lanh hở Câu 18: Chọn câu trả lời đúng : Hệ thức nào sau đây cho biết mối liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất của chất khí trong quá trình đẳng nhiệt ? 1 A. 1 2 B. 1 2 2 C. 1 2 D. 1 2 p1 p2 p1 p2 p1 2 p2 p2 p1 Câu 19: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có tính dị hướng. D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 20: Độ cứng (hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây ? A. Chất liệu của vật rắn. B. Tiết diện của vật rắn. C. Độ dài ban đầu của vật rắn.D. Cả ba yếu tố trên. Câu 21: Tính chất chung của chất rắn đa tinh thể và chất rắn đơn tinh thể là: A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định B. Có tính đẳng hướng C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định C. Có tính dị hướng Câu 22: Khi bắn cung người ta kéo dây cung thì cánh cung bị biến dạng: A. Biến dạng kéo. B. Biến dạng lệch. C. Biến dạng đàn hồi. D. Biến dạng dẻo. II. TỰ LUẬN(5 điểm) Bài 1: Một sợi dây thép có tiết diện ngang là S=4.10-6m2 , có độ dài ban đầu là 1m. Biết suất đàn hồi của thép là 11 E=2.10 pa. Phải tác dụng vào dây thép một lực bằng bao nhiêu để nó dài thêm một đoạn ∆l=1mm. Bài 2: Tính công và công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m trong thời gian 20s. Coi thùng chuyển động đều. (Lấy g=10m/s2.) Bài 3: Khí trơ trong bóng đèn ở 260C & 0,62atm. Khi bóng đèn sáng, áp suất khí trong đèn là 1,24atm. Tính nhiệt độ của bóng. Bài 4: Có 10g khí ôxi ở áp suất 3.105 N/m2 và nhiệt độ 100C ,xem ôxi là khí lí tưởng .Tính thể tích của khối khí Bài 5: Một vật có khối lượng 1,5 kg được thả rơi tự do từ độ cao 80 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. a. Tính cơ năng tại vị trí thả vật. b. vận tốc trước khi chạm đất P(atm) c. Sau bao nhiêu giây (kể từ lúc thả) thì động năng vật gấp 3 lần thế năng? Bài 6: Một thanh thép ở nhiệt độ 100C có độ dài 20 m. Tính độ nở dài và chiều 2 dài của thanh thép khi nhiệt độ tăng đến 600C. Biết hệ số nở dài của thép là 12.10 6 K 1 . Bài 7: Sự biến đổi trạng thái của 1 khối khí lí tưởng được mô tả như hình vẽ 1 3 bên. T a. Mô tả các đẳng quá trình b. Vẽ lại đồ thị trên trong các hệ tọa độ (V,T)