Đề ôn thi thử môn Hóa học Khối 10 - Học kỳ II

docx 8 trang thungat 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi thử môn Hóa học Khối 10 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_thu_mon_hoa_hoc_khoi_10_hoc_ky_ii.docx

Nội dung text: Đề ôn thi thử môn Hóa học Khối 10 - Học kỳ II

  1. ÔN THI THỬ CUỐI KỲ 2 KHỐI 10 ĐỀ 1 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Fe=56, H = 1, Ag = 108, K = 39, Cl = 35,5, F = 19, Br = 80, I = 127, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Al = 27. I. Trắc nghiệm Câu 1: Cl2 không phản ứng trực tiếp được với chất nào sau đây? A. O2. B. H 2. C. Cu. D. NaOH. Câu 2: Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử yếu nhất? A. Flo. B. Clo. C. Brom. D. Iot. Câu 3: Cho 4,35 gam MnO2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 0,112 lít. Câu 4: Nguyên tố lưu huỳnh không có khả năng thể hiện số oxi hóa là A. +4. B. +6. C. 0. D. +5. Câu 5: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng? A. CuO. B. NaOH. C. Fe. D. Ag. Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách A. nhiệt phân KMnO4.B. nhiệt phân K 2MnO4. C. điện phân nước.D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 7: Dẫn 2,24 lít SO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong, dư. Khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là A. 10 gam. B. 11 gam. C. 12 gam. D. 13 gam. Câu 8: Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc nóng và H2SO4 loãng đều cho sản phẩm giống nhau? A. Fe. B. Fe(OH) 2. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 0,65 gam Zn bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thấy thu được V lít SO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,336. C. 0,112. D. 0,448. Câu 10: Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k)⇔2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
  2. II. Tự luận: Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: 1/ Cho Cl2 tác dụng với KOH ở nhiệt độ 90ºC. 2/ Cho S tác dụng với O2 3/ Cho dd HCl tác dụng với KOH 4/ Cho FeO tác dụng với H2SO4 đặc. Câu 2: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). a/ Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b/ Tính nồng độ % các muối có trong dung dịch sau phản ứng. Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Tính phần trăm khối lượng của Cu trong X. ĐỀ 2 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Fe=56, H = 1, Ag = 108, K = 39, Cl = 35,5, F = 19, Br = 80, I = 127, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Al = 27. I. Trắc nghiệm Câu 1: Các halogen có tính chất hóa học cơ bản là A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.B. tính khử. C. tính kim loại.D. tính oxi hóa. Câu 2: Cho 0,1 mol KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Khối lượng khí thoát ra là: A.7,1 gam. B. 17,75 gam. C. 14,2 gam. D. 21,6 gam. Câu 3: Khi cho dd AgNO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ không cho kết tủa? A. Dung dịch NaI. B. Dung dịch NaCl.C. Dung dịch NaBr. D. Dung dịch NaF.
  3. Câu 4: Khối lượng của 3,36 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 4,8 gam. B. 3,2 gam. C. 6,4 gam. D. 2,4 gam. Câu 5: Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 0,32 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. FeS. B. FeS và S.C. FeS và Fe D. FeS, Fe và S. Câu 6: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt CO2 và SO2? A. nước brom. B. CaO.C. dung dịch Ba(OH) 2. D. dung dịch NaOH. Câu 7: Dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Al2O3, Ba(OH)2, BaCl2. B. CuO, NaCl, CuS. C. BaCl2, Na2CO3, FeS.D. BaSO 3, Na2CO3, FeS. Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np4. B. ns 2np5.C. ns 2np3. D. (n-1)d 10ns2np4. Câu 9: Khi cho Al vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng? A. HCl. B. H 2SO4 đặc, nóng.C. H 2SO4 loãng. D. H 2SO4 đặc, nguội. Câu 10: Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO(k) + H2O(k)⇔CO2+H2(k) ΔH<0 Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). II. Tự luận: Câu 1: Bằng phương pháp hóa học (Không dùng chất chỉ thị) hãy phân biệt 3 chất sau: KCl; H2SO4; K2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl loãng có thể tích 100ml. Sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. a/ Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b/ Tính nồng độ chất tan các muối thu được sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể sau phản ứng. Câu 3: Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Tính giá trị của m.
  4. ĐỀ 3 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Fe=56, H = 1, Ag = 108, K = 39, Cl = 35,5, F = 19, Br = 80, I = 127, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Al = 27. I. Trắc nghiệm: Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của tất cả các halogen? A. Liên kết trong phân tử halogen (X2) không bền lắm. B. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa -1; +1; +3; +5; +7 trong các hợp chất. C. Halogen là các phi kim điển hình. D. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron. Câu 2: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5? A. Nhóm kim loại kiềm.B. Nhóm khí hiếm. C.Nhóm halogen.D. Nhóm oxi – lưu huỳnh. Câu 3: Cho các phương trình hóa học sau: (a) O2 + 4Ag → 2Ag2O (b) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 (c) H2S + FeCl2 → FeS + 2HCl (d) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 Số phương trình hóa học viết đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4: Trong PTN oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây? A. CaCO3. B. KMnO4. C. BaSO 4. D. Na2O. Câu 5: Các số oxi hóa phổ biến của S trong hợp chất là A. -2, 0, +2, +4. B. -2, 0, +4, +6.C. -2, +2, +4. D. -2, +4, +6. Câu 6: Dãy các muối sunfua tan trong nước là A. CuS; FeS; ZnS. B. PbS; Ag 2S; K2S.C. FeS; ZnS; Na 2S. D. BaS; K 2S; Na2S. Câu 7: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3. B. CO 2. C. SO 2. D. O 3. Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dd H2SO4 loãng và dd HCl? A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là sai? A. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O. B. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. C. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng → FeSO4 + 2H2O . D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2O. Câu 10: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suất của hệ.B. thay đổi nồng độ N 2. C. thay đổi nhiệt độ.D. thêm chất xúc tác Fe. II. Tự luận Câu 1
  5. Câu 2: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (ở đktc) vào 200ml dung dịch KOH 0,85M thu được m gam muối. Tính m? Câu 3: Cho 4,65 gam hỗn hợp A gồm MgX 2 và MgY2 (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kỳ kế tiếp, M X < MY) phản ứng hoàn toàn với dd AgNO 3 dư, thu được 11,05 gam kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Y và tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A? Câu 4: Cho 15,7 gam hỗn hợp X gồm: Na 2CO3, Al2O3 vào 100g dung dịch H2SO4 a% dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chứa và 2,24 lít khí Y (ở đktc). a. Xác định % khối lượng của từng chất trong X? b. Trung hòa X cần 100 ml NaOH 0,5M. Xác định a? ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Fe=56, H = 1, Ag = 108, K = 39, Cl = 35,5, F = 19, Br = 80, I = 127, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Al = 27. Câu 1: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất của X, X chiếm 38,789% về khối lượng. Nguyên tố X là? A. F. B. Cl. C. Br. D. I. Câu 2: Dung dịch axit nào sau đây được ứng dụng để khắc chữ lên thủy tinh? A. HCl. B. HBr. C. HF. D. H 2SO4. Câu 3: Cho 0,515 gam muối natri halogenua tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 0,94 kết tủa. Công thức phân tử của muối là A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI. Câu 4: Nguyên tố oxi trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa khác với các hợp chất còn lại? A. K2O. B. H 2O2. C. H 2SO3. D. NaClO 3
  6. Câu 5: Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. F2. B. Fe. C. Mg. D. H 2. Câu 6: Dẫn 2,24 lít SO2 (đktc) vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là A. 29,9 gam. B. 21,7 gam. C. 20,8 gam. D. 26,2 gam. Câu 7: Hòa tan hết 9 gam Fe(OH)2 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V lít (đktc) khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít. Câu 8: Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây? A. Cu và CuO. B. Fe và Fe 2O3. C. C và CO2. D. S và SO 2. Câu 9: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.B. Sục khí H 2S vào dung dịch CuCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch ZnCl2.D. Cho Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng, nguội. Câu 10: Cho cân bằng hoá học: PCl5(k) ⇔ PCl3(k) + Cl2(k); Δ H > 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.D. tăng áp suất của hệ phản ứng. II. Tự luận Câu 1: Trong thiên nhiên H2S là khí độc được sinh ra do nhiều nguồn như: Do hợp chất hữu cơ (rau, cỏ, xác động vật ) thối rữa mà thành; các vết nứt núi lửa; hầm lò khai thác than; . Em hãy giải thích tại sao H 2S không bị tích tụ trong khí quyển (nguyên nhân chính) và viết phương trình minh họa. Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm 1,2 gam Mg và 1,35 Al phản ứng hoàn toàn với một lượng khí Cl 2 dư. Kết thúc phản ứng thấy thu được m gam muối. Tính m và thể tích khí Cl2 ở đktc cần dùng để phản ứng hết với lượng kim loại trên. Câu 3: Nung một hỗn hợp gồm có 2,97g Al và 4,08g S trong môi trường kín không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với HCl dư, thu được hỗn hợp khí B. a/ Hãy viết các PTHH xảy ra. b/ Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp B.
  7. Câu 4: Một hỗn hợp A có khối lượng 5,08g gồm CuO và một oxit của sắt. Hòa tan hoàn toàn A trong dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,168 lít khí SO 2 ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B chứa 12,2 gam muối sunfat. Xác định công thức của oxit sắt và % khối lượng từng oxit trong A? ĐỀ 5 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Fe=56, H = 1, Ag = 108, K = 39, Cl = 35,5, F = 19, Br = 80, I = 127, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Al = 27. I. Trắc nghiệm Câu 1: Các số oxi hóa phổ biến của Clo trong hợp chất là A. -1, 0, +1, +3,+5,+7. B. -2, 0, +4, +6. C. -1, +1, +3, +5, +7. D. -2, +4, +6. Câu 2: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,2 mol KF và 0,1 mol KCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 27,05 gam. B. 39,75 gam. C. 10,8 gam. D. 14,35 gam. Câu 3: Clorua vôi được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây? A. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng. B. Cho clo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường. C. Cho clo tác dụng với nước D. Cho clo tác dụng với Ca(OH)2 (dạng sữa vôi), ở 30ºC. Câu 4: Khi cho O3 tác dụng lên giấy có tẩm KI và hồ tinh bột, thấy tờ giấy xuất hiện màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đỏ. C. Màu xanh. D. Màu tím. Câu 5: Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO 3. Câu 6: Để chứng minh tính oxi hóa của SO2, người ta cho SO2 phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch brom.B. Dung dịch kiềm. C. Dung dịch KMnO4.D. Dung dịch axit sunfuhiđric. Câu 7: Cho Na2CO3 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm khí thu được là A. CO2 và SO2. B. SO 3 và CO2. C. SO 2. D. CO 2. Câu 8: Cho 1,3 gam Zn và 1,6 gam Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,008 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít.
  8. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong đời sống, ozon được dùng để sát trùng nước sinh hoạt. B. 90% lượng lưu huỳnh được khai thác để sản xuất H2SO4. C. Tính axit của H2SO3 < H2SO4. D. Để phân biệt CO2 và SO2 có thể dùng Ba(OH)2 dư. Câu 10: Cho các cân bằng sau (I) 2HI (k) ⇔ H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ⇔ CaO (r) + CO2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) ⇔ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k); Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. II. Tự luận Câu 1: Bằng phương pháp hóa học (không dùng chất chỉ thị) hãy phân biệt các dd sau chứa trong các lọ riêng biệt mất nhãn: CaCl2, KBr, HCl. Viết phương trình hóa học xảy ra. Câu 2: 1/ Dẫn từ từ 8,96 lít SO 2 (ở đktc) vào 250 ml Ba(OH)2 1M. Kết thúc thí nghiệm thu được b gam chất rắn A và dung dịch B chứa c gam chất tan. Xác định b, c. 2/ Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm: Cl 2, O2 (ở đktc, tỉ khối so với He là 13,85) phản ứng vừa đủ với 15,5 gam hỗn hợp Y gồm: Al, Cu thu được a gam chất rắn. Xác định % khối lượng các chất trong Y. Câu 3: Cho 3,15g hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M (hóa trị n không đổi), tác dụng với Cl2, sau một thời gian thu được 10,25g chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong H2SO4 loãng, sinh ra 1,12 lít khí H2 ở đktc. Mặt khác cho 0,1 mol M tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì lượng khí thoát ra không quá 2,52 lít ở đktc. Xác định kim loại M.