Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 413 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

doc 3 trang thungat 1630
Bạn đang xem tài liệu "Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 413 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tap_huan_thi_thpt_quoc_gia_nam_2017_mon_hoa_hoc_lop_12_ma.doc

Nội dung text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 413 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Hóa học lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề 413 Họ, tên thí sinh: SBD: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137; Br = 80. Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dic̣h NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là A. 100. B. 50. C. 200. D. 150. Câu 2: Hỗn hợp X gồm ba amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mN: mO = 7:16. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 14,20. B. 13,00. C. 12,46. D. 16,36. Câu 3: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao su trên là A. 1640. B. 1460. C. 1454. D. 1544. Câu 4: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2 (n ≥ 3). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n–2O2 (n ≥ 4). D. CnH2nO2 (n ≥ 2). Câu 5: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,24 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là A. 2,8. B. 5,6. C. 8,4. D. 6,5. Câu 6: X là este no, đơn chức, mạch hở. Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dic̣h NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 7: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ni. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,48. B. 3,36. C. 5,20. D. 2,72. Câu 9: Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,7. B. 10,6. C. 14,6. D. 13,7. Câu 10: Một α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối. X là A. alanin. B. axit glutamic. C. glyxin. D. valin. Câu 11: Hexapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các gốc của các α- amino axit là glyxin, alanin và valin) trong đó cacbon chiếm 47,44% về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 44,34 gam muối. Giá trị của m là A. 38,8. B. 34,8. C. 31,2. D. 25,8. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O 2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 27,14 gam. B. 18,28 gam. C. 27,42 gam. D. 25,02 gam. Câu 13: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng? A. X có chứa 4 liên kết peptit. B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím. C. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin. Trang 1/3 - Mã đề thi 413
  2. D. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit. Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và anđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit. (e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 16: Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là A. 19,18. B. 19,72. C. 23,73. D. 31,11. Câu 17: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,04 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 20,86. B. 23,38. C. 7,12. D. 16,18. Câu 18: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon-6. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Nilon-6,6. Câu 19: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe. B. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+. C. Kim loại Cu khử được ion Fe2+. D. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 5a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 89,00 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,45 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 104,40. B. 97,20. C. 97,80. D. 91,20. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 14,3 gam este X cần vừa đủ 18,2 lít O 2 (đktc), thu được CO 2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 14,3 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 487,5. B. 650,0. C. 325,0. D. 162,5. Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO 3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 14,0 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 2,24 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,05. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,10. Câu 23: Ở điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. saccarozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. amilopectin. Câu 24: Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO 4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,0. B. 12,4. C. 12,8. D. 10,8. Câu 25: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH. B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH. C. H2N-CH(CH3)COOH. D. C2H5NH2. Câu 26: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là A. C2H5COOH. B. C17H35COOH. C. CH3COOH. D. C6H5COOH. Câu 27: Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác, nếu đun 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y. Trung hòa Y, rồi cho tác dụng với lượng dư Trang 2/3 - Mã đề thi 413
  3. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 30,24. B. 25,92. C. 43,20. D. 34,56. Câu 28: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α –amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 9 mol HCl hoặc 8 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 15 mol CO 2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là A. 14,5 và 9,0. B. 13,5 và 4,5. C. 12,5 và 2,25. D. 17,0 và 4,5. Câu 29: Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,15. Câu 31: Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Fructozơ. B. Gly-Ala. C. Etyl axetat. D. Saccarozơ. Câu 32: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có công thức phân tử tương ứng là: CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z3, Z4 lần lượt là A. metyl fomat và ancol etylic. B. metyl fomat và đimetyl ete. C. axit axetic và đimetyl ete. D. axit axetic và ancol etylic. Câu 33: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là A. 6,55 gam. B. 10,40 gam. C. 6,85 gam. D. 6,75 gam. Câu 34: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N 2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là A. 288. B. 285. C. 240. D. 292. Câu 35: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Al. C. Ni. D. Ag. Câu 36: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Glyxin. B. Anilin. C. Alanin. D. Metylamin. Câu 37: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Hg. B. W. C. Pb. D. Au. Câu 38: Cho dãy các chất: etyl axetat, glyxin, metylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39: Cho 0,027 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 69 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong X là A. 0,020. B. 0,025. C. 0,012. D. 0,015. Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2; (2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3; (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2; (4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3; (5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 413