Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý - Mã đề 303 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

doc 4 trang thungat 1240
Bạn đang xem tài liệu "Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý - Mã đề 303 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tap_huan_thi_thpt_quoc_gia_nam_2017_mon_vat_ly_ma_de_303.doc

Nội dung text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý - Mã đề 303 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề. Mã đề 303 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1 60Hz , hệ số công suất đạt cực đại cos 1 . Ở tần số f2 120Hz , hệ số công suất nhận giá trị cos 0,866 . Ở tần số f3 90Hz , hệ số công suất của mạch bằng A. 0,916 B. 0,785 C. 0,952 D. 0,676 Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz, có khối lượng 500 g và biên độ 10 cm. Năng lượng của dao động bằng: A. 0,8 J B. 0,2 J C. 8000 J D. 0,4 J Câu 3: Ba điểm O,A,B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80dB, tại B là 40dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26dB B. 34dB C. 46dB D. 51dB Câu 4: Một mạch điện gồm R = 100 , C = 10-3/15 F và L = 0,5/ H mắc nối tiếp. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch u 120 2 cos100 t (V ) . Biểu thức dòng điện trong mạch bằng: A. i 1,2cos(100 t / 4) (A) B. i 1,2 2 cos(100 t / 4) (A) C. i 1,2 2 cos(100 t / 4) (A) D. i 1,2cos(100 t / 4) (A) Câu 5: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng T0 = 5 s. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa có chu kỳ thay đổi được. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi chu kỳ của ngoại lực bằng : A. 10 s B. 5 s C. 7,5 s D. 2,5 s Câu 6: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất. Với R là điện trở thuần, L là độ tự cảm, C là điện dung. A. Mạch chỉ có R B. Mạch chỉ có C C. Mạch có L và C nối tiếp D. Mạch có R và L nối tiếp. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T, lực hồi phục tác dụng lên vật có chu kỳ bằng: A. 4T B. 0,5T C. T D. 2T Câu 8: Ở máy phát điện xoay chiều một pha phần tạo ra từ trường có tên gọi là A. Phần cảm B. Stato C. Rôto D. Phần ứng Câu 9: Một vật khối lượng 100g tham gia hai dao x (cm) động điều hoà cùng phương với li độ x và x có đồ 1 2 4 thị như hình vẽ. 3 x1 x Động năng lớn nhất của vật trong quá trình dao 0 2 động là: -3 t (10-1s) -4 0,5 1,0 1,5 2,0 A. 0,7J. B. 0,25J. C. 2,0J. D. 0,5J. Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x Acos(t ) và 1 2 x Acos(t ) . Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng: 2 6 A. - /3 B. /6 C. - /6 D. /3 Trang 1/4 - Mã đề 303
  2. Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x 2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g 10m / s2 . Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì tốc độ của vật bằng: A. 25 cm/s. B. 50 cm/s. C. 25 2 cm/s. D. 25 6 cm/s. Câu 12: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 8cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình uA uB a cos(2 ft). Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v =2 1 (m/s). Để trên đoạn CD có đúng 3 điểm, tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại thì tần số dao động của nguồn phải thỏa mãn A. f 12,5Hz B. 12,5Hz f 25,0Hz C. 12,5Hz f <25,0Hz D. f 25Hz Câu 13: Một sóng ngang có tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với tốc độ 60 m/s, qua M rồi đến N cách nhau 7,95 m. Tại thời điểm nào đó M có li độ dương và đang chuyển động đi lên thì điểm N có li độ A. dương và đang đi xuống B. âm và đang đi lên C. dương và đang đi lên D. âm và đang đi xuống Câu 14: Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, cùng biên độ A thuộc mặt nước phát ra từ hai nguồn S 1 và S2. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2: A. dao động với biên độ A B. dao động với biên độ bằng 2A C. dao động với biên độ A 2 D. không dao động. Câu 15: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là A. T/2 B. T/3 C. T D. T/4 Câu 16: Một vật dao động điều hòa có biên độ 10 cm. Tại thời điểm thế năng bằng ba lần động năng, li độ của vật bằng: A. 5 3 cm B. 5 cm C. 5 cm D. 5 2 cm Câu 17: Bước sóng là: A. Quãng đường sóng truyền được trong một giây B. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha nhau C. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ D. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau Câu 18: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 10cos( t ) (cm) , với thời gian tính bằng giây. 4 Lấy 2 = 10, độ lớn gia tốc cực đại của vật là: A. m/s2 B. 5 cm/s2 C. 1 m/s2 D. 10 cm/s2 Câu 19: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất bằng: A. bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 20: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp ngược pha, cùng biên độ S 1 và S2 phát sóng cơ có bước sóng 4 cm. Biết biên độ của sóng do hai nguồn phát ra là A và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một điểm M cách hai nguồn lần lượt những khoảng d 1 = 11 cm, d2 = 19 cm, sóng có biên độ bằng: A. A B. 2A C. 0,5A D. 0 Câu 21: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s. Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Trang 2/4 - Mã đề 303
  3. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại Um và khi ω = ω2 thì UL đạt cực đại Um. Giá trị của ω2 gần giá trị nào nhất sau đây : A. 330 rad/s B. 420 rad/s C. 370 rad/s D. 386 rad/s Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 10cos10 t cm . Vật đi qua vị trí có li độ 5 cm lần thứ 2017 kể từ t 0 tại thời điểm 6049 12097 605 6049 A. s B. s C. s D. s 60 60 6 30 Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần. u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng: A. u sớm pha hơn i là /2 B. u trễ pha hơn i là /2 C. u sớm pha hơn i là /4 D. u cùng pha với i Câu 25: Sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì: A. bước sóng không xác định được B. bước sóng giảm C. bước sóng không đổi D. bước sóng tăng. Câu 26: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m.Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = 2,0 m/s 2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g=10 m/s 2. Khi vật lên cao nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật nặng và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây: A. 42 cm B. 31 cm C. 37cm D. 40 cm Câu 27: Dây AB dài 120cm, đầu A được gắn vào một nhánh âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu B gắn cố định. Cho âm thoa dao động, trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 20m/s B. 24m/s C. 15m/s D. 28m/s Câu 28: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng? U I u i u2 i2 U I A. . B. . C. D. . 0 0 2 2 1 2 U0 I0 U I U0 I0 U0 I0 Câu 29: Mức cường độ âm của một âm tăng lên bao nhiêu dB nếu cường độ âm của nó tăng lên 1000 lần. A. 10 dB B. 20 dB C. 30 dB D. 103 dB Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 0,5 gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại bằng A. 360 W. B. 100 W. C. 120 W. D. 240 W. Câu 31: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lí tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của 2 mạch là 0 (hay LC0 = 1). Điện áp hai đầu mạch là u U 2cost (V ) , với U không đổi,  thay đổi được. Người ta thấy khi  = 1 hoặc  = 2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị như nhau. Ta có: 2 2 2 A. 0 12 B. 0 12 C. 0 12 D. 0 212 Trang 3/4 - Mã đề 303
  4. Câu 32: Rô-to của máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực. Tần số của dòng điện phát ra là 50Hz. Tốc độ quay của rô-to là: A. 12 vòng/s B. 10 vòng/s C. 20 vòng/s D. 24 vòng/s Câu 33: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 =40Ω 10 3 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C= F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R mắc với cuộn cảm 4 2 thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu 7 đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u =502 cos(100πt- ) (V) và u =150cos100πt (V). Công suất tiêu AM 12 MB thụ điện của đoạn mạch AB là: A. 88,36W. B. 66,04W. C. 112,44W. D. 78,13W. R 100  Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có . Người ta thấy dòng điện và điện áp hai đầu mạch lệch pha nhau /3. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 288 W, U0 bằng: A. 480 V B. 240 V C. 480 2 V D. 240 2 V Câu 35: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2cos(120 t)(V ) . Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở R R1 18; R R2 32 thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Giá trị của P là A. 576W B. 282W C. 288W D. 144W Câu 36: Đặt điện áp u = U0cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 50 3  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB 1 chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với điện 3 áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của C bằng 10 4 10 4 10 3 10 3 A. F B. F C. F D. F 3 5 2 Câu 37: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch điện có hệ số công suất là 0,8. Muốn cho tỉ lệ công suất hao phí trên đường dây không quá 5% công suất truyền đi thì điện trở R của đường dây phải có giá trị A.R 6,4k B. R 3,2k C. R 6,4 D. R 3,2 Câu 38: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 40(N/m). Tác dụng một ngoại lực điều 0 hoà cưỡng bức biên độ F và tần số f 1 = 4 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A 1. Nếu giữ nguyên biên độ FO và tăng tần số của ngoại lực đến giá trị f 2 = 5 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A 2. So sánh A1 và A2 ta có : A. A2 = A1 B. A2 > A1 C. Chưa đủ dữ kiện để kết luận D. A2 < A1 Câu 39: Trong dao động điều hòa của một vật, giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là W ,d thế năng là Wt , Sau đó một khoảng thời gian nhỏ nhất t vật có động năng là 3Wd và thế năng là Wt /3. Tiếp sau đó một khoảng thời gian t động năng của vật bằng: A. 4 Wd B. 3 2 Wd C. 0 D. 5 Wd Câu 40: Biểu thức của điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có dạng u 100cos(100 t ) (V ) và i 4cos(100 t ) (A) . Phát biểu nào sau đây là đúng? 4 4 A. u vuông pha với i B. u cùng pha với i C. u sớm pha hơn i là /2 D. u sớm pha hơn i là /4 HẾT Trang 4/4 - Mã đề 303