Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý - Mã đề 312 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

doc 4 trang thungat 3180
Bạn đang xem tài liệu "Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý - Mã đề 312 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tap_huan_thi_thpt_quoc_gia_nam_2017_mon_vat_ly_ma_de_312.doc

Nội dung text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý - Mã đề 312 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề. Mã đề 312 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: - Câu 1: Ở khoảng cách 1m trước một nguồn âm có mức cường độ âm là 40dB. Cho cường độ âm chuẩn I 0 = 10 12W/m và sóng âm do nguồn phát ra là sóng cầu. Tính công suất của nguồn. A. 4.10-7W B. 2,25.10-7W C. 2,67.10-7W D. 1,26.10-7W Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường U C, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại U m và khi ω = ω 2 thì UL đạt cực đại U m. Hệ số công suất của đoạn mạch khi ω = ω2 gần giá trị nào nhất sau đây : A. 0,70 B. 0,5 C. 0,86 D. 0,82 Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x 2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g 10m / s2 . Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng: A. 5 2 m/s2. B. 2,5 m/s2. C. 5 m/s2. D. 5,0 m/s2. Câu 4: Một dây dài 90cm có sóng dừng khi được kích thích cho dao động ở tần số 200Hz. Biết hai đầu dây được gắn cố định và tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Số bụng sóng trên dây bằng: A. 8 B. 10 C. 6 D. 9 Câu 5: Ở máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta thường dùng cách nào sau đây A. Stato là phần cảm B. Rô to là nam châm C. Stato là nam châm D. Rô to là phần ứng Câu 6: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch có tụ điện C và cuộn cảm thuần L nối tiếp. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng? u2 i2 u2 i2 u2 i2 U I A. B. C. D. 2 2 1 2 2 1 2 2 1 1 U0 I0 U0 I0 U I U0 I0 Câu 7: Một mạch điện gồm R = 100 , C = 10 -3/15 F và L = 0,5/ H mắc nối tiếp. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch u 120 2 cos(100 t ) (V ) . Biểu thức dòng điện trong mạch bằng: 4 A. i 1,2 2cos100 t (A) B. i 1,2 2cos(100 t / 4) (A) C. i 1,2cos(100 t / 4) (A) D. i 1,2cos100 t (A) Câu 8: Ta cần truyền một công suất điện P= 2MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha, điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây truyền tải là U= 10kV. Mạch điện có hệ số công suất bằng 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải trên 90% thì điện trở R của đường dây phải có giá trị: A. R<6,05  B. R<2,05  C. R< 4,05  D. R< 8,05  Câu 9: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 400 g, độ cứng lò xo k = 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa có tần số thay đổi được. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng: A. 10 s B. 2,5 s C. 7,5 s D. 5 s Trang 1/4 - Mã đề 312
  2. Câu 10: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lí tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch 2 là 0 (hay LC0 = 1). Điện áp hai đầu mạch là u U 2cost (V ) , với U không đổi,  thay đổi được. Người ta thấy khi  = 1 hoặc  = 2 thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị như nhau. Ta có: 2 2 2 A. 0 12 B. 0 12 C. 0 212 D. 0 12 Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 0,4 gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại bằng A. 100 V. B. 150 V. C. 240 V. D. 120 V. Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l 100cm dao động trong không khí. Chog 10m / s2 ; 2 10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f có thể thay đổi. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1 0,7Hz và f2 1,25Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A 1và A2 . Ta có kết luận: A. Chưa đủ dữ kiện để kết luận B. A1 A2 C. A A D. A A 1 2 1 2 Câu 13: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ 2 3cm , đang chuyển động ngược chiều dương; còn dao động (2) đi qua VTCB theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của 2 dao động trên có li độ bao nhiêu? A. 8 cm B. 2 3 cm C. 4 3 cm D. x = 0 Câu 14: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp ngược pha, cùng biên độ S 1 và S2 phát sóng cơ có bước sóng 4 cm. Biết biên độ của sóng do hai nguồn phát ra là A và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một điểm M cách hai nguồn lần lượt những khoảng d 1 = 11 cm, d2 = 21 cm, sóng có biên độ bằng: A. 2A B. 0,5A C. A D. 0 Câu 15: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 90 cm/s B. 85 cm/s C. 100 cm/s D. 80 cm/s Câu 16: Một dao động điều hòa có phương trình x 10cos( t ) (cm) , với thời gian tính bằng giây. Pha của 4 dao động ở thời điểm 2 giây là: 5 3 9 A. rad B. rad C. 2 rad D. rad 4 4 4 Câu 17: Phát biểu nào là đúng về lực hồi phục trong dao động điều hòa? A. Khi qua vị trí cân bằng lực hồi phục có độ lớn cực đại. B. Lực hồi phục biến đổi ngược pha với vận tốc. C. Lực hồi phục biến đổi ngược pha với li độ. D. Lực hồi phục biến đổi cùng pha với vận tốc. Câu 18: Ba điểm O,A,B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 50dB, tại B là 30dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 46dB B. 26dB C. 35dB D. 51dB Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R 200  . Người ta thấy dòng điện và điện áp hai đầu mạch lệch pha nhau /3. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 144 W, U bằng: A. 240 V B. 480 2 V C. 240 2 V D. 480 V Câu 20: Biểu thức của điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có dạng u 100cos(100 t ) (V ) và i 4cos(100 t ) (A) . Phát biểu nào sau đây là đúng? 2 4 Trang 2/4 - Mã đề 312
  3. A. u cùng pha với i B. u sớm pha hơn i là /4 C. u sớm pha hơn i là /2 D. u vuông pha với i Câu 21: Tai con người có thể cảm nhận được sóng cơ học nào sau đây? A. Sóng cơ học có chu kì 2 ms B. Sóng cơ học có chu kì 0,5 s C. Sóng cơ học có tần số 21 kHz D. Sóng cơ học có chu kì 40 s Câu 22: Một vật dao động điều hòa có biên độ 10 cm. Tại thời điểm vật có li độ 2cm, động năng của vật gấp mấy lần thế năng? A. 12 lần B. 5 lần C. 24 lần D. 10 lần Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch, là độ lệch pha của u so với i . u sớm pha hơn i khi A. Mạch có tính dung kháng B. tan 0 C. tan 0 D. tan 0 Câu 24: Một sóng ngang có tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với tốc độ 60 m/s, qua M rồi đến N cách nhau 7,95 m. Tại thời điểm nào đó M có li độ dương và đang chuyển động đi xuống thì điểm N có li độ A. âm và đang đi lên B. dương và đang đi xuống C. dương và đang đi lên D. âm và đang đi xuống Câu 25: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa bụng và nút gần nhau nhất bằng: A. một phần tư bước sóng. B. bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại thì trong chu kỳ đầu tiên vận tốc có độ lớn cực đại và các thời điểm: A. T/4 và 3T/4 B. T/4 và T/2 C. 3T/4 và T D. T/6 và T/4 Câu 27: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U2 cost (V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở R R1 18; R R2 32 thì mạch tiêu thụ cùng công suất P = 200W. Giá trị của U là A. 100V B. 120V C. 220V D. 144V Câu 28: Một vật dao động điều hòa có khối lượng 500 g, biên độ 10 cm và năng lượng 0,04 J. Tần số góc của dao động của vật bằng: A. 4 rad/s B. 16rad/s C. 8 rad/s D. 2 rad/s Câu 29: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 8cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình uA uB a cos(2 ft). Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v =2 1 (m/s). Để trên đoạn CD có đúng 5 điểm, tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại thì tần số dao động của nguồn phải thỏa mãn A. f 25Hz B. 25Hz f 37,5Hz C. 25Hz f <37,5Hz D. f 35,5Hz Câu 30: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là: A. Bước sóng. B. Tốc độ sóng C. Chu kỳ sóng D. Biên độ sóng. Câu 31: Trong dao động điều hòa của một vật, giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là W , thếd năng là Wt , Sau đó một khoảng thời gian nhỏ nhất tvật có động năng là 3Wd và thế năng là Wt /3. Tiếp sau đó một khoảng thời gian t thế năng của vật bằng: W /6 W /4 C. 0 W /9 A. t B. t D. t Câu 32: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1 60Hz , hệ số công suất đạt cực đại cos 1 . Ở tần số f2 120Hz , hệ số công suất nhận giá trị cos 0,707 . Ở tần số f3 50Hz , hệ số công suất của mạch bằng A. 0,971 B. 0,781 C. 0,866 D. 0,924 Câu 33: Đặt điện áp u = U 0cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch MB chỉ Trang 3/4 - Mã đề 312
  4. 2 có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với điện 3 áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của C bằng 10 4 10 4 10 4 10 4 A. F B. F C. F D. mF 3 2 Câu 34: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau đây KHÔNG đúng? U 2 P A. P = UI B. R C. U = UL = UC D. Z = R Câu 35: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m.Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = 2,0 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g=10 m/s2. Sau khi rời giá đỡ tốc độ lớn nhất của vật gần giá trị nào nhất sau đây: A. 42 cm/s B. 31 cm/s C. 40 cm/s D. 37cm/s Câu 36: Hai vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương, cùng vị trí cân bằng với li độ x 1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. x (cm) 4 3 x1 x 0 2 -3 t (s) -4 0,5 1,0 1,5 2,0 Khoảng cách giữa hai vật vào thời điểm t = 1,125s là: A. 1,41 cm. B. 0,7 cm. C. 1,0 cm. D. 0,86 cm. Câu 37: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R =401 Ω 10 3 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C= F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắcR với cuộn cảm 4 2 thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu 7 đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u =502 cos(100πt- ) (V) và u =150cos100πt (V). Hệ số công suất AM 12 MB của đoạn mạch AB là: A. 0,71. B. 0,84. C. 0,95. D. 0,86. Câu 38: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, người ta thường dùng cách nào sau đây để giảm hao phí A. Tăng điện áp truyền tải B. Giảm công suất truyền tải C. Giảm điện trở của dây dẫn D. Tăng tiết diện của dây dẫn Câu 39: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 10cos10 t cm . Vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 5 cm lần thứ 2017 kể từ t 0 tại thời điểm 12097 6049 605 6049 A. s B. s C. s D. s 60 60 6 30 Câu 40: Xét sự giao thoa của hai sóng ngược pha, cùng biên độ A thuộc mặt nước phát ra từ hai nguồn S 1 và S2. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2: A. dao động với biên độ A 2 B. không dao động. C. dao động với biên độ A D. dao động với biên độ bằng 2A HẾT Trang 4/4 - Mã đề 312