Đề tham khảo kì thi THPT năm 2019 môn Lịch sử Lớp 12 - Đề 7

doc 6 trang thungat 2610
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kì thi THPT năm 2019 môn Lịch sử Lớp 12 - Đề 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tham_khao_ki_thi_thpt_nam_2019_mon_lich_su_lop_12_de_7.doc

Nội dung text: Đề tham khảo kì thi THPT năm 2019 môn Lịch sử Lớp 12 - Đề 7

  1. ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019 CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 7 MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Sự kiện nào mở đầu cho cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917? A. Các đội Cận vệ đỏ tấn công những vị trí then chốt ở Thủ đô Pêtơrôgrát. B. Quân cách mạng đã đánh chiếm Cung điện Mùa đông tại Thủ đô. C. Chính quyền Xô viết được thành lập ở Pêtơrôgrát. D. Chính quyền Xô viết được thành lập ở Mátxcơva. Câu 2. Người chỉ huy nghĩa quân đánh chìm chiếc tàu Étpêrăng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông đầu năm 1862 là A. Nguyễn Tri Phương. B. Nguyễn Trung Trực.C. Trương Định.D. Trương Quyền. Câu 3. Lực lượng nào mới hình thành ở Việt Nam và có số lượng đông đảo nhất do tác động từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp? A. Nông dân.B. Tiểu tư sản thành thị. C. Công nhân.D. Tư sản. Câu 4. Sự kiện “Năm châu Phi” diễn ra vào năm nào ? A. Năm 1945.B. Năm 1956. C. Năm 1960.D. Năm 1975. Câu 5. Tình hình kinh tế Mĩ khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào? A. Nền kinh tế phát triển chậm lại do hậu quả của chiến tranh. B. Nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế – tài chính lớn nhất thế giới. C. Nền kinh tế có bước phát triển nhưng gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt của các nước Tây Âu, Nhật Bản. D. Duy trì mức tăng trưởng như trước chiến tranh, một số lĩnh vực vươn lên vị trí hàng đầu thế giới. Câu 6. Các tổ chức cơ sở của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã được xây dựng ở đâu? A. Bắc Kì, Trung Kì. B. Bắc Kì, Trung Kì, Nam Kì. C. Bắc Kì, Nam Kì. D. Bắc Kì, Trung Kì và cả ở Xiêm (Thái Lan). Câu 7. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930) đã quyết định lấy tên Đảng là A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đảng Lao động Việt Nam. Câu 8. Thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc trong thu – đông năm 1947 nhằm mục đích gì? A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. B. Thiết lập một hành lang ngăn chặn phong trào cách mạng tràn xuống Đông Nam Á. C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc. D. Mở đường xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc. Câu 9. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) họp ở đâu ? A. Chiêm Hóa (Tuyên Quang). 1
  2. C. Định Hóa (Thái Nguyên). D. Pác Bó (Cao Bằng). B. Tân Trào (Tuyên Quang). Câu 10. Vì miền Nam, nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại vừa sản xuất với khẩu hiệu A. “Mỗi người làm việc bằng hai”, “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người”. B. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng giặc Mĩ xâm lược”. C. “Tất cả để đánh thắng giặc Mĩ xâm lược”. D. “Vì miền Nam ruột thịt, mỗi người làm việc bằng hai”. Câu 11. Khó khăn, yếu kém trong công cuộc đổi mới ở nước ta những năm 1986 - 1990 biểu hiện ra sao? A. Năm 1988, nước ta vẫn còn phải nhập khẩu 45 vạn tấn gạo. B. Hàng tiêu dùng tuy dồi dào, đa dạng nhưng việc lưu thông còn gặp nhiều khó khăn. C. Chưa có nhiều mặt hàng xuất khẩu đạt giá trị cao. D. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp. Câu 12. Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ phong trào đấu tranh chống Pháp ở các nước Đông Dương những năm ngay sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A. Do chính sách khai thác tàn bạo và thuế khóa lao dịch nặng nề của thực dân Pháp. B. Do chính sách khủng bố trắng của thực dân Pháp. C. Do thực dân Pháp thay đổi chính sách thống trị bóp nghẹt quyền tự do dân chủ. D. Do lực lượng cách mạng đã lớn mạnh trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất. Câu 13. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 đạt đến đỉnh cao vào thời điểm nào? A. Từ tháng 2 đến tháng 4-1930. C. Từ tháng 9 đến tháng 10-1930. B. Từ tháng 5 đến tháng 8-1930. D. Từ tháng 1 đến tháng 5-1931. Câu 14. Sự kiện đánh dấu thực dân Pháp đã hoàn thành xâm lược Việt Nam cuối thế kỉ XIX là A. Các tỉnh thành ở Bắc Kì rơi vào tay quân Pháp (đầu năm 1883). B. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1874 với Pháp. C. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1883 với Pháp. D. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1884 với Pháp. Câu 15. Ý nào phản ánh đúng tình hình Liên Xô khi bắt tay thực hiện công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Là nước thắng trận, đạt được nhiều quyền lợi và tổn thất không đáng kể. B. Chịu tổn thất nặng nề nhất do chiến tranh. C. Nhận được sự giúp đỡ tích cực của các nước trong phe XHCN. D. Nhận sự viện trợ của Mĩ theo “Kế hoạch phục hưng châu Âu”. Câu 16. Phương châm tác chiến của quân ta trong chiến dịch Biên giới (1950) là A. đánh nhanh thắng nhanh. B. đánh chắc tiến chắc. C. đánh công kiên. D. đánh điểm diệt viện . Câu 17. Hội nghị Ianta đã thỏa thuận việc đóng quân ở nước Đức sau Chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào? 2
  3. A. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức; Mĩ đóng quân ở Tây Đức. B. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béclin; Mĩ đóng quân ở Tây Đức và Tây Béclin. C. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béclin; Mĩ, Anh, Pháp đóng quân ở Tây Đức và Tây Béclin. D. Mỗi nước Liên Xô và Mĩ đóng quân ở một nửa lãnh thổ nước Đức. Câu 18. Các cuộc chiến tranh được ví như “ngọn gió thần” thổi vào nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949) và chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953). B. chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975). C. nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949) và chiến tranh vùng Vịnh (1991). D. chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh vùng Vịnh (1991). Câu 19. Mục tiêu của Mĩ khi phát động chiến tranh lạnh là A. ngăn chặn sự mở rộng của CNXH từ Liên Xô lan sang Đông Âu và thế giới. B. cô lập Liên Xô để từng bước thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới. C. chống lại sự đe dọa của chủ nghĩa cộng sản. D. chống lại lực lượng tiến bộ và nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới. Câu 20. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu đi vào đấu tranh tự giác? A. Thành lập Công hội (bí mật) ở Sài Gòn - Chợ Lớn. B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn. C. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng. D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở cảng Sài Gòn nhằm ngăn tàu Pháp đàn áp cách mạng Trung Quốc. Câu 21. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây theo trình tự thời gian: 1. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện; 2. Quân Nhật vượt biên giới Việt - Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam; 3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương. A. 2, 3, 1.B. 1, 2, 3.C. 3, 2, 1.D. 1, 3, 2. Câu 22. Thực hiện dồn dân lập “ấp chiến lược” trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965), âm mưu của Mĩ và chính quyền Sài Gòn là gì? A. Củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn. B. Mở rộng vùng kiểm soát. C. Đẩy lực lượng cách mạng khỏi các xã, ấp, tách dân khỏi cách mạng, tiến tới nắm dân, thực hiện chương trình bình định miền Nam. D. Bình định miền Nam trong vòng 18 tháng. Câu 23. Tại sao đến năm 1965 Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam? A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đã bị phá sản hoàn toàn. B. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam. C. Mĩ muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở Việt Nam. D. Mĩ lo ngại sự ủng hộ của Trung Quốc và Liên Xô cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta. Câu 24. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, 3
  4. cứu nước là gì? A. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, thực hiện kế hoạch 5 năm (1976 - 1980). C. Thực hiện kế hoạch 5 năm (1976 - 1980). D. Khắc phục hậu quả chiến tranh ở miền Nam, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc. Câu 25. Ý nghĩa quan trọng nhất của Cách mạng tháng Tám 1945 là A. mở đầu kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc. B. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa đế quốc. C. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền. D. có ảnh hưởng trực tiếp và to lớn đến cách mạng Lào và Campuchia. Câu 26. Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam? A. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp. B. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp. C. Để biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hóa với Pháp. D. Vì Việt Nam không có thế mạnh phát triển nhanh công nghiệp nặng. Câu 27. Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng ngoại so với chiến lược kinh tế hướng nội của các nước sáng lập ASEAN có điểm gì khác? A. Nhằm phát triển đồng bộ các ngành kinh tế. B. Nhằm công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu. C. Nhằm công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. D. Nhằm công nghiệp hóa đất nước. Câu 28. Thành tựu to lớn nhất mà các nước Tây Âu đạt được trong những năm 50 - 70 của thế kỉ XX là A. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. B. trình độ khoa học - kĩ thuật phát triển cao và hiện đại. C. thành lập được một tổ chức khu vực hoạt động rất có hiệu quả. D. trở thành trung tâm chính trị có ảnh hưởng lớn trên phạm vi thế giới. Câu 29. Tổ chức không phải là sản phẩm của xu thế toàn cầu hóa là A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). B. Tổ chức Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA). C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM). D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA). Câu 30. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933. B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái. C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế quốc và phong kiến. D. Địa chủ phong kiến câu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân. Câu 31. Vì sao trong những năm 1945 - 1946, Đảng và Chính phủ đề ra chủ trương hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc? A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở miền Nam. 4
  5. B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù: quân Trung Hoa Dân quốc, quân Anh, quân Pháp, cùng bọn tay sai phản động. C. Lực lượng của ta còn yếu cần phải hòa hoãn để có thời gian củng cố lực lượng. D. Kéo dài thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà ta biết không thể tránh khỏi. Câu 32. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 là A. là chiến dịch tiến công lớn đầu tiên quân ta giành thắng lợi. B. chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành. C. chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc. D. ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến. Câu 33. Sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết, nhiệm vụ nào được tiếp tục thực hiện ở cả hai miền Nam, Bắc Việt Nam? A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân trên phạm vi cả nước. B. Tiến hành cách mạng XHCN. C. Đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai. D. Đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ. Câu 34. Ý nghĩa quan trọng nhất của những thành tựu mà nhân dân miền Bắc đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) là gì? A. Làm cho bộ mặt miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều. B. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam. C. Miền Bắc đủ sức tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH. D. Miền Bắc được củng cố vững mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hậu phương lớn. Câu 35. Ý nào không phải là những chính sách về kinh tế của chính quyền cách mạng ở miền Nam Việt Nam sau giải phóng (4-1975) ? A. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động trốn ra nước ngoài. B. Xóa bỏ quan hệ bóc lột phong kiến, quốc hữu hóa ngân hàng. C. Cải cách ruộng đất ở miền Nam. D. Chú trọng khôi phục sản xuất nông nghiệp. Câu 36. Để chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc đã A. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam. B. chủ trương đoàn kết cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới. C. tiếp thu, vận dụng sáng tạo và truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản vào Việt Nam. D. chủ trương đoàn kết các dân tộc thuộc địa chống chủ nghĩa đế quốc Pháp. Câu 37. Sự kiện nào trong quá trình lãnh đạo cách mạng của Đảng ta là dấu mốc đầu tiên thể hiện sự quay trở lại tư tưởng cách mạng của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh? A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939. B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1940. C. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941). D. Đảng Cộng sản Đông Dương đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam (1951). 5
  6. Câu 38. Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) và trở thành kim chỉ nam của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng là gì? A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng. B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước. D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia. Câu 39. So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về kết quả và ý nghĩa lịch sử? A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch. B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng. C. Là dấu mốc kết thúc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân, D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước. Câu 40. Từ sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu, cần rút ra bài học gì trong công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam hiện nay? A. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, không chấp nhận đa nguyên chính trị. B. Cải tổ, đổi mới về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ về chính trị. C. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài. D. Xây dựng nền kinh tế thị trường TBCN để phát triển nền kinh tế. ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 1. A 2. B 3. C 4. C 5. B 6. D 7. B 8. A 9. A 10. A 11. D 12. A 13. C 14. D 15. B 16. D 17. C 18. B 19. A 20. D 21. A 22. C 23. A 24. A 25. A 26. B 27. B 28. A 29. A 30. A 31. A 32. D 33. A 34. D 35. C 36. C 37. A 38. D 39. C 40. A 6