Đề thi chất lượng giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lí Khối 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Triệu Sơn 5

pdf 4 trang haihamc 14/07/2023 2400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chất lượng giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lí Khối 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Triệu Sơn 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_l.pdf

Nội dung text: Đề thi chất lượng giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lí Khối 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Triệu Sơn 5

  1. SỞ GD – ĐT THANH HÓA ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 5 NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: VẬT LÍ - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 101 Họ, tên: Số báo danh: Câu 1: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất, độ cao cực đại mà vật đạt được là 80 m so với mặt đất. Bỏ qua mọi ma sát. Khi động năng của vật bằng ba lần thế năng của nó thì vật cách mặt đất A. 30 m. B. 25 m. C. 15 m. D. 20 m. Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng để dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 450 rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật khi nó tới vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300 là A. 1,57m/s. B. 1,28m/s. C. 1,76m/s. D. 2,24m/s. Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên trên với tốc độ 6 m/s từ mặt đất. Lấy g= 10m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát. Độ cao cực đại mà vật đạt tới là A. 1,8 m. B. 1,5 m. C. 3,6 m. D. 3 m. Câu 4: Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí cang ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. Câu 5: Động năng của một vật không đổi khi vật A. chuyển động nhanh dần đều. B. rơi tự do. C. chuyển động với gia tốc không đổi. D. chuyển động thẳng đều. Câu 6: Định luật bảo toàn động lượng phát biểu như thế nào ? A. Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn. B. Động lượng của một hệ cô lập có độ lớn không đổi. C. Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn. D. Động lượng là đại lượng bảo toàn. Câu 7: Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang với tốc độ 300m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương vuông góc nhau. Ngay sau khi nổ, mảnh thứ nhất bay chếch lên so với phương ngang một góc 300 . Mảnh còn lại bay với tốc độ A. 100m/s. B. 300m/s. C. 150m/s. D. 250m/s. Câu 8: Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là A s A t A. P.= B. P.= C. P.= D. P.= t A s A Câu 9: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. B. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. C. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. D. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. Câu 10: Đơn vị Thế năng được tính bằng A. kg.m. B. W/s. C. J. D. Nm/s. Câu 11: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Ta có biểu thức Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. A. m1v1 = −m2 v2 . B. m1v1 = (m1 + m2 )v2 . 1 m v = m v . . C. 1 1 2 2 m1v1 = (m1 + m2 )v2 D. 2 Câu 12: Khi một quả bóng được ném lên thì A. động năng chuyển thành thế năng. B. thế năng chuyển thành động năng. C. động năng chuyển thành cơ năng. D. cơ năng chuyển thành động năng. Câu 13: Một vật có khối lượng m, đang ở độ cao h so với mặt đất. Gọi g là gia tốc trọng trường và gốc thế năng được chọn ở mặt đất. Công thức tính thế năng Wt là mgh mgh2 A. W.= B. W.= C. W= mgh. D. W= 2mgh. t 2 t 2 t t Câu 14: Một viên đạn có khối lượng 100 g bay ra từ nòng súng với vận tốc 500 m/s. Đạn có động năng bằng A. 25 kJ. B. 12,5 J. C. 12,5 kJ. D. 25 J. Câu 15: Động năng Wđ của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v được xác định bằng công thức mv mv2 mv2 A. W.= B. W.= C. W= mv2 . D. W.= đ 2 đ 2 đ đ 2 Câu 16: Động lượng của một vật chuyển động là đại lượng được đo bằng A. thương số giữa khối lượng và vận tốc của vật. B. tích của khối lượng và gia tốc của vật. C. tích của khối lượng và vận tốc của vật. D. tích của khối lượng và lực tác dụng lên vật. Câu 17: Một vật có khối lượng m= 100g đang chuyển động thẳng đều không ma sát trên mặt phẳng ngang với tốc độ 3m/s thì va chạm với vật có khối lượng M= 150g đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính nhau cùng chuyển động với tốc độ A. 3m/s. B. 1,5m/s. C. 1,2m/s. D. 1m/s. Câu 18: Chọn ý sai. Công suất của một lực A. đo tốc độ sinh công của lực đó. B. là công lực đó thực hiện trên quãng đường 1 m. N.m C. đo bằng . s D. là công lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian. Câu 19: Công thức tính hiệu suất là WW− W A. H= tp ci 100% . B. H= tp 100% . Wtp Wci W W C. H= tp 100% . D. H= ci 100% . WWtp− ci Wtp Câu 20: Một vật khối lượng m chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực. Chọn mốc thế năng ở mặt đất và cho biết gia tốc rơi tự do là g. Khi vật ở độ cao h so với mặt đất thì vật có vận tốc v, lúc đó biểu thức tính cơ năng của vật là A. mgh + mv2 B. mgh + mv2/2 C. gh + mv2/2 D. mh + mv2/2 Câu 21: Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi từ độ cao 40 m so với mặt đất. Lấy g= 10m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát. Cơ năng của vật bằng A. 250 J. B. 500 J. C. 200 J. D. 400 J. Câu 22: Một vật có khối lượng 200 g được ném lên với vận tốc 5 m/s từ độ cao h= 3m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Cơ năng của vật bằng A. 6 J. B. 5,5 J. C. 2,5 J. D. 8,5 J. Trang 2/4 - Mã đề thi 101
  3. Câu 23: Khi giảm khối lượng của vật hai lần và tăng tốc độ chuyển động của vật lên hai lần thì động năng của vật A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 24: Đơn vị của công trong hệ SI là A. m.kg. B. J. C. W. D. N. Câu 25: Khi lực F có độ lớn không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực góc thì công thực hiện bởi lực đó được tính theo công thức Fs A. A= Fssin . B. A.= C. A= Fs tan . D. A= Fscos . cos Câu 26: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Hóa năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Nhiệt lượng. Câu 27: Dưới tác dụng của một lực bằng 4 N, một vật thu gia tốc và chuyển động. Sau thời gian 2 s, độ biến thiên động lượng của vật là A. 6kg.m/s. B. 8kg.ms. C. 6kg.ms. D. 8kg.m/s. Câu 28: Một lực F có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc v theo các phương khác nhau như hình vẽ. Độ lớn của công do lực F thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là A. (b, a, c) . B. (c, a, b) . C. (a, c, b) . D. (a, b, c) . Câu 29: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có trọng lượng 12 kN lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng A. 100 %. B. 80 %. C. 60 %. D. 40 %. Câu 30: Đơn vị động lượng của một vật chuyển động trong hệ SI là A. J. B. J/ m. C. kg.m / s. D. N / m. Câu 31: Một lực có độ lớn 5N có hướng hợp với hướng chuyển động của vật một góc 600 tác dụng vào vật. Công của lực thực hiện khi vật di chuyển quãng đường 5m là A. 12,5 J. B. 25 J. C. 15 J. D. 20 J. Câu 32: Động lượng của ôtô không thay đổi khi ôtô A. chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát. B. giảm tốc. C. chuyển động tròn đều. D. tăng tốc. Câu 33: Công suất là đại lượng đo bằng A. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. công thực hiện trong thời gian vật chuyển động. C. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. D. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. Câu 34: Chọn ý sai. Hệ cô lập A. khi trong hệ không có lực tác dụng. B. chỉ có nội lực tương tác giữa các vật. C. có các nội lực trực đối từng đôi một. D. có các ngoại lực cân bằng nhau. Câu 35: Một ô tô tăng tốc trong hai trường hợp: từ 10 km/h lên 20 km/h và từ 50 km/h lên 60 km/h trong cùng một khoảng thời gian như nhau. Nếu bỏ qua ma sát, lực tác dụng và công do lực thực hiện trong hai trường hợp trên thay đổi như thế nào? A. Lực tác dụng khác nhau và công bằng nhau. B. Lực tác dụng và công bằng nhau. C. Lực tác dụng bằng nhau và công khác nhau. D. Lực tác dụng khác nhau và công khác nhau. Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. Câu 36: Trong hệ SI công suất có đơn vị là A. W. B. N.m. C. J. D. N.s Câu 37: Một viên đạn khối lượng 10 g đang bay với vận tốc 600m/s thì gặp một bức tường. Đạn xuyên qua tường trong thời gian 0,01 s. Sau khi xuyên qua tường, vận tốc của đạn còn 200m/s. Lực cản của tường tác dụng lên đạn có độ lớn bằng A. 100 N. B. 200 N. C. 300 N. D. 400 N. Câu 38: Một vật có khối lượng 100g đặt tại độ cao 5m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 10m/s2.Thế năng của vật bằng A. 5000 J. B. 5 J. C. 2,5 J. D. 2500 J. Câu 39: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2.Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là A. 130,25W. B. 160,5W. C. 230,5W. D. 250W. Câu 40: Khi một vật rơi trong không khí thì A. cơ năng của vật bảo toàn. B. thế năng của vật chỉ chuyển hóa thành động năng. C. công trọng lực của vật thực hiên công dương. D. tốc độ của vật khi chạm đất tỉ lệ với độ cao vật rơi. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 101