Đề thi giữa học kỳ II môn Toán Khối 11 - Mã đề 199 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đặng Tiến Đông

docx 18 trang thungat 5230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ II môn Toán Khối 11 - Mã đề 199 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đặng Tiến Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_11_ma_de_199_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kỳ II môn Toán Khối 11 - Mã đề 199 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đặng Tiến Đông

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT ĐẶNG TIẾN ĐÔNG Môn: Toán – Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: . MÃ ĐỀ THI: 199 (Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu) A. Trắc nghiệm: (6.0 điểm) x3 3 Câu 1: Cho hàm số f (x) x2 4x 6. Phương trình f (x) 0 có nghiệm là 3 2 A. .x 1 B. . x 1C., x . 4 D. . x 1, x 4 x 0, x 3 Câu 2: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy f (x) x3 x tại điểm M( 2;6). Phương trình của (d) là A. y = -11 x +30. B. y = 13x + 34. C. y = -11x – 14. D. y = 13x – 18. x 1 2 Câu 3: Tính lim bằng x 3 9 x2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 6 6 24 Câu 4: Cho u u x ,v v x ,v x 0 ; với k là hằng số. Hãy chọn khẳng định sai? 1 v ' A. . B. . C. . u vD. ' . u ' v ' k.u k.u u.v ' u '.v u.v ' v v 2x 1 Câu 5: Đạo hàm của hàm số y là 1 x 3 1 1 3 A. .y ' B. . C. . y ' D. . y ' y ' x 1 2 x 1 2 1 x 2 1 x 2 x2 1 khi x 1 Câu 6: cho hàm số: f (x) x 1 . Để f(x) liên tục tại điểm x0 = 1 thì m bằng m khi x 1 A. -1. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 7: Tìm đạo hàm của hàm số sau y x4 3x2 2x 1 A. .y ' 4x3 3x 2 B. . y' 4x4 6x 2 C. .y ' 4x3 6x 3 D. . y' 4x3 6x 2 ax2 4x 3 Câu 8: Cho hàm số f (x) 2 ,(a R,a 0) . Khi đó lim f (x) bằng 3x 2ax x
  2. 1 a A. . B. . C. . D. . 2 3 Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc mặt đáy ABC , SB 2a , AB a ( tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa SB và mp ABC A. 90. B. 60. C. 45. D. 30. 2n2 4 Câu 10: Giới hạn lim bằng 3 n2 2 4 A. . B. 2 C. . D. 2. 3 3 1 x2 lim Câu 11: xbằng 2 x 2 A. -. B. 2. C. 0. D. +. Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. .B D  (SAB.C ). AB  (SAD) C. .A C  (SBD.D ). SO  (ABCD) Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy(tham khảo hình vẽ) . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. .( SDC)B. .(SAC) (SCD)  (SAD) C. .( SBD)D. (.SAC) (SBC)  (SAC)
  3. Câu 14: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và SA  ABC (tham khảo hình vẽ) . Hỏi tứ diện SABC có mấy mặt là tam giác vuông? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 2x 1 2 3x 2 Câu 15: Với hàm số g x ; g ' 2 bằng x 1 A. .2 32 B. . 72 C. . 152D. . 75 B. Tự luận: (4.0 điểm) Câu 16:(1 điểm) Tính các giới hạn sau: x2 2x 3 4x 1 3 a. lim b.lim x 3 x2 5x 6 x 2 x 2 Câu 17:(1 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: a.y 5x4 3x3 6x 7 b.y (4 3x2 )(2x 3) Câu 18:(0.5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: ytại điểmx3 3 cóx hoành1 độ bằng 2. Câu 19: (1.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  (ABCD) và SA = a2 . a. Chứng minh: BC  (SAB). b. Chứng minh: (SAC)  (SBD). c. Tính góc giữa hai mp (SBC) và (ABCD). HẾT BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. Phần tự luận:
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT ĐẶNG TIẾN ĐÔNG Môn: Toán – Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: . MÃ ĐỀ THI: 255 (Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu) A. Trắc nghiệm: (6.0 điểm) 2n2 4 Câu 1: Giới hạn lim bằng 3 n2 2 4 A. . B. 2 C. . D. 2. 3 3 1 x2 lim Câu 2: xbằng 2 x 2 A. -. B. 2. C. 0. D. +. Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. .B D  (SAB.C ). AB  (SAD) C. .A C  (SBD.D ). SO  (ABCD) Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy(tham khảo hình vẽ) . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. .( SDC)B. .(SAC) (SCD)  (SAD)
  5. C. .( SBD)D. (SAC) (SBC)  (SAC) Câu 5: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và SA  ABC (tham khảo hình vẽ) . Hỏi tứ diện SABC có mấy mặt là tam giác vuông? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 2x 1 2 3x 2 Câu 6: Với hàm số g x ; g ' 2 bằng x 1 A. .2 32 B. . 72 C. . 152D. . 75 x3 3 Câu 7: Cho hàm số f (x) x2 4x 6. Phương trình f (x) 0 có nghiệm là 3 2 A. .x 1 B. . x 1C., x . 4 D. . x 1, x 4 x 0, x 3 Câu 8: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy f (x) x3 x tại điểm M( 2;6). Phương trình của (d) là A. y = -11 x +30. B. y = 13x + 34. C. y = -11x – 14. D. y = 13x – 18. x2 1 khi x 1 Câu 9: cho hàm số: f (x) x 1 . Để f(x) liên tục tại điểm x0 = 1 thì m bằng m khi x 1 A. -1. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số sau y x4 3x2 2x 1 A. .y ' 4x3 3x 2 B. . y' 4x4 6x 2 C. .y ' 4x3 6x 3 D. . y' 4x3 6x 2 ax2 4x 3 Câu 11: Cho hàm số f (x) 2 ,(a R,a 0) . Khi đó lim f (x) bằng 3x 2ax x 1 a A. . B. . C. . D. . 2 3 Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc mặt đáy ABC , SB 2a , AB a ( tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa SB và mp ABC A. 90. B. 60. C. 45. D. 30.
  6. x 1 2 Câu 13: Tính lim bằng x 3 9 x2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 6 6 24 Câu 14: Cho u u x ,v v x ,v x 0 ; với k là hằng số. Hãy chọn khẳng định sai? 1 v ' A. . B. . C. . u vD. ' . u ' v ' k.u k.u u.v ' u '.v u.v ' v v 2x 1 Câu 15: Đạo hàm của hàm số y là 1 x 3 1 1 3 A. .y ' B. . C. . y ' D. . y ' y ' x 1 2 x 1 2 1 x 2 1 x 2 B. Tự luận: (4.0 điểm) Câu 16:(1 điểm) Tính các giới hạn sau: x2 2x 3 4x 1 3 a. lim b.lim x 3 x2 5x 6 x 2 x 2 Câu 17:(1 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: a.y 5x4 3x3 6x 7 b.y (4 3x2 )(2x 3) Câu 18:(0.5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: ytại điểmx3 3 cóx hoành1 độ bằng 2. Câu 19: (1.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  (ABCD) và SA = a2 . a. Chứng minh: BC  (SAB). b. Chứng minh: (SAC)  (SBD). c. Tính góc giữa hai mp (SBC) và (ABCD). HẾT BÀI LÀM II. Phần trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. Phần tự luận:
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT ĐẶNG TIẾN ĐÔNG Môn: Toán – Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: . MÃ ĐỀ THI: 379 (Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu) A. Trắc nghiệm: (6.0 điểm) Câu 1: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và SA  ABC (tham khảo hình vẽ) . Hỏi tứ diện SABC có mấy mặt là tam giác vuông? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. x 1 2 Câu 2: Tính lim bằng x 3 9 x2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 6 6 24 x3 3 Câu 3: Cho hàm số f (x) x2 4x 6. Phương trình f (x) 0 có nghiệm là 3 2 A. .x 1 B. . x 1C., x . 4 D. . x 1, x 4 x 0, x 3 Câu 4 : Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy f (x) x3 x tại điểm M( 2;6). Phương trình của (d) là A. y = -11 x +30. B. y = 13x + 34. C. y = -11x – 14. D. y = 13x – 18. Câu 5: Cho u u x ,v v x ,v x 0 ; với k là hằng số. Hãy chọn khẳng định sai?
  8. 1 v ' A. . B. . C. . u vD. ' . u ' v ' k.u k.u u.v ' u '.v u.v ' v v Câu 6: Tìm đạo hàm của hàm số sau y x4 3x2 2x 1 A. .y ' 4x3 3x 2 B. . y' 4x4 6x 2 C. .y ' 4x3 6x 3 D. . y' 4x3 6x 2 ax2 4x 3 Câu 7: Cho hàm số f (x) 2 ,(a R,a 0) . Khi đó lim f (x) bằng 3x 2ax x 1 a A. . B. . C. . D. . 2 3 Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc mặt đáy ABC , SB 2a , AB a ( tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa SB và mp ABC A. 90. B. 60. C. 45. D. 30. 2x 1 Câu 9: Đạo hàm của hàm số y là 1 x 3 1 1 3 A. .y ' B. . C. . y ' D. . y ' y ' x 1 2 x 1 2 1 x 2 1 x 2 x2 1 khi x 1 Câu 10: cho hàm số: f (x) x 1 . Để f(x) liên tục tại điểm x0 = 1 thì m bằng m khi x 1 A. -1. B. 1. C. 2. D. 0. 2n2 4 Câu 11: Giới hạn lim bằng 3 n2 2 4 A. . B. 2 C. . D. 2. 3 3
  9. 1 x2 lim Câu 12: xbằng 2 x 2 A. -. B. 2. C. 0. D. +. Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. .B D  (SAB.C ). AB  (SAD) C. .A C  (SBD.D ). SO  (ABCD) Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy(tham khảo hình vẽ) . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. .( SDCB.)  .(SAC) (SCD)  (SAD) C. .( SBD)D. (.SAC) (SBC)  (SAC) 2x 1 2 3x 2 Câu 15: Với hàm số g x ; g ' 2 bằng x 1 A. .2 32 B. . 72 C. . 152D. . 75 B. Tự luận: (4.0 điểm) Câu 16:(1 điểm) Tính các giới hạn sau: x2 2x 3 4x 1 3 a. lim b.lim x 3 x2 5x 6 x 2 x 2 Câu 17:(1 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: a.y 5x4 3x3 6x 7 b.y (4 3x2 )(2x 3) Câu 18:(0.5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: ytại điểmx3 3 cóx hoành1 độ bằng 2. Câu 19: (1.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  (ABCD) và SA = a2 . a. Chứng minh: BC  (SAB). b. Chứng minh: (SAC)  (SBD). c. Tính góc giữa hai mp (SBC) và (ABCD). HẾT BÀI LÀM III. Phần trắc nghiệm:
  10. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. Phần tự luận:
  11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT ĐẶNG TIẾN ĐÔNG Môn: Toán – Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: . MÃ ĐỀ THI: 443 (Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu) A. Trắc nghiệm: (6.0 điểm) 2x 1 2 3x 2 Câu 1: Với hàm số g x ; g ' 2 bằng x 1 A. .2 32 B. . 72 C. . 152D. . 75 Câu 2: Cho u u x ,v v x ,v x 0 ; với k là hằng số. Hãy chọn khẳng định sai? 1 v ' A. . B. . C. . u vD. ' . u ' v ' k.u k.u u.v ' u '.v u.v ' v v 2x 1 Câu 3: Đạo hàm của hàm số y là 1 x 3 1 1 3 A. .y ' B. . C. . y ' D. . y ' y ' x 1 2 x 1 2 1 x 2 1 x 2
  12. Câu 4: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy f (x) x3 x tại điểm M( 2;6). Phương trình của (d) là A. y = -11 x +30. B. y = 13x + 34. C. y = -11x – 14. D. y = 13x – 18. x 1 2 Câu 5: Tính lim bằng x 3 9 x2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 6 6 24 Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc mặt đáy ABC , SB 2a , AB a ( tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa SB và mp ABC A. 90. B. 60. C. 45. D. 30. 2n2 4 Câu 7: Giới hạn lim bằng 3 n2 2 4 A. . B. 2 C. . D. 2. 3 3 1 x2 lim Câu 8: xbằng 2 x 2 A. -. B. 2. C. 0. D. +. Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. .B D  (SAB.C ). AB  (SAD) C. .A C  (SBD.D ). SO  (ABCD) x2 1 khi x 1 Câu 10: cho hàm số: f (x) x 1 . Để f(x) liên tục tại điểm x0 = 1 thì m bằng m khi x 1 A. -1. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau y x4 3x2 2x 1 A. .y ' 4x3 3x 2 B. . y' 4x4 6x 2 C. .y ' 4x3 6x 3 D. . y' 4x3 6x 2 ax2 4x 3 Câu 12: Cho hàm số f (x) 2 ,(a R,a 0) . Khi đó lim f (x) bằng 3x 2ax x
  13. 1 a A. . B. . C. . 2 3 D. . Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy(tham khảo hình vẽ) . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. .( SDC)B. .(SAC) (SCD)  (SAD) C. .( SBD)D. (SAC) (SBC)  (SAC) Câu 14: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và SA  ABC (tham khảo hình vẽ) . Hỏi tứ diện SABC có mấy mặt là tam giác vuông? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. x3 3 Câu 15: Cho hàm số f (x) x2 4x 6. Phương trình 3 2 f (x) 0 có nghiệm là A. .x B.1 . xC. 1. , x 4D. . x 1, x 4 x 0, x 3 B. Tự luận: (4.0 điểm) Câu 16:(1 điểm) Tính các giới hạn sau: x2 2x 3 4x 1 3 a. lim b.lim x 3 x2 5x 6 x 2 x 2 Câu 17:(1 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau: a.y 5x4 3x3 6x 7 b.y (4 3x2 )(2x 3) Câu 18:(0.5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: ytại điểmx3 3 cóx hoành1 độ bằng 2. Câu 19: (1.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  (ABCD) và SA = a2 . a. Chứng minh: BC  (SAB). b. Chứng minh: (SAC)  (SBD). c. Tính góc giữa hai mp (SBC) và (ABCD). HẾT BÀI LÀM IV. Phần trắc nghiệm:
  14. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. Phần tự luận: