Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 30

doc 12 trang thungat 5620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_na.doc

Nội dung text: Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 30

  1. ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 30 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021 (Đề thi cĩ 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 42: Khi thủy phân hồn tồn tripanmitin trong dung dịch NaOH dư thì thu được glixerol và muối X. Cơng thức của X là A. C17H35COONa. B. C17H31COONa. C. C15H31COONa. D. C17H33COONa. Câu 43: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là A. C3H8. B. C4H10. C. C2H6. D. CH4. Câu 44: Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào? A. NaAlO2. B. NaOH. C. HCl. D. Al(NO3)3. Câu 45: Kim loại nào sau đây khơng tan được trong H2SO4 lỗng? A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 46: Cơng thức phân tử của sắt(III) clorua là A. Fe2(SO4)3. B. FeCl2. C. FeCl3. D. FeSO4. Câu 47: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ capron. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ nitron. Câu 48: Kim loại nào sau đây cĩ tính khử mạnh nhất? A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Al. Câu 49: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đĩ là A. CaO. B. CaCO3. C. CaCl2. D. Na2CO3. Câu 50: Hợp chất Gly-Ala-Val-Gly cĩ mấy liên kết peptit? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 51: Kim loại crom khơng phản ứng được với A. F2. B. AgNO3 (dd). C. HCl lỗng nĩng. D. NaOH đặc nĩng. Câu 52: Natri cacbonat là hĩa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi, Cơng thức của natri cacbonat là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 53: Dung dịch nào sau đây khơng hịa tan được Al2O3? A. HNO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaNO3. Câu 54: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành oxit? A. S. B. Cl2. C. O2. D. H2O. Câu 55: Saccarozơ (C12H22O11) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch cĩ màu xanh thẫm? o A. O2 (t ). B. Cu(OH)2. o o C. AgNO3/NH3 (t ). D. H2 (t , Ni). Câu 56: Dung dịch amin nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2? A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Etylamin.
  2. Câu 57: Ở điều kiện thường, chất X ở thể khí, tan rất ít trong nước, khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp. Ở trạng thái lỏng, X dùng để bảo quản máu. Phân tử X cĩ liên kết ba. Cơng thức của X là A. NO2. B. NO. C. NH3. D. N2. Câu 58: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều khơng bị oxi hĩa bởi AgNO3/NH3. Khi thủy phân hồn tồn X hoặc Y trong mơi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần lượt là: A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ. C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và xenlulozơ. Câu 59: Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 60: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Amilozơ cĩ mạch khơng phân nhánh. B. Poli(vinyl clorua) cĩ tính đàn hồi C. Cao su buna – N là polime tổng hợp. D Poli(phenol – fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 61: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri metacrylat? A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 62: Hịa tan m gam Al trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 8,1. C. 2,7. D. 4,05. Câu 63: Đốt cháy hồn tồn amin đơn chức X, thu được được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Cơng thức của X là A. C2H5NH2. B. C4H9NH2. C. C3H7NH2. D. CH3NH2. Câu 64: Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nĩng sinh ra ancol là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 65: Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl 2. Để khử độc, cĩ thể xịt vào khơng khí dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 lỗng. B. NH3. C. NaCl. D. HCl. Câu 66: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Muốn tạo 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít khơng khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp? A. 1402666 lít. B. 1382716 lít. C. 1482600 lít. D. 1382600 lít. Câu 67: Cho các chất sau đây: Na 2CO3, CO2, BaCO3, NaCl, Ba(HCO3)2. Dung dịch Ca(OH) 2 tác dụng được với bao nhiêu chất? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 68: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R 2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,65. B. 7,45. C. 3,45. D. 6,25. Câu 69: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hồn tồn chất rắn Y, thu được H 2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một muối duy nhất. Giá trị của V là A. 5,600. B. 14,224. C. 5,264. D. 6,160.
  3. Câu 70: Hịa tan hồn tồn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 trong V ml dung dịch HNO 3 2M, thu được khí NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong Y thì cần 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 32,03 gam chất rắn Z. Giá trị của V là A. 290. B. 270. C. 400. D. 345. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Khi hiđro hĩa hồn tồn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t o) rồi để nguội, thu được chất béo rắn là tristearin. (b) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ cĩ ba nhĩm –OH. (c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. (d) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa. (e) Đa số các polime khơng tan trong các dung mơi thơng thường. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nĩng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là A. 60,80. B. 122,0. C. 73,08. D. 36,48. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hồn tồn trong nước dư. (b) Cho từ từ dung dịch NaHSO 4 đến dư vào dung dịch Ba(AlO 2)2, thấy xuất hiện kết tủa, sau đĩ một phần kết tủa bị hịa tan. (c) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa. (d) Phèn chua được sử dụng làm mềm nước cứng cĩ tính cứng vĩnh cửu. (e) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 cĩ thể làm mất màu dung dịch KMnO4. (g) Trong xử lý nước cứng, cĩ thể dùng các vật liệu polime cĩ khả năng trao đổi cation. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 74: Cho các sơ đồ chuyển hĩa theo đúng tỉ lệ mol: to E (C9H12O4 ) 2NaOH  X1 X2 X3 X1 2HCl  Y 2NaCl men giấm X2 O2  Z H2O H SO đặc, to 2 4  Z X3  T(C5H10O2 ) H2O Biết chất E là este mạch hở. Cho các phát biểu sau: (a) Hợp chất E cĩ hai đồng phân cấu tạo. (b) Khối lượng phân tử của X1 là 160. (c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyên tử hiđro. (d) Hợp chất T cĩ hai đồng phân cấu tạo. (e) Chất Z cĩ thể được tạo thành từ CH3OH chỉ bằng 1 phản ứng hĩa học. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (C 3H10N2O4) và chất Y (C 7H13N3O4), trong đĩ X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 39,350. B. 34,850. C. 44,525. D. 42,725.
  4. Câu 76: Hịa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO 3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít (đktc) khí T gồm CO 2, H2 và NO (cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng trên. Giá trị của m là A. 59,02. B. 63,88. C. 68,74. D. 64,96. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: - Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nĩng nhẹ, tráng đều, sau đĩ đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. - Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO 3 1%, sau đĩ thêm từng giọt NH 3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH 3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nĩng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy thành ống nghiệm sáng bĩng như gương. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hĩa bởi dung dịch AgNO3/NH3. (b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH 3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hịa tan do tạo + thành phức bạc [Ag(NH3)2] . (c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luơn lắc đều hỗn hợp phản ứng. (d) Ở bước 1, vai trị của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 78: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đĩ cĩ 123,12 gam Ba(OH) 2. Hấp thụ hồn tồn 40,32 lít khí CO 2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 141,84. B. 131,52. C. 236,40. D. 94,56. Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều cĩ bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đĩ cĩ một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hồn tồn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic khơng no, cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol khơng no, đơn chức cĩ khối lượng m 1 gam và một ancol no, đơn chức cĩ khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,7. B. 2,7. C. 1,1. D. 2,9. Câu 80: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, etyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat. Thủy phân hồn tồn 44,28 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nĩng), cĩ 0,5 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 13,08 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho tồn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,688 lít H2. Giá trị của m là A. 48,86 gam. B. 59,78 gam. C. 51,02 gam. D. 46,7 gam. HẾT
  5. MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT Nội dung Mức độ Nội dung Tổng 1 Phi kim NB-LT Xác định phi kim thỏa mãn tính chất 1 11 2 Hiđrocacbon NB-LT Xác định hiđrocacbon cĩ trong khí thiên nhiên 1 NB-LT Xác định sản phẩm phản ứng thủy phân chất béo TH-LT Xác định số este thỏa mãn tính chất cho trước TH-LT Xác định cơng thức của este dựa theo sản phẩm thủy phân VD-LT Sơ đồ chuyển hĩa các hợp chất hữu cơ, đếm phát biểu đúng sai 3 Este – chất béo VD-BT Xác định cơng thức của một este thơng qua phản 8 ứng thủy phân VD-BT Bài tốn chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) VDC- Bài tốn hỗn hợp ba este chưa biết dãy đồng đẳng BT VDC- Hỗn hợp nhiều este thuộc các dãy đồng đẳng BT khác nhau NB-LT Phân loại cacbohiđrat NB-LT Tính chất hĩa học của cacbohiđrat Xác định cacbohiđrat thơng qua đặc điểm, tính TH-LT 4 Cacbohiđrat chất 5 VD-BT Bài tốn về phản ứng quang hợp VDC- Tiến hành thí nghiệm về glucozơ theo các bước LT NB-LT Xác định amin theo tính chất hĩa học Amin – amino 5 NB-LT Xác định số liên kết peptit 3 axit – protein TH-BT Bài tốn về phản ứng đốt cháy amin NB-LT Phân loại polime 12 6 Polime 2 TH-LT Phát biểu đúng sai về polime Đếm số chất hữu cơ thỏa mãn tính chất TH-LT Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ 7 Tổng hợp hữu cơ VD-LT 3 VDC- Bài tốn hỗn hợp nhiều chất hữu cơ BT NB-LT Phương pháp điều chế kim loại Đại cương kim 8 NB-LT Tính chất hĩa học của kim loại 3 loại NB-LT Dãy điện hĩa của kim loại NB-LT Xác định cơng thức hợp chất của nhơm NB-LT Xác định thành phần nước cứng. NB-LT Xác định cơng thức hợp chất của kim loại kiềm NB-LT Tính lưỡng tính của nhơm oxit Kim loại kiềm – NB- LT Tính chất hĩa học của kim loại kiềm 9 8 kiềm thổ – nhơm TH-BT Tính chất hĩa học của nhơm TH-LT Đếm số chất thỏa mãn tính chất VD-BT Bài tốn về hợp chất của kim loại kiềm, kiềm thổ, VDC- Bài tốn về hỗn hợp kim loại kiềm, kiềm thổ và BT hợp chất NB-LT Xác định cơng thức hợp chất của sắt 10 Sắt-Crom NB-LT Tính chất hĩa học của crom 3 VD-BT Tính oxi hĩa-khử của sắt và hợp chất
  6. Hĩa học với mơi Phương pháp xử lí khơng khí bị nhiễm độc NH 11 NB-LT 3 1 trường VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt 12 Tổng hợp vơ cơ VDC- Bài tốn hỗn hợp kim loại, muối tác dụng với 2 BT muối nitrat trong mơi trường axit Số câu 40 Tổng Điểm 10 Số lượng Tỷ lệ Câu lý thuyết 28 70% Câu bài tập 12 30% Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khĩ tăng lên 10%. + Cĩ mở rộng thêm nội dung cĩ thể đưa vào đề thi chính thức như bài tốn về tính oxi hĩa- khử của sắt và hợp chất ở câu 70, bài tập về hỗn hợp gồm muối amoni và peptit ở câu 75, bài tập về hỗn hợp nhiều este thuộc nhiều dãy đồng đẳng khác nhau đã biết trước cơng thức với mức độ khĩ tăng lên 10%. BẢNG ĐÁP ÁN
  7. 41-D 42-C 43-C 44-A 45-B 46-C 47-C 48-B 49-D 50-B 51-D 52-B 53-D 54-C 55-B 56-B 57-D 58-D 59-D 60-B 61-C 62-D 63-A 64-C 65-B 66-B 67-D 68-A 69-C 70-A 71-D 72-C 73-C 74-C 75-D 76-A 77-C 78-D 79-D 80-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án D Giải thích: Cacbohiđrat chia thành 3 loại: + Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ. + Đisaccarit gồm saccarozơ và mantozơ. + Polisaccarit gồm tinh bột và xenlulozơ. Câu 42: Chọn đáp án C Giải thích: Cơng thức của tripanmitin là (C15H31COO)3C3H5 (C15H31COO)3C3H5+ 3NaOH  3C15H31COONa+ C3H5(OH)3. Câu 43: Chọn đáp án D Giải thích: Trong khí thiên nhiên, metan chiếm hơn 80% Câu 44: Chọn đáp án A Giải thích: CO2+ NaAlO2+ H2O  NaHCO3+ Al(OH)3 ↓ Câu 45: Chọn đáp án B Giải thích: Cu đứng sau H2 trong dãy HĐHH nên khơng phản ứng với axit lỗng. Câu 46: Chọn đáp án C Câu 47: Chọn đáp án C Giải thích: Tơ thiên nhiên gồm bơng, len, tơ tằm. Câu 48: Chọn đáp án D Giải thích: Xét theo dãy điện hĩa, theo chiều từ trái sang phải, tính khử của kim loại giảm dần. Do vậy các nguyên tố đứng ở đầu dãy điện hĩa sẽ cĩ tính khử cao hơn. Câu 49: Chọn đáp án B Giải thích: - Nước cứng mà trong thành phần cĩ chứa HCO3 thì khi đun nĩng sẽ thu được kết tủa. t Ca(HCO3 )2  CaCO3 CO2 H2O Câu 50: Chọn đáp án B Câu 51: Chọn đáp án D Giải thích: Kim loại crom khơng tác dụng với dung dịch NaOH dù ở bất kì điều kiện nào. Câu 52: Chọn đáp án B Câu 53: Chọn đáp án D Giải thích: Al2O3 là một oxit lưỡng tính nên cĩ thể bị hịa tan trong dung dịch axit và bazơ. Câu 54: Chọn đáp án C Câu 55: Chọn đáp án B Câu 56: Chọn đáp án B Giải thích: Anilin (phenyl amin) cĩ thể tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng. Câu 57: Chọn đáp án D Câu 58: Chọn đáp án D Giải thích:
  8. Trong các cacbohiđrat cĩ glucozơ và fructozơ bị oxi hĩa bởi AgNO3/NH3 và khơng tham gia phản ứng thủy phân loại đáp án A và B. Saccarozơ khi thủy phân thu được 2 monosaccarit nên loại đáp án C Câu 59: Chọn đáp án D Giải thích: Các chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH gồm: aminoaxit, este, chất béo, muối amoni của axit yếu, peptit, protein. Do vậy các chất trong dãy thỏa mãn là: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Câu 60: Chọn đáp án B Giải thích: Poli (vinylclorua) cĩ tính dẻo và khơng cĩ tính đàn hồi. Câu 61: Chọn đáp án C Câu 62: Chọn đáp án D Giải thích: Al  Al 3 3e N 5 3e  N 2 nAl nNO 0,15 mAl 4,05gam. Câu 63: Chọn đáp án A Giải thích: n 0,05 n 0,1mol N2 X 0,2 nCO 0,2 mol số C 2 2 0,1 Câu 64: Chọn đáp án C Giải thích: Các chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nĩng sinh ra ancol là các este khơng thuộc vào các trường hợp đặc biệt (ví dụ, loại các este cĩ gốc vinyl, phenyl ). Do đĩ, các este thỏa mãn trong dãy là: anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Câu 65: Chọn đáp án B Câu 66: Chọn đáp án B Giải thích: 6nCO2 6nH2O  (C6H10O5 )n 6nO2 500 100 V .6.22,4. 1382716 lít. kk 162 0,03 Câu 67: Chọn đáp án D Giải thích: Ca(OH)2 cĩ thể phản ứng với: Na2CO3, CO2, Ba(HCO3)2. Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH Ca(OH)2 + CO2  Ca(HCO3)2 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2  CaCO3 + BaCO3 + 2H2O Câu 68: Chọn đáp án A Giải thích: nCO 2 R 18 (NH ) nR CO nNaHCO 0,1 4 2 3 3 2 R2CO3 : (NH4 )2 CO3 0,1.(2R 60) 0,1.84 18 (NH ) CO : 0,05 mol  o H O, CO  4 2 3  t Na CO 2 2  2 3rắn NaHCO3 : 0,05 mol  NH3  0,025 mol 2,65 gam Câu 69: Chọn đáp án C Giải thích:
  9. 7,28 BT M : n 2n M 39 (K) n MOH M2CO3 MOH M 17 ; n 0,13 8,97 7,28 2.8,97 KOH n hay M CO M 17 2M 60 nK CO 0,065 2 3 2M 60 2 3 RCOOK 0,1 mol Y gồm m 0,1.(R 83) 0,03.56 12,88 R 29 (C H ). KOH dư Y 2 5  0,03 mol BT C : 3nC H COOK nCO nK CO nCO 0,235 mol VCO đktc) 5,264 lít 2 5  2 2 3 2 2 0,1 ? 0,065 Câu 70: Chọn đáp án A Giải thích: 3  FeS: x mol  HNO Fe ; NO 0,25 mol Ba(OH) BaSO  o BaSO : (x 2y) mol   3 3  2 4  t 4  FeS : y mol 2 Fe(OH) Fe O : 0,5(x y) mol 2  SO4 ; H  3  2 3  88x 120y 8 x 0,05 233(x 2y) 160.0,5(x y) 32,03 y 0,03 0,05.9 0,03.15 n 2n n 2(0,25 0,11) 0,58 mol V 290 ml HNO3 Ba(NO3 )2 NO 3 dd HNO3 2M Câu 71: Chọn đáp án D Giải thích: Ni,t (a) ĐÚNG, (C17H33COO)3 C3H5 3H2  (C17H35COO)3 C3H5 (b) ĐÚNG. (c) SAI, vì Cu(OH)2+ dung dịch lịng trắng trứng tạo dung dịch màu tím. (d) ĐÚNG. (e) ĐÚNG. Câu 72: Chọn đáp án C Giải thích: Nhận thấy các axit béo đều có18C. C17H35COOH : x mol nX x z 3z 0,2 x 0,4 H : y mol X quy đổi 2  BTH : 18x y z 7 y 0,3 C H (OH) : z mol 3 5 3 BTE : 104x 2y 14z 4.10,6 z 0,1 H2O : 3z mol  0,2 mol X NaOH  mmuối 0,4.306 0,3.2 121,8 gam 0,12.121,8 0,12 mol X NaOH  m 73,08gam. muối 0,2 Câu 73: Chọn đáp án C Giải thích: (a) Đúng vì: BaO + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 1 mol 1 mol 2Al+ Ba(OH)2 + H2O  Ba(AlO2)2+ 3H2. 1 mol 1 mol Al hết. (b) Đúng vì
  10. H AlO2 H2O  Al(OH)3  2 2 Ba SO4  BaSO4  3 Al(OH)3 3H  Al 3H2O n (c)sai vì OH 1 sinh ramuối HCO . n 3 CO2 (d) Sai. (e) Đúng. 10FeSO4 +2 KMnO4+ 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4+ K2SO4 +8 H2O. (g) Đúng, phương pháp trao đổi ion cĩ tác dụng giữ lại các ion Ca2+ và Mg2+ và chuyển các ion Na+ vào trong dung dịch. Câu 74: Chọn đáp án C Giải thích: kE 4 2 n hóm COO 2 liên kết ở gốc hiđrocacbon X là C H OH X là NaOOC C  C COONa 2 2 5 1 Z là CH3COOH Y là HOOC C  C COOH X là C H OH (CH CH CH OH hoặc CH CH(OH)CH E là C H OOC C  C COOC H 3 3 7 3 2 2 3 3 2 5 3 7 Các phát biểu đúng là c, d, e. Câu 75: Chọn đáp án D Giải thích: Từ giả thiết suy ra X là H4NOOC COOH3NCH3 . H4NOOCCOOH3NCH3 2NaOH  NH3  CH3NH2  (COONa)2 H2O nhỗn hợp khí X : 0,05 mol 6,9 gam nX 0,05 mol 27,2 gam E có 2 Y : 20,3 gam 0,1 mol Muối X 2HCl  HOOC COOH NH Cl CH NH Cl   4 33 0,1 mol 0,05 mol 0,05 mol muối vô cơ 0,05 mol Tripeptit Y 2H O 3HCl  muối clorua của amino axit  2 0,3 mol 0,1 mol 0,2 mol m 0,05.90 0,05.67,5 20,3 0,2.18 0,3.36,5 42,725gam. chất hữu cớ    m m muối clorua của amino axit (COOH )2 CH3NH3Cl Câu 76: Chọn đáp án A Giải thích:
  11. 2,688 nT 0,12 nCO 0,05; nH 0,02; nNO 0,05 nFeCO nCO 0,05. 22,4 2 2 3 2 0,06 n nHCl 2nCO 2nH 4nNO 0,06 Z AgNO3  nNO 0,015. H trong Z 2 2 4 K : z mol   T chứa H2 NO3 đã hết Na : 0,45 mol Z 0,45molNaOH dd (*)   nAl x; nFe(NO ) y; nKNO z Cl : 0,4 mol 3 2 3  AlO2 : x mol  BTĐT cho (*) : 0,45 z 0,4 x x 0,06 mX 27x 180y 0,05.116 11,02 y 0,02 BTNT N : 2y z 0,05 z 0,01 BTE cho toàn bộ quá trình : 3nAl nFe(NO ) nFeCO 2nH 3nNO n n 0,015 3 2 3 2 Ag pư Ag pư 0,06 0,065 0,02 0,05 0,02 ? mkết tủa mAg mAgCl 0,015.108 0,4.143,5 59,02gam. Câu 77: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là a, b, d. Câu 78: Chọn đáp án D Giải thích: Ta có: n 0,72; n 1,8; n 0,3. Ba(OH)2 CO2 H2 Sơ đồ phản ứng : Ba : 0,72 Na, Na O  H O NaOH : x  CO Na : x quyđổi 2 2  2 BaCO     1,8 mol 3 Ba, BaO  Ba(OH)2 : 0,72 O : y   m ?  131,4 gam 131,4 gam m m m m hỗn hợp Ba Na O mhỗn hợp 0,72.137 23x 16y 131,4 BTE : 2nBa nNa 2nO 2nH BTE : 0,72.2 x 2y 0,3.2 2 n 2 n nCO 0,48 n 2 x 0,84 n 2,28 CO OH 2 Ba 1 OH 2 3 y 0,84 n 1,8 n n 0,48 m 94,56gam. CO BaCO CO 2 BaCO 2  3 3 3 2 tạo ra CO3 và HCO3 Câu 79: Chọn đáp án D Giải thích:
  12. C3H5COOC3H3 : x mol  o quy đổi O2 , t P1: E  CH3OOCCH CHCOOC3H5 : y mol  0,37 mol H2O CH : z mol 2  12,22 gam C3H3OH : kx C3H5COOC3H3 : kx mol  C H OH : ky P2 : CH OOCCH CHCOOC H : ky mol 0,585 mol NaOH 3 5  3 3 5 CH OH : ky CH : kz mol 3 2  CH2 : kz  0,36 mol 124x 170y 14z 12,22 x 0,03 m 56.0,03 58.0,05 4x 5y z 0,37 y 0,05 1 2,8625gầnnhất với2,9. m 32.0,05 kx 2ky 0,585 z 0 2 kx ky 0,36 Câu 80: Chọn đáp án A Giải thích: nOH/ancol 2nH 0,24 2 n 0,26 H/H2O BTH : n n n H/NaOH H/OH ancol H/H2O   nH O 0,13  2 0,5 0,24 ? BTKL : mmuối 44,28 0,5.40 13,08 0,13.18 48,86gam.