Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 316 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 3080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 316 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi.doc

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 316 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 316 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: FeSO4 không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây? A. NaOH. B. Na2S. C. HNO3. D. HCl. Câu 42: Chất nào sau đây dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh? A. CaCO3. B. CaSO4. C. MgCO3. D. FeCO3. Câu 43: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của cặp monome nào sau đây? A. Axit ađipic và etylen glicol. B. Axit ađipic và glixerol. C. Axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Etylen glicol và hexametylenđiamin. Câu 44: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch chất nào sau đây? A. MgSO4. B. KCl. C. KNO3. D. CuCl2. Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin. B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. D. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N CH2 COO . Câu 46: Phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại? A. Phản ứng thuỷ phân. B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng axit - bazơ. D. Phản ứng oxi hoá - khử. Câu 47: Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức nào sau đây là của natri hiđrocacbonat? A. K2CO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. KHCO3. Câu 48: Alanin không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. NaOH. B. KOH. C. NaCl. D. HCl. Câu 49: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho Al vào dung dịch KNO3. B. Cho Al vào dung dịch HCl. C. Cho Na vào H2O. D. Cho Ba vào dung dịch NaCl. Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3? A. NaOH. B. Na2SO4. C. HCl. D. H2SO4. Câu 51: Trong phân tử saccarozơ có bao nhiêu nguyên tử oxi? A. 22. B. 11. C. 12. D. 6. Câu 52: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2. o o C. H2 (Ni, t ). D. O2 (t ). Câu 53: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. Buta-1,3-đien. B. Etilen. C. Axetilen. D. Etan. Câu 54: Dung dịch NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch chất nào sau đây ở nhiệt độ thường? A. Ca(OH)2. B. CaCl2. C. NaOH. D. Ca(NO3)2. Trang 1/4 - Mã đề thi 316
  2. Câu 55: Điện phân dung dịch Cu(NO 3)2 với cường độ dòng điện 9,65A. Sau 40 phút bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại Cu sinh ra ở catot là bao nhiêu gam? A. 7,68. B. 8,76. C. 7,86. D. 8,67. Câu 56: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu ở dạng bột. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch Y và chất rắn không tan. Trong dung dịch Y gồm những chất tan nào sau đây? A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4 và H2SO4. C. FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. FeSO4, CuSO4 và H2SO4. Câu 57: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Chất (ion) nào sau đây tác dụng được với dung dịch Fe3+? A. Cu2+. B. Fe. C. Ag. D. Mg2+. Câu 58: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 59: Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 9,7. B. 11,1. C. 9,5. D. 11,3. Câu 60: Poliacrilonitrin được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-Cl. Câu 61: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%. Khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu gam? A. 360. B. 270. C. 300. D. 480. Câu 62: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Vàng. B. Bạc. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 63: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom? A. Propilen. B. Benzen. C. Etilen. D. Axetilen. Câu 64: Cặp ion nào gây nên tính cứng của nước? A. Ca2+, Na+. B. Ba2+, Ca2+. C. Ca2+, Mg2+. D. Mg2+, Na+. Câu 65: Công thức nào sau đây là của etyl axetat? A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 66: Tên gọi nào sau đây là tên thay thế của CH3NH2? A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Metanamin. Câu 67: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. MgCO3. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. NaNO3. Câu 68: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”? A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. CO. Câu 69: Cho a mol triglixerit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a mol glixerol, a mol natri panmitat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. B. Công thức phân tử chất X là C52H96O6. C. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. D. Phân tử X có 5 liên kết π. Trang 2/4 - Mã đề thi 316
  3. Câu 70: Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của etanol theo các bước sau: - Bước 1: Đốt nóng sợi dây đồng đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh (Hình 1). - Bước 2: Nhúng nhanh sợi dây đồng đang nóng vào ống nghiệm đựng etanol và lặp lại vài lần (Hình 2). Kết thúc bước 2, thu được dung dịch Y. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 2, dây đồng chuyển từ màu đỏ sang màu đen. (b) Dung dịch Y có màu xanh của muối đồng(II). (c) Thí nghiệm trên chứng tỏ etanol có tính oxi hóa. (d) Dung dịch Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (e) Trong thí nghiệm trên, nếu thay dây đồng bằng dây sắt thì hiện tượng xảy ra tương tự. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 71: Hợp chất X có công thức phân tử C6H11O4N. Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH (dư)  Y + Z + H2O. Y + HCl (dư)  HOOC-CH(NH3Cl)-CH2-CH2-COOH + NaCl. Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử X có 2 loại nhóm chức. B. Z là ancol etylic. C. X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. D. Y là axit glutamic. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 2 tương ứng) tan hết trong nước dư. (b) Nung NaNO3 thu được hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. (c) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để chế thuốc đau dạ dày. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa 3 muối. (e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, H2O bị khử ở anot tạo O2. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat đều là tơ bán tổng hợp. (b) Chất béo ở trạng thái lỏng (điều kiện thường) chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (c) Phân tử peptit Gly-Val-Ala có 4 nguyên tử oxi. (d) Quá trình làm rượu vang từ quả nho chín xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (e) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 15,42 gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K và K2O vào nước dư, thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y (trong đó có 13,44 gam KOH). Cho 23,52 gam H3PO4 vào Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 46,3. B. 29,4. C. 38,4. D. 36,6. Trang 3/4 - Mã đề thi 316
  4. Câu 75: Tiến hành hai thí nghiệm (1), (2) riêng biệt: hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 vào 2 cốc, mỗi cốc đều chứa 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,2M. Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau: Thí nghiệm (1) Thí nghiệm (2) Thể tích CO2 (lít, đktc) V (V + 0,224) Khối lượng chất tan trong dung dịch thu được 5,95 gam 8,54 gam Giá trị của V và tổng khối lượng kết tủa (gam) thu được sau hai thí nghiệm lần lượt là A. 2,016 và 5,91. B. 2,240 và 9,85. C. 2,016 và 9,85. D. 2,464 và 7,88. Câu 76: Hợp chất X là muối amoni của axit cacboxylic. Hợp chất mạch hở Y là muối amoni của axit glutamic. X, Y có công thức phân tử lần lượt là C5H14O4N2 và C7H19O4N3. Cho 8,945 gam hỗn hợp X và Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm: hỗn hợp Z chứa 2 muối và 0,065 mol hai amin no (đều có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân của nhau). Trong Z, muối có phân tử khối lớn hơn nặng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,86. B. 8,61. C. 5,74. D. 3,65. Câu 77: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 triglixerit bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 5,52 gam glixerol, hỗn hợp gồm 2 muối Y (C 18H33O2Na) và Z (C18H35O2Na) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 50,34. B. 52,32. C. 53,04. D. 53,22. Câu 78: Hỗn hợp X gồm 4 este đều có công thức C8H8O2 và có chứa vòng benzen. Để phản ứng hoàn toàn với 16,32 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V bằng bao nhiêu? A. 240. B. 100. C. 190. D. 120. Câu 79: Hỗn hợp E gồm: hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (M X < MY); ancol Z (no, ba chức, mạch hở) và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 24 gam E trên bằng lượng vừa đủ khí O 2, thu được 0,75 mol CO 2 và 0,7 mol H2O. Nhận xét nào sau đây sai? A. Giá trị của m là 30,8. B. Số mol este T trong 24 gam E là 0,05 mol. C. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam E là 8,75 gam. D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%. Câu 80: Nhiệt phân hoàn toàn 10,1 gam muối X (muối ngậm nước), thu được 2,0 gam chất rắn Y và hỗn hợp Z gồm khí và hơi. Hấp thụ hoàn toàn Z vào 200 gam dung dịch NaOH 1,5%, thu được dung dịch chỉ chứa một muối có nồng độ 3,063%. Phần trăm theo khối lượng của kim loại trong X là a%. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13,86. B. 16,87. C. 20,16. D. 23,14. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 316