Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 38

doc 10 trang thungat 3810
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 38", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_na.doc

Nội dung text: Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 38

  1. BỘ ĐỀ BÁM SÁT,PHÁT TRIỂN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 38 Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: . * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất? A. Liti.B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hĩa giảm dần từ trái sang phải là: A. K+, Al3+, Cu2+. B. K+, Cu2+, Al3+. C. Cu2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+. Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 4. Oxit nào sau đây khơng bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất A. NaOH.B. KOH. C. K 2CO3. D. HCl. Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhĩm kim loại kiềm thổ: A. Na B. Ca C. Al D. Fe Câu 7. Kim loại Al khơng tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KHSO4. C. Ba(OH)2.D. NH 3. Câu 8. Chất nào sau đây cĩ thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 9. Quặng nào sau đây cĩ chứa oxit sắt? A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit. Câu 10. Cơng thức của crom (VI) oxit là A. Cr2O3.B. CrO 3. C. CrO. D. Cr2O6. Câu 11. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 12. Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra mơi trường thì gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của hidro sunfua là A. CO2.B. H 2S. C. NO. D. NO2. Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Cơng thức hĩa học của kali nitrat là A. KNO3. B. KCl. C. KNO2. D. KHCO3. Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH A. metyl propionatB. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat Câu 15. Xà phịng hĩa hồn tồn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và A. a mol natri oleat.B. 3a mol natri oleat. C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic. Câu 16. Glucozơ khơng thuộc loại A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. hợp chất tạp chức. Câu 17. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) khơng phản ứng được với chất nào? A. HCl (dd). B. NaOH (dd).C. Br 2 (dd). D. HNO3 (dd). Câu 18. Amin nào sau đây cĩ 5 nguyên tử H trong phân tử? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin. Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat.D. Tơ nilon-6,6. Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ cĩ liên kết đơn? A. Toluen. B. Etilen. C. Axetilen.D. Propan.
  2. Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y cĩ pH là A. 1. B. 3. C. 4.D. 2. Câu 22. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO 4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hịa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thốt ra V lít H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là A. 1,12. B. 10,08. C. 4,48.D. 5,60. Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4.D. Cu(NO 3)2. Câu 24. Cho hỗn hợp Cu và Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại khơng tan. Muối trong dung dịch X là A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3. Câu 25. Thủy phân chất hữu cơ X trong mơi trường axit vơ cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức của cấu tạo của X là: A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat).B. HCOOCH=CH 2. C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH Câu 26. Số este cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit fomic là A. 4. B. 1. C. 3.D. 2. Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. C. Fe tác dụng với dung dịch HCl. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng. Câu 28. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hồn tồn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người cĩ một lượng nhỏ Y khơng đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozơ và fructozơ.B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Câu 29. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Câu 30. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon- 6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 7.C. 6. D. 8. Câu 31. Dung dịch X chứa 0,375 mol K 2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO 2 (đktc). Thêm dung dịch nước vơi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 3,36 lít; 17,5 gam.B. 3,36 lít; 52,5 gam. C. 6,72 lít; 26,25 gam. D. 8,4 lít; 52,5 gam. Câu 32. Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thốt ra 0,075 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thốt ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 28,28.B. 25,88. C. 20,92. D. 30,68. Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau: a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1 c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1 d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2 g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 lỗng (phản ứng khơng thu được chất khí) Sau khi các phản ứng xẩy ra hồn tồn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là A. 2.B. 3. C. 4. D. 5.
  3. Câu 34. Đốt cháy hồn tồn m gam triglixerit (trung hịa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nĩng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 33,44.B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64. Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hĩa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nĩng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. (b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hĩa tạo thành muối amoni gluconat. (c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bĩng như gương. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhĩm OH và một nhĩm CHO. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 36. Cĩ các phát biểu sau: (a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom. (b) Trong phản ứng este hĩa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhĩm –COOH của axit và H trong nhĩm –OH của ancol. (c) Etyl fomat cĩ phản ứng tráng bạc. (d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực. (e) Đốt cháy hồn tồn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (f) Trong phân tử đipeptit mạch hở cĩ hai liên kết peptit. (g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin cĩ xúc tác Na được cao su buna- N. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 37. Đốt cháy hồn tồn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và cĩ cùng số nguyên tử hydro) cĩ tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO 2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nĩng thu được m gam Ag. Giá trị m là A. 97,2. B. 64,8.C. 108. D. 86,4. Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hồn tồn 12,95 gam hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan cĩ trong hỗn hợp A là? A. 0,15. B. 0,08. C. 0,12.D. 0,10. Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử cĩ hai liên kết pi). Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O 2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hồn tồn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối khơng no trong a gam là A. 50,84%. B. 61,34%.C. 69,53%. D. 53,28%. Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al 2O3, Mg, Al, hịa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nĩng dư thu được 26,656 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N 2O (đktc) cĩ tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 59,76. B. 29,88.C. 30,99.D. 61,98.
  4. BỘ ĐỀ BÁM SÁT,PHÁT TRIỂN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 38 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT Nội dung Loại bài Mức độ Tổng tập LT BT NB TH VD VDC 1 Este - lipit 4 2 2 1 2 1 6 2 Cacbohidrat 2 1 1 2 3 3 Amin – Amino axit – Protein 2 1 2 1 3 4 Polime 3 1 2 3 5 Tổng hợp hữu cơ 1 2 3 3 6 Đại cương kim loại 5 1 5 1 6 7 Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhơm 4 3 4 1 2 7 8 Sắt – Crom 4 2 2 4 9 Nhận biết – Hĩa học với KT-XH-MT 1 1 1 10 Tổng hợp vơ cơ 1 1 1 1 2 11 Sự điện li + Phi kim 11 1 1 1 12 Đại cương hĩa hữu cơ và hidrocacbon + 1 1 1 Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng 29 11 20 10 8 2 40 Điểm 7,25 2,75 5,0 2,5 2,0 0,5 10 Nhận xét: Tỉ lệ Số lượng câu hỏi Điểm Mức độ NB : TH : VD : VDC 20 : 10 : 8 : 2 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 Lí thuyết : Bài tập 29 : 11 7,25 : 2,75 Hĩa 12 : Hĩa 11 38 : 2 9,5 : 0,5 Vơ cơ : Hữu cơ 21 : 19 5,25: 4,75
  5. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C A A B B D C C B A B A B B C C A D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D D A B D C B A C B B B B A A C D C C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất? A. Liti.B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hĩa giảm dần từ trái sang phải là: A. K+, Al3+, Cu2+. B. K+, Cu2+, Al3+. C. Cu2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+. Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 4. Oxit nào sau đây khơng bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Al2O3. B. CuO.C. Fe 2O3.D. Fe 3O4. Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất A. NaOH.B. KOH. C. K2CO3.D. HCl. Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhĩm kim loại kiềm thổ: A. NaB. Ca C. AlD. Fe Câu 7. Kim loại Al khơng tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH.B. KHSO 4.C. Ba(OH) 2.D. NH 3. Câu 8. Chất nào sau đây cĩ thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. HCl.B. NaCl. C. Na 2CO3. D. NaNO3. Câu 9. Quặng nào sau đây cĩ chứa oxit sắt? A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit. Câu 10. Cơng thức của crom (VI) oxit là A. Cr2O3.B. CrO 3. C. CrO.D. Cr 2O6. Câu 11. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch A. HCl. B. NaOH.C. NaCl. D. Ca(OH) 2. Câu 12. Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra mơi trường thì gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của hidro sunfua là A. CO2.B. H 2S. C. NO.D. NO 2. Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Cơng thức hĩa học của kali nitrat là A. KNO3. B. KCl.C. KNO 2.D. KHCO 3. Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH A. metyl propionatB. metyl axetat C. etyl axetatD. metyl fomat Câu 15. Xà phịng hĩa hồn tồn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và A. a mol natri oleat.B. 3a mol natri oleat. C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic. Câu 16. Glucozơ khơng thuộc loại A. cacbohiđrat.B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. hợp chất tạp chức. Câu 17. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) khơng phản ứng được với chất nào? A. HCl (dd).B. NaOH (dd).C. Br 2 (dd). D. HNO3 (dd). Câu 18. Amin nào sau đây cĩ 5 nguyên tử H trong phân tử? A. Metylamin. B. Etylamin.C. Đimetylamin. D. Trimetylamin. Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm.B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat.D. Tơ nilon-6,6. Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ cĩ liên kết đơn? A. Toluen.B. Etilen. C. Axetilen.D. Propan.
  6. Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y cĩ pH là A. 1.B. 3. C. 4.D. 2. Câu 22. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO 4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hịa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thốt ra V lít H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của V là A. 1,12.B. 10,08. C. 4,48.D. 5,60. Đáp án D n n 0,25  V 5,6(l) H2 Zn bd Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2. Câu 24. Cho hỗn hợp Cu và Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại khơng tan. Muối trong dung dịch X là A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3.C. FeSO 4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3. Câu 25. Thủy phân chất hữu cơ X trong mơi trường axit vơ cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức của cấu tạo của X là: A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat).B. HCOOCH=CH 2. C. HCOOC2H5.D. CH 2=CH-COOH Câu 26. Số este cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit fomic là A. 4.B. 1. C. 3.D. 2. Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. C. Fe tác dụng với dung dịch HCl. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng. Đáp án C Các phương trình phản ứng xảy ra tương ứng: A Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O. B Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O. C Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑. D 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Câu 28. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hồn tồn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người cĩ một lượng nhỏ Y khơng đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozơ và fructozơ.B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Câu 29. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Đáp án A 16,2gam (C H O ) lên men 2nCO 2nC H OH 6 10 5n 2 2 5 0,1mol Theo phương trình: n 2n n 0,2mol m 9,2gam C2H5OH (C6H10O5 )n C2H5OH C2H5OH 0,1 Câu 30. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon- 6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5.B. 7.C. 6. D. 8. Đáp án C PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ nitron; cao su isopren Câu 31. Dung dịch X chứa 0,375 mol K 2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO 2 (đktc). Thêm dung dịch nước vơi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 3,36 lít; 17,5 gam.B. 3,36 lít; 52,5 gam. C. 6,72 lít; 26,25 gam. D. 8,4 lít; 52,5 gam. Đáp án B
  7. K 1,05 Ca(OH) dư 2   K2CO3 0,375 HCl 0,525 Cl 0,525 CaCO3 0,525 m 52,5g  KHCO 0,3 HCO 0,525 (BTĐT) 3 3 CO2 0,375 + 0,3 - 0,525 = 0,15  V 3,36 Câu 32. Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thốt ra 0,075 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thốt ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 28,28.B. 25,88. C. 20,92.D. 30,68. Đáp án B 2 mol CO3 (pu) : x 2x y 0,12 x 0,045 x 3 Phần 1: mol x y 0,075 y 0,03 y 2 HCO3 (pu) : y 2 mol 2 mol CO3 :3a CO3 : 0,12 Phần 2: 3a 0,06 0,12 a 0,02 Z mol mol HCO3 : 2a HCO3 : 0,08 0,32.1 0,12.2 0,15.2 BTDT Na 0,32mol BT C BaCO 0,12mol BTe n 0,13mol 3 O 2 m 25,88 gam Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau: a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1 c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1 d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2 g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 lỗng (phản ứng khơng thu được chất khí) Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là A. 2.B. 3 . C. 4. D. 5. Đáp án B a) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 => CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 dư b) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O +2CO2 => K2SO4, Na2SO4 c) Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2O => NaHCO3 d) AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O => NaAlO2, NaCl e) CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 => Ba(HCO3)2 g) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O => Al(NO3)3, NH4NO3 Câu 34. Đốt cháy hồn tồn m gam triglixerit (trung hịa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nĩng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 33,44.B. 36,64. C. 36,80.D. 30,64. Đáp án B BT(O) : 6a 2.3,1 2x 2,04 a 0,04 O 3,1 CO2 x  2  PT( ) : x 2,04 (3a 0,08) a x 2,2 H2O 2,04 Br 0,08 nX 0,04 X a mol 2 mX 44.2,2 18.2,04 32.3,1 34,3 Rắn  NaOH 0,15  nglixerol 0,04 Glixerol BTKL : mrắn 34,32 0,15.40 0,04.92 36,64g
  8. Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hĩa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nĩng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. (b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hĩa tạo thành muối amoni gluconat. (c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bĩng như gương. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhĩm OH và một nhĩm CHO. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4.C. 5. D. 2. Đáp án A Nhận định đúng (a), (b), (c) Câu 36. Cĩ các phát biểu sau: (a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom. (b) Trong phản ứng este hĩa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhĩm –COOH của axit và H trong nhĩm –OH của ancol. (c) Etyl fomat cĩ phản ứng tráng bạc. (d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực. (e) Đốt cháy hồn tồn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (f) Trong phân tử đipeptit mạch hở cĩ hai liên kết peptit. (g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin cĩ xúc tác Na được cao su buna- N. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Đáp án A Các phát biểu đúng là: a) sai Fructozơ KHƠNG làm mất màu dung dịch nước brom b) đúng c) đúng d) đúng f) sai Trong phân tử đipeptit mạch hở cĩ MỘT liên kết peptit. f) đúng => cĩ 4 phát biểu đúng Câu 37. Đốt cháy hồn tồn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và cĩ cùng số nguyên tử hydro) cĩ tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO 2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nĩng thu được m gam Ag. Giá trị m là A. 97,2.B. 64,8.C. 108. D. 86,4. Đáp án C mol CH3OH : 0,3 mol H 4 X HCOOCH3 : 0,1 m 1.108 108 gam mol C 1,1 C H O : 0,2mol  OHC CH CHO 3 4 m 2 Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hồn tồn 12,95 gam hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan cĩ trong hỗn hợp A là? A. 0,15.B. 0,08. C. 0,12.D. 0,10. Đáp án D
  9. n 0,05 n 0,85 a min O2 BTKL Ta cĩ:  nH O 1,025  nankan 0,1 n 0,025 2 N2 anken Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử cĩ hai liên kết pi). Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O 2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hồn tồn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối khơng no trong a gam là A. 50,84%.B. 61,34%.C. 69,53% .D. 53,28%. Đáp án C CO 0,45 O2 0,5 2 X : Cn H2n 2O4 a m (gam)  H2O Y : Cm H2m 10O6 b 0,16 (mol)  NaOH 0,42 3 muối + 2 ancol cùng C C H (OH) Sau phản ứng thu được 2 ancol cùng C  3 5 3 C3H6 (OH)2 BTE : 0,45.6 10a 22b 0,5.4 a 0,015 nE a b 0,16  b 0,025 nCOO 2a 3b 0,42 3n 5m 90 n 10 Chạy C: 0,015n + 0,025m = 0,45   n 5;m 12 m 12 (C2 H3COO)3 C3H5 C H O 0,06 RCOONa C H (OH) 0,06 0,16 mol E 10 18 4 NaOH 0,42 3 6 2 C H COONa 0,3 C12 H14O6 0,1 2 3 C3H5 (OH)3 0,1 BTKL : mmuối a (0,06.202 0,1.254 0,42.40) (0,06.76 0,1.92) 40,56g 0,3.94 %mC H COONa .100 69,53% 2 3 40,56 Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al 2O3, Mg, Al, hịa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nĩng dư thu được 26,656 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N 2O (đktc) cĩ tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 59,76.B. 29,88.C. 30,99. D. 61,98. Đáp án C nSO 1,19  ne 2,38  m 70,295 m 16a 35,5(2a 1,19)  a 0,51 2 2m NO : 0,16 BTE 0,34  n 0,0575 NH4 N2O : 0,18 0,0575  162,15 m 16.0,51 62.(1,19 0,51.2) 80.  m 31,34 2