Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 216 - Sở GD & ĐT Lào Cai

docx 4 trang thungat 8191
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 216 - Sở GD & ĐT Lào Cai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_216_so_g.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 216 - Sở GD & ĐT Lào Cai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Ma đề 216 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He 4; C= 12; N = 14; 0- 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S= 32; CI - 35,5; K = 39; Ca 40; Cr- 52; Mn- 55; Fe = 56; Cu - 64; Zn - 65; Br = 80; Ag = 108; Ba - 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giá thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là. A. Cr. B. Cu. C. Au. D. Ag. Câu 42. Chất nào dưới đây tạo sản phẩm có màu tím khi tác dụng với với Cu(OH)2? A. Alanin. B. Anilin. C. Ala-Gly-Val. D. Gly-Val. Câu 43. Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? A. Màu xanh lục. B. Màu đỏ thẳm. C. Màu da cam. D. Màu vàng. Câu 44. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion Na+ là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s2.C. 1s 22s22p6. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 45. Công thức của andehit axetic là A. HCHO. B. CH 3CH2CHO. C. CH3CHO. D. C6H5CHO. Câu 46. Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm có ứng dụng nào sau đây A. Hàn đường ray. C. Làm dụng cụ nhà bếp. B. Làm dây dẫn điện thay cho đồng. D. Làm vật liệu chế tạo máy bay. Câu 47. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội D. Dung dịch HNO 3, đặc, nguội. Câu 48. Trong số các kim loại Fe Ca, Mg. Al, kim loại có tính khử mạnh nhất là. A. Ca. B. Fe. C. Mg. D. Al. Cầu 49. Canxi cacbonat dược dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO3. B. CaCl 2. C. Ca(OH) 2. D. CaO. Cầu 50. X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính, X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh, tạo tinh bột. Chất X là A. CO2. B. SO 2.C. CO. D. NO 2. Câu 51. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là. A. CH3OH. B. C 2H5OH C. C 3H5OH D. C 3H7OH. Câu 52. Số nguyên tứ cacbon trong phân tử saccarozo là A. 10. B. 11. C.6. D. 12. Câu 53. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. CH,COOC2H5. B. HCOOCH 3 C. CH 3COOH. D. CH 3NH2. Câu 54. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng? A. CuSO4. B. Na 2CO3 . C. Na 3PO4. D. NaHCO 3.
  2. Câu 55. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất A. Na. B. Os. C. Cs. D. Li . Câu 56. Phương pháp điều chế kim loại Cu bằng cách dùng CO để khử CuO ở nhiệt độ cao gọi là phương pháp A. Điện npân. B. Nhiệt phân . C. Thủy luyện . D. Nhiệt luyện . Câu 57. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl ? A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 58. Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây ? A. FeO . B. Fe(NO 3)2 C. FeCl2 . D. Fe 2(SO4)3 Câu 59: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. A. HCOOC2H3. B. CH3COOCH 3 C. C 2H3COOCH3 D. CH 3COOC3H5. Câu 60. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là A. CuSO4, FeSO4. B. FeSO 4. C. FeSO 4, Fe2(SO4)3 . D . Fe2(SO4)3. Câu 61. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây ? A. Mg B. Ba C. Fe. D.Fe. Câu 62: Cho 21,6 gam glucozơ lên và rượu với hiệu suất 75 % thu được m gam C2H5OH Giá trị của m là A. 11.04. B. 9,20. C. 4,14. D . 8,28. Câu 63. Dẫn khí CO dư qua ống sử dụng 23,2 gam Fe3O4 nung nóng , sau khi phần ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại . Giá trị của m là . A. 16,8 gam. B. 8.4 gam .C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 64. Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H33COONa. B. C 17H35COONa . C. C15H31COONa . D. CH 3COONa . Câu 65. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tơ olon là polime nhân tạo. B. Trùng hợp vinyl clorua thu được poli (vinyl clorua) C. Các tơ poliamit bọ thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm. D. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi. Câu 66. Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai Thủy phân X thu được monosaccarit Y Phát biểu nào sau đây đúng? A. X có cấu trúc mạch phân nhánh . B. Phân tử khối của X là 162 . C. Y chỉ tồn tại ở dạng mạch hở, tham gia phản ứng thủy phân Y. D. X tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amoni gluconata Câu 67. Polietilen (PE) được điều chế tử phản ứng trùng hợp chất nào sau đây ? A. CH2 =CH –CH3. B. CH 2= CHCl. C. CH 3 – CH3 D. CH 2=CH2 Câu 68. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25.2 B. 12,5. C. 26,7. D. 19,6.
  3. Câu 69. Cho dãy các chất: phenylat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin , vinyl axetat, metylacrylat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 70. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol : (1) X + 2NaOH > X1 + Y1 + Y2 + 2H20 . (2) X2 + 2NaOH > X3 + 2H20 O (3) X3 + 2NaOH > CH4 + 2Y1 ( Điều kiện : CaO, t ) , (4) 2X1 + X2 > X4 Cho biết : X là muối có công thức phân tử là C3H12O3N2 : X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau; X1, Y1 đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Phần tử khối của X bằng bao nhiêu? A. 152. B. 194. C. 218. D. 236 . Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức , mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2 , H2O và N2. Số đồng phân bậc 2 của X là A. 4. B.3. C. 1.D.2. Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 . , , (b) Cho Na vào dung dịch MgSO4 dư . (c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (d) Cho dung dịch NaOH vào nước cũng tạm thời . (e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2 (g) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất kết tủa và chất khí là A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 5. . Câu 73. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57 % về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa . Giá trị của a là . A. 0.08 B.0.12 C. 0,10 D.0,06 Câu 74. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tử cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau : Bước 1 : Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit , sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ổng số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp, Nhồi một nhóm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí . Bước 2 : Lắp ổng số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ổng số 2). Bước 3 : Dùng đèn cổn đun nóng ống sổ 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng). Cho các phát biểu sau : (a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4, khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5HO (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới . (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozo. (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ổng số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2, 3
  4. Số phát biểu sai là A. 3 B. 4. C. 1. D. 2 . Câu 75 , Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa . Giá trị của V và m là A. 3,36 lit; 9,975 gam.B. 8,40 lit; 52,500 gam. C. 9,24 lit; 9,975 gam D. 3,36 lit ; 52,500 gam. Câu 76. Cho các phát biểu sau : (a). Ở điều kiện thường , chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng . (b). Fructozơ là monosaccarit có nhiều trong mật ong . (c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo . (d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozo . (e). Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh . (f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mài chuối chín có chứa isoamyl axetat Số phát biểu đúng là B.4 A. 2 . C. 5 . D. 3 . Câu 77. Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khi điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20 % O2 và 80 % N2 về thể tích) thu được hỗn hợp F gồm CO2 , H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam , đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây ? A. C3H4. B. C 2H4. C. C 3H6. D. C 2H6 Câu 78. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng , vừa đủ) thu được 3 muối C3H5COONa , CH3COONa , C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,100 . B. 4,296 C. 4,254 D. 5,370 . Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 735 % và H2SO4 6,125 % thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X , lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 50,95 gam chất rắn . Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu giá trị của m là : A. 3,52 ` B. 2,08. C. 2,56.D . 3,20. Câu 80. Este X hai chức , mạch hở , tạo bởi một ancol nộ với hai axit cacboxylic no , đơn chức . Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol thu được 0,45 mol CO2 Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,06 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M , thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba inuối , trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là A. 10,68B. 12,36 C. 13,20 D. 20,60.