Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 209 - Trường THPT Tủa Chùa

doc 3 trang thungat 2980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 209 - Trường THPT Tủa Chùa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_209_truong_thpt_tua.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 209 - Trường THPT Tủa Chùa

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG: THPT TỦA CHÙA Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm 03 trang) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh: Lớp: Cho biết: Na = 23; Mg=24;Al = 27;Ca=40;Fe = 56;Cu = 64;Zn=65;Ag=108;C = 12; N=14;O=16;H=1;Cl=35,5;S=32 Câu 1: Để phân biệt NH 2CH2COOH (Glyxin), HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (Axit glutamic), NH2CH2CH2CH(NH2)COOH (lysin) ta chỉ cần dùng: A. Dung dịch NaOH. B. Phenolphtalein. C. Quỳ tím. D. Dung dịch H2SO4. . Câu 2: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là: A. Quỳ tím. B. Cu(OH)2 C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Dung dịch brom. Câu 3: Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH2=CH-Cl D. CH2=CH2. . Câu 4: Công thức cấu tạo của xenlulozơ là: A. [C6H7O3(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H5O2(OH)3]n D. [C6H8O2(OH)3]n. Câu 5: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2 N CH2CH2CONH CH2COOH. B. .H2 N CH2CONH CH (CH3 ) COOH. C. H2 N CH2CONH CH2CONH CH2COOH. D. H2 N CH2CH2CONH CH2CH2COOH. Câu 6: Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị m là: A. 3,36 gam B. 4,8 gam C. 2,88gam D. 3,6 gam asmt Câu 7: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O Clorofin (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây? A. quá trình oxi hoá. . B. quá trình hô hấp. C. quá trình khử. D. quá trình quang hợp. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-N B. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là polibuta-1,3-đien. C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 9: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Al, Mg, Fe B. Fe, Al, Mg C. Mg, Fe, Al. D. Fe, Mg, Al Câu 10: Cho 37,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: A. 45,45 gam. B. 35,65 gam. C. 75,15 gam. . D. 55,75 gam. Câu 11: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về khả năng dẫn điện là: A. Fe, Ag, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Cu,Fe, Ag D. Ag, Cu,Fe. Câu 12: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 9,0. C. 18,0. D. 36,0. . Trang 1/3 - Mã đề thi 209
  2. Câu 13: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là: A. 4. B. 5. . C. 3. D. 2. Câu 14: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu tím. B. màu da cam. C. màu đỏ. D. màu vàng. . Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại X (hóa trị II) vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lit khí (đktc). kim loại X là A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Ca. . Câu 16: Kim loại Cu không phản ứng được với dung dịch A. Fe(NO3)2. B. HNO3 C. AgNO3 D. Fe(NO3)3 Câu 17: Cho 3 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 50 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là: A. Metyl axetat. B. Propyl fomat. C. Metyl fomat. . D. Etyl axetat. Câu 18: Phân tử khối trung bình của PVC là 7062,5 đvC Hệ số polime hoá của PVC là: A. 115 B. 113 C. 112 D. 116. Câu 19: Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thóat ra 2,24 lít CO 2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là A. 80%. B. 75%. C. 85% D. 70%. Câu 20: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2. D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3 Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ nilon–6,6. C. tơ visco. . D. tơ tằm. Câu 22: Cho 2,67 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là: A. 11,1gam. B. 3,33 gam. C. 2,88 gam. . D. 4,44 gam. Câu 23: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là: A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. H2N-CH2-COOH D. CH3COOH. Câu 24: Tơ Tằm thuộc loại A. Tơ nhân tạo. B. Tơ thiên nhiên. C. Tơ bán tổng hợp. D. Tơ tổng hợp. . Câu 25: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COOH và CH3ONa. B. CH3COONa và CH3COOH. C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3OH và CH3COOH . Câu 26: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. . B. glixin C. axit glutamic. D. alanin. Câu 27: Dãy các chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. A. Alanin, protein, lòng trắng trứng. . B. Saccarozơ, protein, etylaxetat. C. Metylamin, protein, saccarozơ. D. Fructozơ, protein, hồ tinh bột. Câu 28: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 1. . C. 0. D. 2. Câu 29: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là: A. Phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.B. Protein luôn là hợp chất hữu cơ no. . C. Phân tử protein luôn có nhóm chức OH. D. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 30: Khi thủy phân hợp chất (C 17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được nhóm sản phẩm nào? A. C17H33COONa, C3H5OH. B. C17H33COONa, C3H5ONa, H2O. C. C17H33COONa, C3H5 (OH)3. D. C17H33COONa, C3H5OH. Câu 31: Kim loại có độ cứng lớn nhất trong các kim loại là: Trang 2/3 - Mã đề thi 209
  3. A. Vonfam. B. Sắt C. Đồng. D. Crom Câu 32: Khi thủy phân saccarozơ trong môi trường axit vô cơ, đun nóng thì thu được A. Glucozơ. B. Glucozơ và fructozơ. C. Fructozơ. . D. Ancol etylic. Câu 33: Cho dãy các chất: CH2=CHCl,CH2=CH2,CH3-CH3,CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH, CH2 =CHCN . Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2. Câu 34: Metyl axetat có công thức là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2. C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 35: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56 gam B. 8,20 gam C. 3,28 gam D. 12,20 gam. Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO 2, 1,4 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 10,125g H2O. Công thức phân tử của X là? A. C3H9N B. C2H7N C. C3H7N D. C4H9N. Câu 37: Hai chất đồng phân của nhau là: A. Fructozơ và glucozơ. B. Glucozơ và mantozơ. C. Saccarozơ và glucozơ. . D. Fructozơ và mantozơ. Câu 38: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–NH2-CH3 A. Metyletylamin. B. Đietylamin. C. Etylmetylamin. D. Đimetylamin. . Câu 39: Tính chất vật lí chung của kim loại là A. tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. B. tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. C. tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. D. nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. . Câu 40: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 4 C. 1. D. 3 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 209