Đề thi học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tuả Chúa (Có đáp án)

doc 10 trang thungat 2140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tuả Chúa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_10_nam_hoc_2016_2017_truong.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tuả Chúa (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT TỦA CHÙA MÔN: TIN HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh: Mã đề thi : 01 Lớp: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô bên dưới). Câu 1: Trong tin học, thuật ngữ bit thường dùng: A. Để đo tốc độ xử lý của máy tính. B. Để chỉ phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính để lưu trữ một trong hai kí hiệu, được sử dụng để biểu diễn thông tin trong máy tính là 0 và 1. C. Để chỉ khả năng lưu trữ và xử lý của máy tính. D. Để chỉ tốc độ truyền dữ liệu của mạng máy tính. Câu 2: Trong phạm vi tin học, bài toán là: A. Công việc mà ta cần tính toán. B. Một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện C. Thuật toán có thể giải tất cả các bài toán. D. Một yêu cầu mà máy tính thực hiện. Hãy chọn phương án đúng Câu 3: Hệ điều hành có chức năng: A. Đảm bảo cho giao tiếp giữa người dùng và máy tính. B. Cung cấp các phương tiện để thực hiện các chương trình khác. C. Thực hiện tạo hộp thư điện tử trên Internet. D. Cung cấp tài nguyên các chương trình và tổ chức thực hiện các chương trình đó. Hãy chọn phát biểu sai. Câu 4: Để tạo thư mục mới trong ổ đĩa C , ta làm như sau: A. Mở ổ đĩa C Chọn File New Folder. B. Mở ổ đĩa C Chọn Refresh. C. Mở ổ đĩa C Chọn File New Shortcut. D. Mở ổ đĩa C Chọn View Icon. Hãy chọn phương án ghép đúng. Câu 5: Thứ tự các bước cần trải qua khi giải bài toán trên máy tính là: A. Lựa chọn và xây dựng thuật toán, xác định bài toán, viết chương trình, hiệu chỉnh, viết tài liệu.
  2. B. Xác định bài toán, viết chương trình, lựa chọn và xây dựng thuật toán, hiệu chỉnh, viết tài liệu. C. Xác định bài toán, lựa chọn và xây dựng thuật toán, viết tài liệu, viết chương trình, hiệu chỉnh. D. Xác định bài toán, lựa chọn và xây dựng thuật toán, viết chương trình, hiệu chỉnh, viết tài liệu. Câu 6: Ngôn ngữ lập trình bao gồm: A. Hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao. B. Ngôn ngữ bậc cao, ngôn ngữ máy. C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao. D. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ . Hãy chọn phương án đúng Câu 7: Đặc thù của ngành tin học là: A. Quá trình nghiên cứu và xử lý thông tin. B. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử. C. Quá trình nghiên cứu và xử lý thông tin một cách tự động. D. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Hãy chọn phương án đúng. Câu 8: Cách tốt nhất để thoát khỏi hệ điều hành (tắt máy) A. Nhấn chọn Start/Shut Down/ (hoặc Turn off)/Ok. B. Tắt điện bằng ấn nút Power trên “cây” C. Nhấn chọn Start/ Shut Down/Reser/Ok. D. Nhấn chọn Start/Shut Down/Stand by/Ok. Câu 9: Pascal thuộc loại: A. Ngôn ngữ máy. B. Hợp ngữ. C. Ngôn ngữ bậc cao. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 10: Phần mềm hệ thống là: A. Phần mềm giúp giải quyết các công việc hàng ngày. B. Phần mềm tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác. C. Được viết theo đơn đặt hàng. D. Giúp sử dụng máy tính thuận tiện hơn. Câu 11: Tin học được ứng dụng vào: A. Việc giải các bài toán khoa học kĩ thuật. B. Việc giải các bài toán quản lý. C. Trong tự động hóa và điều khiển. D. Gần như tất cả các lĩnh vực. Câu 12: Mục đích của việc hiệu chỉnh chương trình là: A. Xác định lại Input và Output. B. Phát hiện và sửa lỗi. C. Mô tả chi tiết bài toán D. Cả A,B và C đều sai Câu 13: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
  3. A. Khi phân tích tâm lý một con người. B. Khi chẩn đoán bệnh. C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp. D. Khi dịch một tài liệu. Câu 14: Phần mềm thiết kế dựa theo yêu cầu chung của nhiều người là phần mềm: A. Ứng dụng. B. Hệ thống. C. Đóng gói. D. Công cụ. Câu 15: Trong hệ điều hành Windows, phần tên tập tin dài không quá: A. 8 kí tự. B. 255 kí tự. C. 24 kí tự. D. 256 kí tự. Câu 16: Để nạp hệ điều hành: A. Bật nút nguồn. B. Nhấn nút Reset. C. Nhấn đồng thời 3 phím Ctrl + Alt + Delete. D. Cả A, B và C. II. TỰ LUẬN Câu 1: Cho cây thư mục như hình vẽ: D:\ Bông lan chanh Bánh mềm.doc Bánh bông lan Bông lan kem Bông lan dâu Bánh ngọt.doc Pizza Bánh nướng Bánh mặn Nhân trứng.doc Hãy cho biết trên cây thư mục có: a. Kể tên những thư mục có trên cây? b. Thư mục nào là thư mục gốc? Thư mục nào là thư mục con của thư mục gốc? c. Kể tên các tệp có trên cây? d. Thư mục mẹ của thư mục bánh mặn là gì? Thư mục con của thư mục bánh bông lan là gì? e. Kể tên các thư mục con cấp 1, thư mục con cấp 2. Câu 2: Hãy chuyển đổi cơ số sau: (Dành cho lớp 10A1) 4AEC16 Cơ số 10
  4. Bài làm I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A II. TỰ LUẬN
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ 001: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4đ. Mỗi câu 0.25đ) (Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B B A A D C B A C B D B C C B D II. TỰ LUẬN. Câu 1: (6đ). a. Các thư mục có trên cây là: Thư mục gốc, thư mục con cấp 1, thư mục con cấp 2. (1đ) b. Thư mục gốc là: D:\ Thư mục con của thư mục gôc là: Bánh bông lan, Pizza, Bánh nướng. (1đ) c. Các tệp có trên cây là: Bánh mềm.doc, Bánh ngot.doc, Nhân trứng.doc . (1đ) d. Thư mục mẹ của thư mục Bánh mặn là: Bánh nướng. Thư mục con của thư mục Bánh bông lan là: Bông lan chanh, Bông lan kem, Bông lan dâu (1,5đ) e. Thư mục con cấp 1 là: Bánh bông lan, Pizza, Bánh nướng. Thư mục con cấp 2 là: Bông lan chanh, Bông lan kem, Bông lan dâu, Bánh mặn. (1,5đ) Đáp án dành cho lớp 10A1: Câu 1: (5đ). a. Các thư mục có trên cây là: Thư mục gốc, thư mục con cấp 1, thư mục con cấp 2. (1đ) b. Thư mục gốc là: D:\ Thư mục con của thư mục gôc là: Bánh bông lan, Pizza, Bánh nướng. (1đ) c. Các tệp có trên cây là: Bánh mềm.doc, Bánh ngot.doc, Nhân trứng.doc . (1đ) d. Thư mục mẹ của thư mục Bánh mặn là: Bánh nướng. Thư mục con của thư mục Bánh bông lan là: Bông lan chanh, Bông lan kem, Bông lan dâu (1,5đ) e. Thư mục con cấp 1 là: Bánh bông lan, Pizza, Bánh nướng. Thư mục con cấp 2 là: Bông lan chanh, Bông lan kem, Bông lan dâu, Bánh mặn. (1,5đ) Câu 2: (1đ). 3 2 1 0 6AFC16 = 4.16 + 10.16 +15.16 +12.16 = 1919610
  6. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT TỦA CHÙA MÔN: TIN HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên thí sinh: Mã đề thi : 02 Lớp: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (Chọn đáp án đúng nhất điên vào ô bên dưới) Câu 1: Trong tin học, thuật ngữ bit thường dùng: A. Để đo tốc độ xử lý của máy tính. B. Để chỉ phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính để lưu trữ một trong hai kí hiệu, được sử dụng để biểu diễn thông tin trong máy tính là 0 và 1. C. Để chỉ khả năng lưu trữ và xử lý của máy tính. D. Để chỉ tốc độ truyền dữ liệu của mạng máy tính. Câu 2: Thư mục có thể chứa: A. Các thư mục con. B. Các tập tin C. Cả A và B. D. Chứa nội dung tệp tin. Câu 3: Thao tác vào File New Folder trên cửa sổ Windows có ý nghĩa gì ?. A. Tạo tập tin B. Đổi tên tập tin C. Sao chép tập tin, thư mục D. Tạo thư mục mới Hãy chọn phương án đúng. Câu 4: Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành. A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong ổ cứng nhiều hơn phần mềm hệ điều hành. B. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy. D. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy. Câu 5: Đặc thù của ngành tin học là: A. Quá trình nghiên cứu và xử lý thông tin. B. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử. C. Quá trình nghiên cứu và xử lý thông tin một cách tự động. D. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Hãy chọn phương án đúng. Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
  7. A. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận họ tên người dùng và mật khẩu. B. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận tên và mật khẩu người dùng (đăng kí trong tài khoản). C. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận tên máy tính và mật khẩu. D. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận tên người dùng và tên máy. Câu 7: Ngôn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện? A. Ngôn ngữ bậc cao. B. Hợp ngữ. C. Pascal. D. Ngôn ngữ máy Câu 8: Ngôn ngữ lập trình là: A. Ngôn ngữ giúp máy tính hiểu con người. B. Phương tiện diễn đạt cho máy tính hiểu thuật toán mà con người muốn máy tính thực hiện. C. Công cụ để con người điều khiển máy tính. D. Ngôn ngữ mà cả con người và máy tính đều hiểu. Câu 9: Xác định bài toán là xác định: A. Input và Output của bài toán. B. Thuật toán của bài toán. C. Ngôn ngữ chương trình. D. Cả A, B và C. Câu 10: Phần mềm được chia ra làm: A. Phần mềm chính và phần mềm phụ. B. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. C. Hệ thống, tiện ích và ứng dụng. D. Hệ điều hành, phần mềm ứng dụng, trình biên dịch. Câu 11: Hệ điều hành là: A. Bộ chương trình xử lý lệnh của máy tính. B. Có mặt từ lúc bật máy cho đến khi tắt máy. C. Chương trình quản lý hệ thống và điều khiển mọi hoạt động của máy tính. D. Phần mềm ứng dụng. Câu 12: Chức năng của hệ điều hành là: A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống. B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả. C. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các phương tiện để tìm kiếm và truy cập thông tin được lưu trữ. D. Cả A, B và C.
  8. Câu 13: Trên Windowns, trong thư mục Y có tập tin GHICHU.TXT. Một người muốn tạo mới một tập tin trong Y nhưng không tạo được. Lý do nào sau đây có thể là đúng? A. Tập tin chứa các kí tự đặc biệt. B. Tên tập tin mới là GHICHU.TXT. C. Tập tin bị rỗng. D. Cả A và C đều có thể xảy ra. Câu 14: CPU là thiết bị dùng để : A. Đưa dữ liệu vào máy B. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình C. Lưu trữ dữ liệu D. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài Câu 15: Trong hệ điều hành MS-DOS, phần tên tập tin dài không quá: A. 8 kí tự. B. 255 kí tự. C. 24 kí tự. D. 256 kí tự. Câu 16: Cách tốt nhất để thoát khỏi hệ điều hành (tắt máy) A. Nhấn chọn Start/Shut Down/ (hoặc Turn off)/Ok. B. Tắt điện bằng ấn nút Power trên “cây” C. Nhấn chọn Start/ Shut Down/Reser/Ok. D. Nhấn chọn Start/Shut Down/Stand by/Ok. II. TỰ LUẬN Câu 1: Cho cây thư mục như hình vẽ: Hãy cho biết trên cây thư mục có: f. Kể tên những thư mục có trên cây? g. Thư mục nào là thư mục gốc? Thư mục nào là thư mục con của thư mục gốc? h. Kể tên các tệp có trên cây? i. Thư mục mẹ của thư mục bánh mặn là gì? Thư mục con của thư mục bánh bông lan là gì? j. Kể tên các thư mục con cấp 1, thư mục con cấp 2. Câu 2: Hãy chuyển đổi cơ số sau: (Dành cho lớp 10A1) 4AEC16 Cơ số 10
  9. Bài làm I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A II. TỰ LUẬN
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ 001: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4đ. Mỗi câu 0.25đ) (Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B C D C B B D B A B C D B B A A II. TỰ LUẬN. Câu 1: (6đ). f. Các thư mục có trên cây là: Thư mục gốc, thư mục con cấp 1, thư mục con cấp 2. (1đ) g. Thư mục gốc là: D:\ Thư mục con của thư mục gôc là: Bánh bông lan, Pizza, Bánh nướng. (1đ) h. Các tệp có trên cây là: Bánh mềm.doc, Bánh ngot.doc, Nhân trứng.doc . (1đ) i. Thư mục mẹ của thư mục Bánh mặn là: Bánh nướng. Thư mục con của thư mục Bánh bông lan là: Bông lan chanh, Bông lan kem, Bông lan dâu (1,5đ) j. Thư mục con cấp 1 là: Bánh bông lan, Pizza, Bánh nướng. Thư mục con cấp 2 là: Bông lan chanh, Bông lan kem, Bông lan dâu, Bánh mặn. (1,5đ) Đáp án dành cho lớp 10A1: Câu 1: (5đ). f. Các thư mục có trên cây là: Thư mục gốc, thư mục con cấp 1, thư mục con cấp 2. (1đ) g. Thư mục gốc là: D:\ Thư mục con của thư mục gôc là: Bánh bông lan, Pizza, Bánh nướng. (1đ) h. Các tệp có trên cây là: Bánh mềm.doc, Bánh ngot.doc, Nhân trứng.doc . (1đ) i. Thư mục mẹ của thư mục Bánh mặn là: Bánh nướng. Thư mục con của thư mục Bánh bông lan là: Bông lan chanh, Bông lan kem, Bông lan dâu (1,5đ) j. Thư mục con cấp 1 là: Bánh bông lan, Pizza, Bánh nướng. Thư mục con cấp 2 là: Bông lan chanh, Bông lan kem, Bông lan dâu, Bánh mặn. (1,5đ) Câu 2: (1đ). 3 2 1 0 6AFC16 = 4.16 + 10.16 +15.16 +12.16 = 1919610