Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 947 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho

doc 4 trang thungat 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 947 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_947_truong_thpt_nguy.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 947 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUÁN NHO Môn : Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 947 Câu 1: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là 1 g g 1 l l A. . f B. . C. .f 2 D. . f f 2 2 l l 2 g g Câu 2: Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x 1 của M 1 và vận tốc v 2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M 2 và M1 lệch pha nhau A. . B. . C. . D. . Câu 3: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 0,2  H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 12mA. B. 0,8mA. C. 8mA. D. 0,8A. Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20 s. Cho g = π 2 = 10 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là A. 3. B. 7 C. 5 D. 4 Câu 5: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây? L 1 2 A. f = 2 CL . B. f= 2 . C. f = . D. f = . C 2 CL. CL 2.10 4 Câu 6: Cho mạch điện gồm tụ C = F mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 L = H và một biến trở R. Đặt vào hai đầu mạch 1 hiệu điện thế u AB = 200cos100 t(V), để công suất toả nhiệt trên R là lớn nhất thì giá trị của R là ? A. 50 . B. 100 . C. 250 .D. 150 . Câu 7: Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt sóng vô tuyến có bước sóng 18 m. Nếu L = 1 H thì C có giá trị là A. C = 91 nF. B. C = 9,1 pF. C. C = 91 F. D. C = 91,2 pF. Câu 8: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π2 =10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ trường bằng một nửa năng lượng điện trường cực đại là 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s D. . s 200 100 300 400 Câu 9: Rôto của máy phát điện xoay chiều là nam châm có 3 cặp cực, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tính tần số của suất điện động do máy tạo ra A. 50Hz B. 60Hz C. 40Hz D. 120Hz Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 - 6 2 -12 2 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60dB. B. 70dB. C. 50dB. D. 80dB. Trang 1/4 - Mã đề thi 947
  2. Câu 11: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=30, ZC=20, ZL=60. Tổng trở của mạch là A. Z=70. B. Z=50. C. Z=110. D. Z=2500. Câu 12: Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là: v v T A.  . B.  . C.  D.  = v.f. f T v Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là u1 u2 a cos 20 t mm . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực tiểu trên MS2 là: A. 14. B. 16. C. 13. D. 15. Câu 14: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 15: Một khung dây quay đều trong từ trường vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n=1800 vòng/phút. Tại thời điểm t=0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: A. e = 0,6πcos(60πt – π/3) V. B. e = 60cos(30πt + π/3) V. C. e = 0,6πcos(60πt + π/6) V. D. e = 0,6πcos(30πt – π/6) V. Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u 220 2 cos t (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là 2 i 2 2 cos t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 4 A. 220W. B. W.440 2 C. W. 220 2D. 440W. Câu 17: Một chất điểm DĐĐH có phương trình x 6cos( t ) (cm). Quãng đường vật đi được 2 trong một chu kì dao động là A. 12cm. B. 6cm. C. 24cm. D. 3cm. Câu 18: Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 2205 cos100 t(V) là A. 220V. B. 2205 V. C. 11010 V. D. 1105 V. Câu 19: Một chất điểm tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà với các phương trình lần lượt là x1 = 4 3 cos10πt cm và x2 = 4cos(10πt-π/2) cm. Li độ của của chất điểm khi t = 2 (s) là A. x= 4 3 cm. B. x= 8 cm. C. x= 4cm. D. x= 8 3 cm. Câu 20: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Oát trên mét vuông (W/m2 ). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Ben (B). Câu 21: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. C. Hai phần tử của môi trường cáh nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. D. Hai phần tử của môi trường cáh nhau một nủa bước sóng thì dao động ngược pha. Trang 2/4 - Mã đề thi 947
  3. Câu 22: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau l. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 125Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 75Hz. B. 50Hz. C. 125Hz. D. 100Hz. Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Một mạch dao động LC có cường độ dòng điện trong mạch biến thiên theo thời gian theo biểu thức i=0,05cos(107t+π/2) (A). Biểu thức của điện tích trên tụ là A. q = 5.10-9cos(107t)(C). B. q = 5.10-9cos(107t + /2)(C). C. q = 5.10-10cos(107t )(C). D. q = 5.10-9cos(107t - /2)(C). Câu 25: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là A. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s). B. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s). C. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s). Câu 26: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng từ trường của mạch dao động A. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T. Câu 27: Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ = 60 m; 1 1 Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ = 2 2 80 m. Khi mắc C nối tiếp C và mắc với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là 1 2 bao nhiêu? A. λ = 140 m. B. λ = 48 m. C. λ = 70 m. D. λ = 100 m Câu 28: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 600. B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 900. Câu 29: Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là U R = 40 V, UL = 100 V và UC = 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 60 V. B. 602 V. C. 40 V. D. 402 V. Câu 30: Một con lắc lò xo DĐDH theo phương ngang, lò xo có độ cứng 50N/m. Lực kéo về khi vật ở cách VTCB 10cm là A. 50N. B. 10N. C. 5N. D. 100N 1 Câu 31: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(), cuộn dây thuần cảm L (H) và tụ điện 10 4 có điện dung C (F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i 2 cos100 (A).t 2 Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức: A. u 200cos 100 t (V). B. u 200 2 cos 100 t (V). 4 4 C. u 200 2 cos 100 t (V). D. u 200cos 100 t (V). 4 4 Trang 3/4 - Mã đề thi 947
  4. Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Vật nặng có khối lượng 120g. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và tại vị trí biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,81N. B. 0,94N. C. 1,34N. D. 1,20N. Câu 33: Trong mạch dao động điện từ tự do LC điện áp giữa hai bản tụ điện luôn A. trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc /2. B. cùng pha với dòng điện trong mạch. C. sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc /4. D. sớm pha hơn dòng điện trong mạch một góc /2. Câu 34: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 (g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tần số dao động của con lắc là A. f = 6,28 Hz B. f = 3,18 Hz C. f = 5 Hz. D. f = 20 Hz Câu 35: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s), biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm t khi vật có vận tốc v = 3π cm/s thì độ lớn li độ của vật là A. x=2 cm . B. x=2.5cm . C. x=4 cm. D. x=3 cm. Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn 2 5 mạch RLC nối tiếp với L thay đổi được. Khi L (H) hoặc L (H) thì dòng điện qua mạch có giá trị như nhau. Để URmax thì L bằng: 7 3 1.5 3.5 A. (H ). B. (H ). C. (H ). D. (H ). Câu 37: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Cơ năng của con lắc lò xo là A. W = 0,25 J. B. W = 0,0125 J. C. W= 0,062J. D. W = 0,0325 J . Câu 38: Trên cùng một phương truyền sóng sóng truyền từ N đến M với vận tốc v=0.8m/s, biết phương trình sóng tại N là : u N 2cos(20 t ) cm, M cách N 3cm. Phương tŕnh sóng tại điểm M là 3 A. u 2cos(20 t ) cm. B. u 2cos(20 t ) cm. M M 4 C. u 2cos(20 t ) cm. D. u 2cos(20 t ) cm. M M 4 10-4 Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100, tụ điện C= (F) và cuộn cảm L=2 (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=200cos100 t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : A. I=0,5A. B. I=1,4A. C. I=1A. D. I=2A. Câu 40: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 947