Đề thi học kỳ II môn Toán học Lớp 11 - Mã đề 507 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán học Lớp 11 - Mã đề 507 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_11_ma_de_507_truong_thpt_n.doc
Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Toán học Lớp 11 - Mã đề 507 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân
- SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút Mã đề thi 507 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm) Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai A. có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước B. có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước C. có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước D. có duy nhất một mặt phẳng đi qua đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng (P) (a không vuông góc với (P)) Câu 2: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây) bằng A. B. C. D. SA ABCD Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, . H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng AK SCD BC SAC AH SCD BD SAC A. B. C. D. SA ABC Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, . Biết SA a 3, AC a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 0 0 0 0 A. 30 B. 60 C. 90 D. 45 Câu 5: Cho hàm số f x 1 x . Tính A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 3 2 Câu 6: Hàm số y x 5x 1 có đạo hàm là ' 2 ' 2 ' 3 ' 3 A. y 3x 5x B. y 3x 10x C. y x 10x D. y 3x 10x 4 Câu 7: Cho cấp số nhân 36, 12,4, , khi đó công bội của cấp số nhân này là 3 1 1 A. B. 3 C. D. -3 3 3 2x2 x3 Câu 8: lim bằng x 1 5x2 2x 3 1 1 2 A. B. - C. D. 6 5 5 Câu 9: Tìm công sai của một cấp số cộng hữu hạn, biết số hạng đầu u1 1 và số hạng cuối u15 43 A. 3 B. 5 C. 1 D. 7 Câu 10: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0.555555 có biểu diễn dưới dạng phân số là 5 5 5 5 A. B. C. D. 11 7 8 9 x 2 Câu 11: Hàm số có đạo hàm là 3 x ' 7 ' 5 ' 5 ' 7 A. y 2 B. y 2 C. y 2 D. y 2 3 x 3 x 3 x x 3 Câu 12:lim 3n 4n3 bằng A. -1 B. C. D. 4 Câu 13: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M(-2; 8) là A. -192 B. 192 C. 12 D. -12 Trang 1/2 - Mã đề thi 507
- x2 x 2 x 2 Câu 14: Hàm số f x x 2 liên tục trên R nếu bằng: m x 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ' Câu 15: Cho f x sin 4x cos 4x . Tính f 3 A. B. C. D. 3 8x 11 x 7 a a Câu 16: Biết lim (a,b Z và tối giản). Giá trị của b-a=? x 2 x2 3x 2 b b A. 48 B. 49 C. 47 D. 46 * Câu 17: cho dãy số un xác định bởi un 3 4n n N khi đó u3 bằng A. -9 B. -8 C. 9 D. -12 1 Câu 18: Đạo hàm của hàm số y 1 tan x là x x2 1 x2 1 A. y' B. y' 2 2 1 1 2 2 1 1 2x cos x 1 tan x 2x cos x 1 tan x x x x x x2 1 x2 1 C. y' D. y' 2 2 1 1 2 2 1 1 2x cos x 1 tan x 2x cos x 1 tan x x x x x 2 Câu 19: Số gia của hàm số f x x 1 theo x và x là: 2x A. 2x x B. x(2x x) C. x D. x(x x) SA ABCD Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=3a, AD= 2a, , SA=a. Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) khi đó tan ? 13 11 5 7 A. B. C. D. 13 11 5 7 II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Tính các giới hạn sau 2n2 2n 6 x2 x 6 1 2x 1 a. lim b. lim c. lim n3 1 x 2 x2 4 x 0 2x Câu 2 (1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số 1 2x (x 2) f (x) 4 x 2 tại x 2 x 2 (x 2) Câu 3 (1 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x4 2x2 1 biết tung độ của tiếp điểm bằng 2 Câu 4 (2,5 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. a. Chứng minh BD SAC b. Gọi H là hình chiếu của B lên SC, chứng minh SC BDH C. Cho B· AD 1200 , M là trung điểm của BC và S· MA 450 . Tính theo a khoảng cách tứ D đến mặt phẳng (SBC) Câu 5(0.5 điểm). Chứng minh rằng phương trình m2 m 1 x4 2x 1 0 luôn có nghiệm với mọi m HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 507
- Trang 3/2 - Mã đề thi 507