Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 169 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tam Giang

doc 3 trang thungat 1150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 169 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tam Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_169_nam_hoc_2016_20.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 169 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tam Giang

  1. SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT TAM GIANG MÔN VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 169 Họ, tên : Lớp: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A B C D Câu 1: Một phần tử dòng điện I có I = 2 A; l = 0,1 m được đặt vuông góc với với B = 0,2 T. Hãy tính lực từ do tác dụng lên I A. 0,03 N B. 0,02 N C. 0,04 N D. 0 N Câu 2: Hãy chọn câu sai: A. Các đường sức từ không bao giờ cắt nhau. B. Qua một điểm M trong từ trường, duy nhất chỉ có một đường sức từ đi qua. C. Các đường sức từ luôn cắt nhau. D. Các đường sức từ chủ yếu là những đường cong kín. Câu 3: Một mạch kín ( C ) có diện tích 0,2 m 2 được đặt trong không gian từ trường đều thỏa mãn hợp với mặt phẳng ( C ) là 300. Cho B = 0,2 T. Tính từ thông gởi qua ( C ) ? A. 0,04 Wb B. 0,02 Wb C. 0,02 Wb D. 0,04 Wb Câu 4: Cho dòng điện I = 2A chạy trong một dây dẫn thẳng dài vô hạn. Hãy tính cảm ứng từ tại M cách dây dẫn là 2 cm ? A. 2.10-7 T B. 4.10-5 T C. 2.10-5 T D. 4.10-7 T Câu 5: Hãy chọn câu đúng: Khi chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 . Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là : A. n1 n2 và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. n1 > n2 và tồn tại góc ló. D. n1 > n2 và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 6: Một mạch điện kín gồm 3 nhánh mắc song song. Nhánh 1 chứa nguồn điện ξ = 60 V; r = 1 nối tiếp với biến trở Rb. Nhánh 2 chứa R = 10; nhánh 3 chứa cuộn cảm có R = 10; L = 2mH. Điều chỉnh Rb từ 2 đến 9 trong 1,75s. Hãy tính suất điện động tự cảm trong ống? A. 2 mV B. 4 mV C. mV D. 1,75 mV Câu 7: Hãy chọn câu đúng: Độ tự cảm của ống dây hình trụ N vòng, chiều dài l, tiêt diện S là: A. L = 2π.10-7 B. L = 4.10-7 C. L = 4π.10-7 D. L = 4π.10-7 Câu 8: Hãy chọn câu đúng: Chiếu một tia sáng đơn sắc SI từ không khí vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A với góc tới i, và cho tia ló JR. A. Tia ló nằm trong lăng kính. B. Tia ló lệch về phía đáy lăng kính so với tia tới. C. Tia ló trùng tia tới. D. Tia ló vuông góc tia tới Trang 1/3 - Mã đề thi 169
  2. Câu 9: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước với góc tới 30 0. Cho biết chiết suất của nước là . Tính góc khúc xạ ? A. 600 B. 40,50 C. 300 D. 220 Câu 10: Cho dòng điện I chạy qua một ống dây có độ tự cảm L = 2mH, với tốc độ biến thiên cường độ dòng điện là 2 A/s. Hãy tính suất điện động tự cảm? A. 1 mV B. 4 mV C. 0,2 V D. 2 V Câu 11: Hãy chọn câu đúng: Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch kín (C) đặt trong từ trường khi: A. Góc hợp bởi và mặt phẳng ( C ) biến thiên. B. Cảm ứng từ B biến thiên. C. Diện tích mạch kín ( C ) biến thiên. D. Từ thông gởi qua mạch kín ( C ) biến thiên. Câu 12: Cho dòng điện I = 2A chạy trong một dây dẫn tròn tâm O, bán kính R = 4 cm. Hãy tính cảm ứng từ tại tâm O ? A. π.10-5 T B. 10-5 T C. 2π.10-7 T D. 4π.10-5 T Câu 13: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ nước ra không khí. Cho biết chiết suất của nước là . Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần? A. 490 B. 0 C. 900 D. 300 Câu 14: Một điện tích q = 2 μC chuyển động thẳng đều với vận tốc vuông góc trong từ trường đều. Cho v = 10 m/s; B = 0,2 T. Tính lực lo ren xơ ? A. 5.10-6 N B. 4.10-6 N C. 0 N D. 2.10-6 N Câu 15: Một mạch kín ( C ) có diện tích 0,2 m 2 được đặt trong từ trường đều thỏa mãn hợp với mặt phẳng ( C ) là 300. Cho tốc độ biến thiên cảm ứng từ là 2 T/s. Tính suất điện động cảm ứng? A. 0,4 V B. 0,2 V C. 2 V D. 0,2 V Câu 16: Cho hai dòng điện I1 = 3A và I2 = 8 A chạy qua hai dây dẫn thẳng dài vô hạn cách nhau 5 cm. Đặt một phần tử dòng điện I song song mỗi dây dẫn và cách dây dẫn I 1 và I2 là 3cm và 4 cm. Tính lực từ tác dụng lên I ? Cho l = 0,1m; I = 2A. A. 0,89.10-5 N B. 1,8.10-5 N C. 0,4.10-5 N D. 0,18.10-5 N Câu 17: Một vật thật AB đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng 40 cm. Biết tiêu cự thấu kính là 15 cm. Hãy tính khoảng cách từ ảnh A’B’ đến thấu kính? A. 24 cm B. 10,9 cm C. 64 cm D. 40 cm Câu 18: Một vật thật AB cao 4 cm qua thấu kính hội tụ sẽ cho ảnh thật A’B’ cao 8 cm. Tính số phóng đại ảnh: A. - B. 2 C. D. -2 Câu 19: Hãy chọn câu sai: Độ lớn cảm ứng từ: A. Tại tâm O của dây dẫn tròn bán kính R và có I chạy qua là B = 2 π.10-7 B. Tại M cách dây dẫn thẳng dài một đoạn r có I chạy qua là B = 2 π.10-7 C. Tại M cách dây dẫn thẳng dài một đoạn r có I chạy qua là B = 2.10-7 D. Tại M trong lòng ống dây N vòng, chiều dài l và có I chạy qua là B = 4 π.10-7 Câu 20: Có hai vật thật AB và CD đặt song song và năm hai bên một thấu kính phân kỳ thỏa mãn: A và C thuộc trục chính thấu kính, AC = 100 cm. Dịch chuyển thấu kính ở hai vị trí cách nhau 60 cm thì thấy rằng: ở mỗi vị trí thì hai ảnh cách nhau 26 cm. Tìm tiêu cự thấu kính? A. f = -20 cm B. f = -60 cm C. f = - 40 cm D. f = 60 cm Câu 21: Cho dòng điện I chạy qua ống dây hình trụ N vòng, chiều dài l. Nếu tăng I lên 2 lần và giảm l xuống 2 lần thì cảm ứng từ trong lòng ống dây thay đổi như thế nào? A. Giảm 4 lần B. Không đổi C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần Trang 2/3 - Mã đề thi 169
  3. Câu 22: Hãy chọn câu đúng: Tia sáng tới qua quang tâm O của một thấu kính mỏng thì: A. Cho tia ló song song trục chính B. Cho tia ló qua tiêu điểm ảnh C. Truyền thẳngD. Cho tia ló đi qua tiêu điểm chính vật Câu 23: Hãy chọn câu đúng: Đặt một vật thât AB trước một thấu kính hội tụ, với vị trí d, tiêu cự f. A. Nếu d > 2f thì ảnh của vật là ảnh thật, lớn hơn vật. B. Nếu d = f thì ảnh của vật ở tiêu diện ảnh. C. Nếu f < d < 2f thì ảnh của vật là ảnh thật, nhỏ hơn vật. D. Nếu 0 < d < f thì ảnh của vật là ảo, lớn hơn vật. Câu 24: Một vật thật AB qua một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A’B’ thấp hơn 2 lần. Biết khoảng cách từ vật đến thấu kính là 20 cm. Xác định vị trí ảnh A’B’. A. d’ = 10 cm B. d’ = - 10 cm C. d’ = - 20 cm D. d’ = 20 cm PHẦN TỰ LUẬN : ( 2 đ ) Câu 1: Một vật thật AB cách thấu kính hội tụ 30 cm, qua thấu kính cho ảnh A’B’ thật và cách thấu kính 60 cm. Tính số phóng đại của ảnh ? Câu 2 : Cho 3 dòng điện I1 = 3,6 A; I2 = 3,2 A; I3 = 3,6 A chạy qua 3 dây dẫn thẳng dài song song và cùng chiều thỏa mãn: Tiết diện ngang của hình khối, lập bởi 3 dây dẫn là một tam giác ABC vuông tại C và CH là đường cao của tam giác. Cho A, B, C lần lượt thuộc dây dẫn I1, I2, I3 và AC = 3 cm, BC = 4cm. Hãy tính cảm ứng từ tại H ? Bài làm: Trang 3/3 - Mã đề thi 169