Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quỳnh Lưu 3

doc 1 trang thungat 2690
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quỳnh Lưu 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quỳnh Lưu 3

  1. SỞ G D & Đ T NGHỆ AN ĐỀ THI HSG TRƯỜNG MÔN VẬT LÍ 10 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 Năm học 2017-2018 Thời gian làm bài 150 phút Họ và tên SBD Câu 1 ( 5 điểm). vật m1=1kg chuyển động với vận tốc v = 2 m/s đến va chạm với vật m2= 3 kg đang nằm yên , sau va chạm hai vật nhập lại một và chuyển động với cùng vận tốc. a,- Tính vận tốc hai vật sau va chạm. b,- Tính phần cơ năng đã chuyển hoá thành nhiệt khi va chạm. Câu 2 ( 5 điểm). Từ độ cao z = 5 m, người ta ném một vật thẳng đứng lên cao 2 với vận tốc ban đầu vo= 10 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí lấy g = 10 m/s . a.- Tính độ cao cực đại vật đạt được. b,- Tại độ cao nào động năng và thế năng của vật bằng nhau ? c,- Tại độ cao nào động năng của vật bằng ba lần thế năng ? Câu 3 ( 4 điểm). một pittong nặng ở vị trí cân bằng trong một bình hình trụ kín. Phía trên và phía dưới pittong có khí , khối lượng và nhiệt độ của khí ở trên và ở dưới pittong là như nhau. ở nhiệt độ T thì thể tích khí ở phần trên gấp 3 lấn thể tích khí ở phấn dưới ( hv1). Nếu tăng nhiệt độ lên 2T thì tỉ số hai thể tích ấy là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát giữ thành bình và pittong. Câu 4 ( 4 điểm). Trên một tâm ván nghiêng một góc α so với mặt phẳng nằm ngang có một vật nhỏ ( hv2) ván đứng yên thì vật cũng đứng yên . Cho ván chuyển động sang phải với gia tốc a song song với đường nằm ngang . Tính giá trị cực đại của a để vật vận đứng yên trên ván . Biết hệ số ma sát giữa vật và ván là μ. Câu 5 ( 2 điểm). Em hãy trình bày dụng cụ và cách tiến hành thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do mà em đã học. m, 3Vo,T α m,Vo,T hv2 hv1 HẾT