Đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển học sinh giỏi năm học 2022-2023 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 123 - Trường THPT Triệu Sơn 4

pdf 8 trang haihamc 15/07/2023 520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển học sinh giỏi năm học 2022-2023 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 123 - Trường THPT Triệu Sơn 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_doi_tuyen_hoc_sinh_gioi_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển học sinh giỏi năm học 2022-2023 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 123 - Trường THPT Triệu Sơn 4

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HSG NĂM HỌC 2022– 2023 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 123 (Đề thi gồm có 08 trang, 50 câu) Câu 1: Bắn một electron với vận tốc v0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại. Electron sẽ A. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong B. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng. C. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng. D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong. Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha? A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác D. Có hai bộ phận chính là roto và stato. Câu 3: Trong giao thoa sóng cơ, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực đại là A. d = . B. d 0,5. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa, gọi F là giá trị của lực hồi phục, v là giá trị vận tốc của chất điểm. Đồ thị biểu diễn F và v trên hệ trục tọa độ vuông góc FOv là đồ thị thứ F F F F v v v v I) II) III) IV) A. I. B. III. C. II. D. IV. Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc . Đoạn mạch này có A. B. . C. D. Câu 6: Chọn một đáp án sai khi nói về bán dẫn: A. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống bằng mật độ electron thì nó là bán dẫn tinh khiết B. Nếu bán dẫn có mật độ electron cao hơn mật độ lỗ trống thì nó là bán dẫn loại n C. Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống cùng hướng điện trường D. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống cao hơn mật độ electron thì nó là bán dẫn loại p Câu 7: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi theo thời gian được diễn tả bằng đồ thị trên hình vẽ. Suất điện động cảm ứng Φ(Wb) trong khung trong khoảng thời gian. 1,2 A. 0s ÷ 0,1s là 3V B. 0,1s ÷ 0,2s là 6V C. 0,2s ÷ 0,3s là 9 V D. 0s ÷ 0,3s là 4V 0,6 t(s) 0 0,1 0,2 0,3 Trang 1/8 - Mã đề thi 123
  2. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động ngược pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi d của hai sóng từ nguồn truyền tới đó thỏa mãn điều kiện  A. =dk; với k =0, 1, 2 B. dk =(2 + 1) ; với 4   C. =dk; với D. dk =(2 + 1) ; với 2 2 Câu 9: Xét cấu tạo của mắt về phương diện Quang học: O là quang tâm mắt; CV là điểm cực viễn; V là điểm vàng; CC là điểm cực cận; tiêu cự lớn nhất và nhỏ nhất của mắt là fmax và fmin. Chọn câu sai. A. Đặc trưng cấu tạo của mắt viễn là fmax > OV B. Người mắt không có tật OCV = ∞. C. Đặc trưng cấu tạo của mắt cận là fmax < OV D. Những người bị cận thị thì không bị tật lão thị. Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng l 1 g g l A. . B. . C. 2 . D. 2 . g l l g Câu 11: Sơ đồ của một quá trình truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ được mô tả bởi hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng? A. biến thế 1 là biến thế hạ áp. B. biến thế 2 là biến thế tăng áp. C. biến thế 3 là biến thế hạ áp. D. biến thế 4 là biến thế tăng áp. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm? A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz. B. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn. C. Mỗi một nhạc cụ ( đàn ghita, sáo trúc, kèn ) chỉ phát ra được một âm có tần số xác định. D. Sóng âm lan truyền trong chân không với vận tốc lớn nhất ( c = 3.108 m / s ) Câu 13: Đoạn dây dẫn điện thẳng nằm ngang, dòng điện có chiều từ Bắc đến Nam đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng từ dưới lên trên. Lực từ tác dụng lên dây dẫn hướng về phía A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 14: Điều kiện để có dòng điện là: A. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. B. Chỉ cần có nguồn điện. C. Chỉ cần có hiệu điện thế. D. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc . Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi  tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi A. giảm rồi sau đó tăng. B. giảm đi 3/4 lần. C. tăng lên sau đó lại giảm. D. tăng lên 4/3 lần. Trang 2/8 - Mã đề thi 123
  3. Câu 16: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là i=+2 2 cos 100 t A . 3 Pha của dòng điện là A. 100 t+ rad . B. rad. C. 2 2A . D. 100 rad / s . 3 3 Câu 17: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Hai dao động có cùng biên độ B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ C. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai D. Hai dao động vuông pha Câu 18: Quạt trần trong lớp học là một A. động cơ điện ba pha. B. động cơ điện một pha. C. điện trở thuần. D. máy phát điện xoay chiều. Câu 19: Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là A. 120 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 30 cm. Câu 20: Một con lắc lò xo m== 200 g, k 80 N / m treo thẳng đứng. Đưa vật dọc theo trục của lò xo tới vị trí lò xo nén 1,5 cm. Cho g= 10m / s2 và bỏ qua mọi ma sát. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, Gốc O trùng vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t0= thì buông nhẹ cho vật dao động. Lấy chiều dương của lực trùng với chiều dương trục Ox. Biểu thức của lực tác dụng lên vật m là A. F( t) = l,2cos( 20t) N . B. F( t) = l,2cos( 20t + ) N . C. F( t) = 3,2cos( 20t + ) N . D. F( t) = 3,2cos( 20t) N . Câu 21: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn của lực kéo về và độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật theo thời gian. Lấy g = 10 m/s2. Biết 7 t−= t s. Trong quá trình dao động, gia 21120 tốc cực đại của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50 cm/s2. B. 98 cm/s2 C. 10 m/s2 D. 18 m/s2. Câu 22: . Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của chất lỏng dao động theo phương trình uAB= u = 4cos( 10 t) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15 cm/s. Hai điểm M1 , M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM11−= BM 1cm và AM22−= BM 3,5cm . Tại thời điểm li độ của là 3mm thì li độ của tại thời điểm đó là A. −33mm B. −3 mm. C. − 3 mm. D.3 mm Trang 3/8 - Mã đề thi 123
  4. Câu 23: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần FN() số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với kv +3 trục Ox . Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường (1) (2) thẳng qua O và vuông góc với . Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con O x() cm lắc 2. Biết tại thời điểm t , hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm t1 ngay sau đó, khoảng cách của 1 2 hai vật theo phương là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm là A. 10 mJ. B. 11,25 mJ. C. 15 mJ. D. 3,75 mJ. Câu 24: Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ cách nhau 50 km bằng đường dây một pha. Vì công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất đưa lên đường dây nên công suất nơi tiêu thụ chỉ còn 47500 kW và điện áp nơi tiêu thụ là 190 kV. Biết hệ số công suất trên đường dây bằng 1. Dây dẫn làm bằng đồng có điện trở suất 1,6.10-8 Ωm , khối lượng riêng của đồng là 8800 kg/m3. Khối lượng đồng dùng làm đường dây truyền tải gần nhất giá trị nào dưới đây? A. 40 tấn. B. 45 tấn. C. 30 tấn. D. 35 tấn. Câu 25: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x11= A cos 5 t + cm và x2 = 8cos(5 t − )cm. Phương trình dao động tổng hợp 3 2 x= Acos( 5 t + ) cm. A1 cógiá trị thay đổi được. Thay đổi A1 đến giá trị sao cho biên độ dao động tổng hợp A đạt nhỏ nhất. Tại thời điểm dao động tổng hợp có li độ bằng 2cm thì độ lớn li độ của dao động thứ nhất là A. 4 cm. B. 5cm. C. 6cm . D. 3 cm . Câu 26: Một vật khối lượng M = 500g được treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ không dãn. Phía dưới vật M có gắn một lò xo nhẹ độ cứng k = 100 N/m, đầu còn lại của lò xo gắn vật m = 100g, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động thẳng đứng của m tối đa bằng bao nhiêu thì dây treo chưa bị chùng. A. 5 cm; B. 4 cm C. 3cm ; D. 6 cm Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u= U 2cos2ft( )( V;) (trong đó f thay đổi được) vào 2 đầu một đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện; đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần. Ban đầu R=R0 rồi điều chỉnh f. Khi f=f1 thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng đạt cực đại. Khi f=f2 hoặc f=f3 thì thấy mạch tiêu thụ cùng công suất; biết 1 1 1 += . Khi f= f4 80( Hz) thì thấy điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc 2f23 f 40 vào giá trị của biến trở. Giá trị của f1 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 32(Hz). B. 58(Hz). C. 81(Hz). D. 112(Hz). Câu 28: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. D Một tia sáng đơn sắc chiết tới lăng kính với góc tới i1 thì có góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là D, Cho đồ thị biểu diễn sự biến thiên của D theo i1 như hình vẽ. Chiết suất của lăng kính gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,61 B. 1,54 C. 1,50 D. 1,48 O 300 77,10 i1 Câu 29: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là A. 363 mm/s. B. 375 mm/s. C. 628 mm/s. D. 314 mm/s. Trang 4/8 - Mã đề thi 123
  5. Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 1 Ω. Mạch ngoài gồm hai bóng đèn sợi đốt giống nhau có ghi 6 V – 3 W mắc song song rồi nối tiếp với điện trở R0, các đèn sáng bình thường. Tháo 1 bóng đèn ra khỏi mạch điện thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 0,67 A. B. 1,5 A. C. 0,5 A. D. 2 A. Câu 31: Một người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nhôm là 6420 m/s. Chiều dài của thanh nhôm là A. 342,5 m. B. 41,7 m. C. 4,17 m. D. 34,25 m. Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Biết mặt phẳng ngang chỉ có ma sát  = 0,5 trên đoạn cách vị trí cân bằng lần lượt là 3 cm và 5 cm, khi lò xo dãn. Thời điểm ban đầu, vật ở vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn 60 cm/s dọc theo trục của lò xo hướng theo chiều lò xo dãn. Lấy g =10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đổi chiều chuyển động lần thứ hai là A. 115,5 cm/s. B. 150 cm/s. C. 113,1 cm/s. D. 120 cm/s. Câu 33: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở 10−3 thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc 4 nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì 7 điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : uAM = 50 2 cos 100 t − V và uMB = 12 150cos100πt V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,86. B. 0,84. C. 0,91. D. 0,71. Câu 34: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O là A. 4. B. 3 C. 5. D. 7. Câu 35: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40 t + /6) (cm) và uB = 4cos(40 t + 2 /3) (cm) Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là A. 30. B. 36. C. 34. D. 32. Câu 36: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc  = 20 rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB= 3 AC . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là A. 160 3 cm/s. B. 160 cm/s. C. 80 3 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 37: Trong một thí nghiệm đo công suất tiêu thụ của dòng điện xoay chiều, một học sinh lần lượt đặt cùng một điện áp u= U0 cos(  t + ) V vào bốn đoạn mạch RLC nối tiếp khác nhau (mỗi mạch gồm 3 phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C), và thu được bảng kết quả như sau: Đoạn mạch Điện trở R ( ) Hệ số công suất cos 1 40 0,6 2 50 0,7 3 80 0,8 4 100 0,9 Hãy chỉ ra đoạn mạch nào tiêu thụ công suất lớn nhất so với ba đoạn mạch còn lại? A. Đoạn mạch 3. B. Đoạn mạch 4. C. Đoạn mạch 2. D. Đoạn mạch 1. Trang 5/8 - Mã đề thi 123
  6. Câu 38: Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp N1 = 2000 vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 200 V có tần số 50 Hz. Thứ cấp gồm 2 cuộn, cuộn thứ nhất có N2 = 200 vòng, cuộn thứ hai có N3 = 100 vòng. Giữa hai đầu N2 đấu với mạch R2L2C2 mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, 0,3 L= H, R = 30  và C2 thay đổi được). Giữa 2 đầu N3 với 22 mạch R3L3C3 mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm có L3 thay đổi 0,5 được, R= 20 và C= mF ). Khi điện áp hiệu dụng trên C2 3 3 và trên L3 cùng đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là 7 11 11 A. A B. A C. 0,425 A. D. A 120 120 240 Câu 39: . Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài l của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi giữa đường thẳng đồ thị với trục Ol là = 76,10 . Lấy = 3,14 . Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,78m / s2 . B. 9,83m / s2 . C. 9,8m / s2 . D. 9,76m / s2 . Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 200V. Nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 0,5U. Giá trị của U là A. 300V. B. 100V . C. 400V. D. 200V. Câu 41 Cho hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t = 0 hai điểm sáng cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với cùng độ lớn vận tốc, đến khi vận tốc của điểm sáng 1 bằng không thì vận tốc của điểm sáng 2 mới giảm đi 2 lần. Vào thời điểm mà hai điểm sáng có cùng độ lớn vận tốc lần tiếp theo sau thời điểm ban đầu thì tỉ số độ lớn li độ của chúng khi đó là A. 1,5 B. 1,5 C. 0,5 D. 1,0 Câu 42: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u= 1,5cos 20 t + cm. Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M 6 là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,3 cm B. 9,1 cm C. 10 cm. D. 6,8 cm. Trang 6/8 - Mã đề thi 123
  7. Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung . Tần số góc ω của điện áp là thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω bằng x, y và z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P1, P2 và P3. Biểu thức nào sau đây đúng? PP+ P PP+ P A. 13= 2 . B. 13= 2 . 89 98 PP+ P PP+ P C. 12= 3 D. 12= 3 . 16 9 9 16 Câu 44. Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ (H.1). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thắng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10 cm và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng A. 60 cm. B. 65 cm. C. 40 cm. D. 45 cm. Câu 45: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 60 . Trên có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 7 điểm. B. 9 điểm. C. 11 điểm. D. 13 điểm. Câu 46: . Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. u(V) Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị 200 tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây L và hộp 100 kín X là u . Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch X và 30 LX O 10 tụ điện C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và uXC cho như hình vẽ, 20 t(ms) −100 đường biểu diễn uLX là đường nét liền. Biết ZL = 2ZC. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất −200 sau đây? A. 70. B. 67. C. 80. D. 50. Trang 7/8 - Mã đề thi 123
  8. Câu 47: Cho cơ hệ như hình vẽ bên, xe có khối lượng Mg=150 (bỏ qua khối lượng các bánh xe) chuyển động không ma sát trên mặt sàn nằm ngang, vật nặng khối lượng mg=50 đặt trên xe, mặt trên của xe nằm ngang và có hệ số ma sát trượt so với vật là =0,5 (xem hệ số ma sát nghỉ cực đại của vật và xe cũng bằng  ), xe được nối với bức tường cố định bằng một dây cao m v su(xem như một lò xo khi nó dãn) có độ cứng k=50 N / m . Ban đầu k 0 M dây cao su bị chùng, truyền cho xe một vận tốc v0 có phương nằm ngang như hình vẽ và độ lớn v0 = 50 cm / s . Biết khi dây cao su dài nhất thì vật m vẫn chưa rời khỏi xe, quãng đường xe đi được kể từ khi dây cao su bị căng đến khi dây cao su dài nhất lần đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 2,51cm. B. 3,11cm. C. 2,98cm. D. 2,74cm. Câu 48: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn phát sóng theo những vòng tròn đồng tâm với bước sóng λ = 8 cm. Gọi (C1), (C2) lần lượt là hai đường tròn tâm O bán kính R1 = 10 cm và R2 = 20 cm. Gọi M là một điểm bất kì trên (C1). Gọi A, B, C, D là 4 điểm thuộc đường tròn (C2) sao cho AB và CD đều đi qua M và trên hai đường thẳng đều có 5 điểm dao động ngược pha với nguồn. Số điểm tối đa dao động vuông pha với nguồn trên đoạn AC là A. 2. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn cảm thuần và có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng là U. Điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng URC + UL có giá trị lớn nhất bằng 2U và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 210 W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất. Tính công suất lớn nhất đó? A. 240 W. B. 280 W. C. 250 W. D. 300 W. -Câu 50: Có hai máy phát điện xoay chiều một pha, các cuộn dây của phần ứng của hai máy giống nhau(bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây và các cuộn dây của phần ứng ghép nối tiếp nhau); số cuộn dây này tỉ lệ với số cặp cực trên mỗi phần cảm (roto); từ trường của mỗi cặp cực trong hai máy cũng như nhau. Máy thứ nhất, rôto có hai cặp cực, nối với mạch ngoài là một cuộn dây không thuần cảm; khi cho roto quay với tốc độ n vòng/s thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây là 10 W và điện áp tức thời hai cực máy phát sớm pha hơn dòng điện tức thời trong mạch π/3. Máy thứ hai có 6 cặp cực, nếu cũng được nối với cuộn dây trên và roto quay với tốc độ 2n vòng/s thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây gần nhất giá trị nào? A. 30W. B. 75 W. C. 50 W. D. 118W. . Hết Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 8/8 - Mã đề thi 123