Bộ đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Vật lý - Đề số 6 (Có đáp án)

doc 17 trang thungat 1640
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Vật lý - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_thpt_quoc_gia_chuan_cau_truc_bo_giao_duc_mon_vat_l.doc

Nội dung text: Bộ đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Vật lý - Đề số 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 6 BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Vật lý  Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng? A. Năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau .B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động D. Mỗi photon có một năng lượng xác định Câu 2: Đặt một điện tích thử 1C tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 1000 V/m, từ phải sang tráiB. 1 V/m, từ phải sang trái C. 1V/m, từ trái sang phảiD. 1000 V/m, từ trái sang phải Câu 3: Phương trình dao động điều hòa của vật là x 4cos 8 t cm , với x tính bằng 6 cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là A. 0,25 sB. 4 sC. 0,125 sD. 0,5 s Câu 4: Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 4.10 4 s . Năng lượng từ trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là A. 2,0.10 4 s B. 4C.,0 .10 4 s D. 0 s 1,0.10 4 s 1 1 Câu 5: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R 40  , L H ; C mF . Đặt vào hai 5 6 đầu đoạn mạch điện áp u 120 2 cos 100 t V . Cường độ dòng điện tức thời của mạch là A. i 1,5 2 cos 100 A B. i 3cos 10 0 t A 4 4 C. i 1,5 2 cos 100 t A D. i 3cos 10 0 t A 4 4 Câu 6: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng: A. một số nguyên lần nửa bước sóngB. một số lẻ lần nửa bước sóng C. một số nguyên lần bước sóngD. một số lẻ lần một phần tư bước sóng Trang 1
  2. Câu 7: Gọi u, uR , uL , uC lần lượt là điện áp tức thời trên toàn mạch, trên điện trở R, trên cuộn cảm thuần L và trên tụ điện C trong mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa A. uL và uR B. và C. uR và uuD.C u và uL uC Câu 8: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là A. 0,04 mT B. C.40 T D. 0 ,4 mT 0,4 mT Câu 9: Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự giảm dần của tần số các sóng điện từ? A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam Câu 10: Đặt điện áp u U 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R 100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200  và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp u. Giá trị của L là 4 2 3 1 4 A. H B. C. D. H H H Câu 11: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. li độ có độ lớn cực đạiB. gia tốc có độ lớn cực đại C. pha cực đại D. li độ bằng không Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a 0,3mm , khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến d vân 0, 7sáng6 m bậc 1 màu tím t 0,40 m cùng một phía của vân sáng trung tâm là A. 2,7 mmB. 2,4 mmC. 1,8 mmD. 1,5 mm Câu 13: Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có A. cùng số nuclon nhưng khác số notronB. cùng số proton nhưng khác số notron C. cùng số nuclon nhưng khác số protonD. cùng số notron những khác số proton Câu 14: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ Trang 2
  3. B. độ lớn cảm ứng từ C. nhiệt độ môi trường D. diện tích đang xét Câu 15: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m . Lấy h 6,625.10 34 Js ; c 3.108 m/s và e 1,6.10 19 C . Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là A. 0,21 eV B. C.0 ,42 eV D. 4,22 eV 2,11 eV Câu 16: Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế A. 20 VB. 0,05 VC. 5VD. 500 mV Câu 17: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là A. 12 HzB. 50 HzC. 40 HzD. 10 Hz Câu 19: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng này là A. B. C. D. 210 Câu 20: Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt A. bằng động năng của hạt nhân con B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con C. lớn hơn động năng của hạt nhân con D. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con 30 Câu 21: Hạt nhân 15 P phóng xạ  . Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có A. 17 proton và 13 notronB. 15 proton và 15 notron C. 16 proton và 14 notronD. 14 proton và 16 notron Câu 22: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x 2cos 10 t cm và x 2cos 10 t cm . Vận tốc của chất điểm khi t = 8 s là 2 Trang 3
  4. A. 40 2 cm/s B. 40 C. c 20cm/sm/s D. 20 cm/s Câu 23: Pin quang điện là nguồn điện trong đó: A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện C. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng D. một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện Câu 24: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng : [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com] A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện ápB. giảm cường độ dòng điện tăng điện áp C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện ápD. tăng cường độ dòng điện tăng điện áp Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Từ vị trí cân bằng chất điểm đi một đoạn đường S thì động năng là 0,096J . Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là 0,084J . Biết A 3S . Đi thêm một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là A. 0,072 JB. 0,076 JC. 0,064 JD. 0,048 J Câu 26: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình xA xB 4cos 40 t (xA ,xB đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt 10 chất lỏng với AM BM cm . Tốc độ dao động cực đại của phần tử chất lỏng M là 3 A. 100 cm/s B. 16 0C. cm/s D. 120 c m/s 80 cm/s Câu 27: 238 U phân rã và biến thành chì 206 Pb với chu kỳ bán rã T 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,19mg238U và 206 Pb . Giả sử khối đá lúc đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chỉ có mặt đều là sản phẩm phân rã của 238 U . Tuổi thọ của khối đá trên gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 3.108 nămB. năm2C 1 09 nămD. 3năm.109 7.109 Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo biểu thức i 0,04cos t A . Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25 s thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường 0,8 bằng nhau và bằng J . Điện dung của tụ điện bằng 125 120 25 100 A. pF B. C. pF D. pF pF Trang 4
  5. Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự cảm L điện dung C thỏa mãn điều kiện 4L CR . 2Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số f1 60 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k .1 Khi tần số là f2 120 H zthì hệ số công suất của mạch điện là k2 . Khi tần số là f3 240 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k .Giá3 trị của k3 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,60B. 0,80C. 0,50D. 0,75 Câu 30: Phân hạch một hạt nhân 235 U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 23 1 235 200 MeV . Số Avôgađrô NA 6,023.10 mol . Nếu phân hạch 1 gam U thì năng lượng tỏa ra bằng A. 5,13.1025 MeV B. 5,13.1023 M C.eV 5,13. 1D.02 6 MeV 5,13.1020 MeV o Câu 31: Ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất min 5A khi hiệu điện thế đặt vào hai cực ống là U 2 kV . Để tăng “độ cứng” của tia Rơnghen, người ta cho hiệu điện thế giữa hai cực thay đổi một lượng là U 500V . Bước sóng nhỏ nhất của tia X lúc đó bằng o o o o A. 5A B. C. D.1 0A 4A 3A Câu 32: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2V , 50 2V và 90 2V . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là A. 109,28VB. -29,28VC. 81,96VD. -80V Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v 50 cm/ .s 2 Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là: u0 a cos t cm . Ở T 1  thời điểm t chu kì một điểm M cách O khoảng có độ dịch chuyển u 2 cm . Biên 6 3 M độ sóng a là 4 A. 2 cmB. C. 4 cmD. cm 2 3cm 3 Trang 5
  6. Câu 34: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha gồm hai dây đến nơi tiêu thụ ở xa 5km, dây dẫn làm bằng nhôm có suất điện trở là 2,5.10 8 m . Công suất và điện áp hiệu dụng truyền đi lần lượt là 200 kW và 5kV, công suất hao phí trên dây bằng 4% công suất truyền đi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Diện tích tiết diện của dây bằng A. 0,25cm2 B. C. 0,4cm2 D. 0,5cm2 0,2cm2 Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần số mạch bằng f 1thì tổng trở của cuộn dây là 100  . Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp trên tụ cực đại thì giữ điện dung của tụ không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f f2 100 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm L của cuộn dây là : [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com] 2 1 1 1 A. H B. C. D. H H H 2 4 Câu 36: Một tế bào quang điện có catốt được làm bằng asen có công thoát electron 5,15eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2m và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi dây catốt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3m , thìJ cường độ dòng quang điện bão hòa là 4,5.10 6 A . Hiệu suất năng lượng tử là A. 9,4%B. 0,186%C. 0,094%D. 0,94% Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, kính ảnh đặt cách hai khe D = 0,5m. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân giao thoa qua kính lúp có tiêu cự f = 5cm trong trạng thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 10’. Bước sóng  của ánh sáng là: [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com] A. 0,45m B. C.0 ,58m D. 0,65m 0,60m Câu 38: Thực hiện giao thoa khe Y-âng với nguồn sáng có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí 4 nghiệm vào trong nước có chiết suất là thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát 3 ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu? D 3D A. Ra xa thêm B. Ra xa thêm 3 4 Trang 6
  7. D 3D C. Lại gần thêm D. Lại gần thêm 3 4 Câu 39: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là 1 1 A. B. 3C. 27D. 3 27 Câu 40: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m 100 g và lò xo có độ cứng k 40N / m . được treo thẳng đứng. Nâng quả cầu lên thẳng đứng lên bằng lực F 0,8N cho đến khi quả cầu đứng yên rồi buông tay cho vật dao động. Lấy g 10 m/s2 . Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo là A. 1,8N; 0NB. 1,0N; 0,2NC. 0,8N; 0,2ND. 1,8N; 0,2N Trang 7
  8. Đáp án 1-A 2-A 3-A 4-A 5-B 6-C 7-D 8-D 9-C 10-C 11-D 12-B 13-B 14-C 15-D 16-D 17-B 18-D 19-A 20-C 21-D 22-D 23-A 24-A 25-C 26-B 27-D 28-A 29-D 30-B 31-C 32-B 33-C 34-A 35-C 36-A 37-B 38-A 39-C 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A hc Năng lượng photon của ánh sáng:  h.f  Các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì năng lượng photon khác nhau (do tần số và bước sóng khác nhau) Câu 2: Đáp án A F 10 3 Cường độ điện trường của điểm đó: E 1000 V/m q 10 6   Do q 0 nên F và E ngược hướng E hướng từ phải sang trái Câu 3: Đáp án A 2 2 1 Chu kì dao động của con lắc: T s  8 4 Câu 4: Đáp án A T 4.10 4 Năng lượng từ trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ: T' 2.10 4 s 2 2 Câu 5: Đáp án B 1 Cảm kháng và dung kháng trong mạch: Z L 100 . 20  L 5 1 1 Z 60  C C 10 3 100 . 6 Tổng trở của mạch: Z 402 20 60 2 40 2  U 120 2 Áp dụng định luật Ôm cho mạch ta có: I 0 3A 0 Z 40 2 Z Z 20 60 Độ lệch pha: tan L C 1 R 40 4 Trang 8
  9. i u 0 4 4 Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: i 3cos 100 t A 4 Câu 6: Đáp án C Với hai nguồn cùng pha, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng một số nguyên lần bước sóng Câu 7: Đáp án D Ban đầu mạch có tính cảm kháng ZL ZC Khi giảm tần số ZC tăng, ZL giảm Độ lệch pha giữa u và uC giảm Câu 8: Đáp án D NI 20.10 Cảm ứng từ tại tâm các vòng dây: B 2 .10 7. 2 .10 7. 4 .10 4 T 0,4 mT R 0,1 Câu 9: Đáp án C Thang sóng điện từ: Từ sóng vô tuyến đến tia gamma: Tần số sóng tăng dần Sắp xếp đúng là: Chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến Câu 10: Đáp án C + Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp u nên: 4 Z Z tan L C 1 Z Z R 200 100 100  4 R L C Z 100 1 + Giá trị của L là: L L H  100 Câu 11: Đáp án D Vận tốc cực đại tại VTCB (li độ bằng không) Trang 9
  10. Câu 12: Đáp án B Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím cùng một phía của vân  .D  .D   .D 0,76 0,4 .2 sáng trung tâm là x 1. d 1. t d t 2,4mm a a a 0,3 Câu 13: Đáp án B Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số notron Câu 14: Đáp án C Từ thông qua một diện tích S:  BS.cos Trong đó: B: Độ lớn cảm ứng từ S: là diện tích của vòng dây đang xét : là góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ Câu 15: Đáp án D hc 1,242 Năng lượng photon của bức xạ:  2,11eV  0,589 Câu 16: Đáp án D Q1 U1 Q2 Điện lượng là tụ tích được: Q C.U U2 U1. Q2 U2 Q1 2,5 Thay số vào ta có: U 2. 0,5 V=500 mV 2 10 Câu 17: Đáp án B 1 1 1 Ta có: f f 2 C 2 LC 4 2LC 4 2Lf 2 Câu 18: Đáp án D + Ban đầu, số nút sóng: Nn k1 1 3 2 k1 4 (tính thêm hai đầu dây) 1 v Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định:  k1. k1. 1 2 2f1 + Sau khi thay đổi, số bụng sóng: Nb k 2 2 v Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định:  k2. k2. 2 2 2f2 v v 4 2 f1 + Từ (1) và (2) ta có: k1. k2. f2 10Hz 2f1 2f2 f1 f2 2 Câu 19: Đáp án A Trang 10
  11. v 110 Tần số của sóng: f 440Hz  0,25 Câu 20: Đáp án C K K Theo định luật bảo toàn động lượng: con Kcon K Mà: mcon m K Kcon Câu 21: Đáp án D 30 0 A Phương trình phản ứng: 15 P 1  Z X Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích ta có: 30 0 A A 30 N 30 14 16 15 1 Z Z 14 Z 14 Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có 14 proton và 16 notron Câu 22: Đáp án D Dùng máy tính bấm nhanh tổng hợp dao động: 20 2 2 2 x 2 2 cos 10 t cm 2 4 4 Vận tốc sớm pha so với li độ nên: v 20 2 cos 10 t cm/s 2 4 2 Tại thời điểm t = 8s: v 20 2 cos 10 .8 cm/s 20 2. 20 cm/s 4 2 Câu 23: Đáp án A Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng Câu 24: Đáp án A N U I Công thức của máy biến áp: 1 1 2 N2 U2 I1 U1 U2 Nếu N1 N2 thì tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp I1 I2 Câu 25: Đáp án C Ta đi xét điều kiện bài toán cho 3S m.2.s2 + Đi một đoạn S đầu tiên: W ; W 0,096J 1 t1 2 d1 4m.2.s2 Đi một đoạn S thứ 2: W ; W 0,084J 2 t2 2 d2 Trang 11
  12. 4m.2.s2 Đi một đoạn S thứ 3: W ; W t3 2 d3 m.2.s2 Ta có: W W W và đặt a d t 2 Từ (1) và (2) ta có: a 0,096 4.a 0,084 a 0,004 Từ (1) và (3) ta có: a 0,096 9a Wd3 Vậy: Wd3 0,096 8a 0,096 8.0,004 0,064 J Câu 26: Đáp án B v 50 Bước sóng:  2,5 cm f 20 10 . d2 d1 3 Biên độ dao động của phần tử tại M: AM 2a.cos 2.4.cos 4 cm  2,5 Tốc độ dao động cực đại của phần tử chất lỏng M là: vmax A. 4.40 160 cm/s Câu 27: Đáp án D Số hạt nhân chì tạo thành: NPb NU Tỉ lệ số hạt nhân chì tạo thành và số hạt nhân Urani còn lại: N m A 2,06 238 Pb et 1 Pb . U et 1 . et 1 2 NU mU APb 1,19 206 Lấy ln hai vế: ln 2 ln3 et 3 ln et ln3 .t ln3 t T. T ln 2 ln3 Thay số vào ta có: t 4,47.109. 7,08.109 (năm) ln 2 Câu 28: Đáp án A Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần năng lượng điện trường và năng lượng từ trường T bằng nhau là: T 0,25 s T 1 s 4 Năng lượng điện từ trong mạch: 0,8 LI2 0,8 2.10 3 W W W 2. .10 6 J 0 2. .10 6 L H d t 2 Trang 12
  13. 6 2 T2 10 10 9 125 Điện dung của tụ điện: T 2 LC C pF 4 2L 2.10 3 8 4 2. Câu 29: Đáp án D 2 2 2 R 2 Theo đề bài, ta có: 4L CR 4L C.R 4ZL R 4ZLZC ZC 2 2 2 Z R ZL ZC 4ZLZC ZL ZC ZL ZC R R Hệ số công suất trong mạch: cos Z ZL ZC Dùng phương pháp chuẩn hóa: cos f R ZL ZC 60 a 1 2 a a k 1 a 2 4 1 4 120 a 2 a 2 a k2 a 2 8 2 8 240 a 4 a 2 a k3 a 2 16 4 16 2 2 5 a 5 a a a 3 2 Theo đề bài: k2 k1 2 . 2 5 2 4 1 6 a a 4 4 a 4 a 8 4 8 2 1 8 4 a 4 4 Giá trị của k : k 0,8 3 3 a 2 42 5 4 4 16 16 Có thể dùng nhận xét: 120 60.240 f2 f1.f3 4 4 Tại f f thì hệ số công suất cực đại: k 1 và k k k 2 2 1 3 5 2 5 Câu 30: Đáp án B m 1 Số hạt nhân Uranium phân hạch: N .N .6,02.1023 2,562.1021 A A 235 Nếu phân hạch 1 gam 235 U thì năng lượng tỏa ra bằng: Trang 13
  14. E N. E 2,562.1023.200 5,12.1023 MeV Câu 31: Đáp án C hc Bước sóng nhỏ nhất mà ống phát ra: min eUAK Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai cực: ' hc min UAK 500 2000 500 5 min ' e UAK 500 min UAK 2000 4 4 4 o '  .5 4A min 5 min 5 Câu 32: Đáp án B U U 50 2 90 2 Ta có: tan L C 1 UR 40 2 4 Nếu u chậm pha hơn u góc R 4 Ta lại có: 2 2 2 2 U UR UL UC 40 2 50 2 90 2 80 V Dùng đường tròn ta sẽ tìm được điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là: u 80 2.cos 80 2 cos 40 40 3 29,28V 2 4 6 Câu 33: Đáp án C Phương trình sóng tại M:  2 . 2 2 x 2 3 2 2 uM Acos .t Acos .t Acos .t T  T  T 3 1 Ở thời điểm t chu kì một điểm M có độ dịch chuyển u 2 cm nên: 6 M 2 T 2 uM Acos . 2 Acos 2 A 4cm T 6 3 3 Câu 34: Đáp án A P2 0,04.U2.cos2 Công suất hao phí trên đường dây: P .R 0,04P R U2.cos2 P Trang 14
  15. 3 2 2 0,04.U2.cos2 0,04. 5.10 .1 Thay số vào ta có: R 5  P 200.103 Diện tích tiết diện của dây bằng:   5000 R . S 2,5.10 8. 2,5.10 5 m2 0,25 cm2 S R 5 Câu 35: Đáp án C 2 2 Khi f f1 thì tổng trở của cuộn dây là: r ZL 100  Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp trên tụ cực đại thì: [Bản quyền thuộc về website dethithpt.com] 2 2 r ZL L 2 2 L ZC ZC.ZL r ZL C 2 ZL C 100 2 1 2 1 Khi f f2 thì mạch có cộng hưởng nên:  2 .100 LC LC 200 2 L 1 1 1 1 Thay C ta có: L. L2 L H 1002 1002 200 2 4 2 2 Câu 36: Đáp án A P  0,2.10 6 Số photon chiếu tới: n P. 0,3.10 3. 3,019.1014   hc 19,875.10 26 I 4,5.10 6 Số electron bứt ra khỏi Catot: n bh 2,8125.1013 e e 1,6.10 19 13 ne 2,8125.10 Hiệu suất lượng tử là: H .100% 14 .100% 9,4% n 3,019.10 Câu 37: Đáp án B AB i Góc trông ảnh: tan (f là tiêu cự của thấu kính)  f 1 Khoảng vân giao thoa: i f. 50.10' 50. . 0,145 mm 6 180 ai 2.0,145 Bước sóng của ánh sáng:  0,58 m D 0,5 Câu 38: Đáp án A D Khi đặt trong môi trường không khí: i a Trang 15
  16. 'D' D' 3 D' Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước: i' . a na 4 a 3 D' D 4 D Để khoảng vân không đổi thì: . D' D D 4 a a 3 3 D Cần dịch chuyển màn quan sát ra xa thêm 3 Câu 39: Đáp án C x2 v2 + Ta có phương trình độc lập thời gian giữa v và x là elip có dạng: 1 A2 A 2 + Gọi chiều dài 1 ô là n, theo định nghĩa elip, ta có: 2A1 2n A1 n - Với đồ thị 1 21A1 6n 1 3 A2 3n 2A2 6n - Với đồ thị 2 1 22A2 2n 2 3 + Theo đề bài: Lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng 2 2 nhau nên: k1A1 k2A2 m11 A1 m22A2 m 2A 32 n 2 1 1 . 27 2 1 m1 2A2 3n 32 Câu 40: Đáp án D + Trọng lực của quả cầu: P mg 0,1.10 1 N + Ta có: P F nên muốn quả cầu nằm cân bằng thì Fdh khi đó phải có chiều hướng lên và có độ lớn thỏa mãn: Fdh F P Fdh P F 1 0,8 0,2 N + Độ giãn của lò xo tại vị trí bắt đầu thả vật: F 0,2  dh 0,005 m 0,5 cm k 40 mg 1 + Độ giãn của lò xo tại VTCB:  0,025 m 2,5 cm 0 k 40 + Từ hình bên ta có: A  0  0,025 0,005 0,02 m + Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên giá treo: Fdh max k  0 A 40 0,025 0,02 1,8 N Trang 16
  17. + Do  0 A nên lực đàn hồi cực tiểu: Fdh min k  0 A 40 0,025 0,02 0,2 N Trang 17