Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 281 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 4 trang thungat 1680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 281 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_10_ma_de_281_n.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 281 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GD – ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 281 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho tập hợp A 2;3;4 . Tập A có mấy tập con? A. 3. B. 8 C. 6 D. 9 Câu 2: Phần bù của  2;1 trong R là A. ; 2  1; B. 2; C. ;1 D. ; 2   Câu 3: Cho ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC, N là trung điểm của AC; Đẳng thức nào đúng?    1      A. AB 2MN B. GN BN C. GA 2GM D. GA 2MG 3 Câu 4: Hai đường thẳng y x 2 và y 3x 1cắt nhau tại điểm 1 5 1 5 1 5 1 5 M ( ; ) M ( ; ) M ( ; ) M ( ; ) A. 2 2 . B. .C.2 2 2 2 . D. . 2 2 Câu 5: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây đúng ?   A. AC BC B. AB, BC cùng phương C. AC a D. AB a Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai? A. ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD B. Tam giác ABC cân thì tam giác có hai cạnh bằng nhau C. ABCD là hình chữ nhật thì A= B= C = 900 D. a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3 Câu 7: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Bạn học nhất môn toán có phải không? B. Thành Phố Hà Nội có diện tích lớn nhất Việt Nam C. 5x+1 =0 D. Trời hôm nay nóng quá! Câu 8: Cho tập hợp A x R 1 x 5 . Tập hợp A được viết lại là A. A  1;5 B. A 1;5 C. A 1;5 D. A  1;5 Câu 9: Cho ba điểm A , B , C , tìm khẳng định sai khi nêu điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng?     A. k R : AB k BC B. k R : AB k AC      C. M : MA MB MC 0 D. k R : BC k BA      Câu 10: Cho 5 điểm M, N, P, Q, R phân biệt khi đó MN RN NP QR PQ bằng: A. MR B. MP C. MN D. MQ Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm đồng biến trên R. A. y 3 5 x 3 B. y 2 . C. y 2 x . D. y 5 3 x 2018 Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó tổng OA OB OC OD bằng : A. AC BD B. CA BD C. CA DB D. 0 Trang 1/4 - Mã đề thi 281
  2. Câu 13: Cho hai tập hợp X = 1; 3; 5; 8, Y = 3; 5; 7; 9. Tập hợp X  Y bằng tập hợp nào sau đây ? A. 1; 3; 5; 7; 9. B. 3; 5. C. 1; 3; 5; 7; 8; 9. D. 1; 3; 5. Câu 14: Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai: A. AD CB B. AB DC C. AD CB D. AB CD Câu 15: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y 3x 2 . A. .y 2 3x B. . yC. 3. x 1 D. . y 3x y 4 3x x khi x 1 Câu 16: Cho hàm số: y = x2 1 . Giá trị của hàm số tại x= -3 bằng 2x 3 khi x 1 3 3 A. -3 B. 3 C. D. 10 8 Câu 17: Cho mệnh đề: “x R, x2 3x 5 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là A. x R, x2 3x 5 0 B. x R, x2 3x 5 0 C. x R, x2 3x 5 0 D. x R, x2 3x 5 0 Câu 18: Cho hàm số y ax b (a 0) (1) . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Hàm số (1) luôn đồng biến trên R B. Hàm số (1) có tập giá trị là R C. Hàm số (1) có tập xác định là R D. Đồ thị của hàm số (1) là một đường thẳng Câu 19: Cho E x Z | ( x2 5x 6)(5x 1) 0 . Chọn khẳng định đúng. A. Tập E có 1 phần tử B. Tập E có 2 phần tử C. Tập E có 4 phần tử D. Tập E có 3 phần tử. Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. y x3 3x B. y x3 x C. y x3 3 D. y x Câu 21: Cho ba điểm phân biệt A, B, C, đẳng thức nào đúng?             A. AB AC BC B. AB BC CA C. CA BA BC D. CA +AB = CB Câu 22: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 A. .y 2x 2B. . C.y . x 2 D. . y 2x 2 y x 2 Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y x 2 đi qua điểm: A. .M (2;0) B. . Q( C.1; . 1) D. . N(0;2) P(3;2) Câu 24: Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng: A. MB MC MD MA B. MA MB MC MD C. MC CB MD DA D. MA MC MB MD 2x2 1 Câu 25: Tập xác định của hàm số y là: x 2 A. 2; B. ;2 C. R D. R \{2} Câu 26: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 7 là số tự nhiên ? A. 7  B. 7  C. 7 =  D. 7  Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng: A. 15 không phải là số nguyên tố B. Tam giác có hai góc bằng nhau thì nó là tam giác đều C. 3 2 D. π là một số hữu tỉ Câu 28: Cho hai tập A  1;5 và B 1;7 . Khi đó tập C A  B có kết quả là: Trang 2/4 - Mã đề thi 281
  3. A. C 1;5 B. C 1;5 C. C  1;7 D. C 5;7 Câu 29: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài B. Véc tơ- không luôn cùng phương với mọi véc tơ khác C. Hai véc tơ cùng phương thì cùng hướng D. Hai véc tơ đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài Câu 30: Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con? 1 .  .  . 1; . A.  B. C.  D.  Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? A. y = |x2 + 1| – |1 – x2| B. y = |x2 – 1| + |x2 + 1| C. y = |x + 1| – |x – 1| D. y = |x + 1| + |1 – x|     Câu 32: Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm ,O biết hai lực ,F 1 Fđều2 có cường độ là 50 N và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu? A. 50 3 N B. 100 3 N C. 100 N D. 50 2 N Câu 33: Cho ba mệnh đề: P : “3 là số vô tỉ ” Q : “ Số 25 chia hết cho 3 ” và R : “ Số 17 là số nguyên tố ” Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây: A. R Q B. Q R P C. R P Q D. P (Q R ) 1 Câu 34: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y x 1 2m xác định x m 2 trên 0;1  A. 4 B. 2 C. 6 D. 3 x 1 Câu 35: Cho hàm số y 7 x 2 . Tập xác định của hàm số là? x 2 A. D 7; 7 \ 2 B. D 7; 7 \ 1;2 C. D 7; 7 D. D 1; 7 \ 2 Câu 36: Cho các tập hợp M  3; 5 và N ; 2  2; . Khi đó M  N là ; 2  2; 5 . B. ; 3  2; . C. . 3; 2D. . 2; 5 3; 2  2; 5 A.     Câu 37: Trong các hàm số sau đây, đồ thị của hàm số nào đối xứng nhau qua trục 0y A. y 3x2 2x 1 B. y x3 2x C. y (x 2)2 D. y x2 x Câu 38: Cho 3 đường thẳng y mx 1; y (m 2)x 1; y x 3 , tìm m để ba đường thẳng đã cho đồng quy A. m =1 B. m = 3 C. m =5 D. m = -2 uuur 2 uuur uuur 2 uuur Câu 39: Cho tam giác ABC, gọi M, N là các điểm xác định bởi AM = AB, AN = AC , gọi P là trung   3 5 điểm của MN và Q xác định bởi BQ = kBC ,cho A,P,Q thẳng hàng hãy chọn khẳng định đúng về giá trị của k 1 1 A. 2 k 1 B. 0 k C. k 3 D. 1 k 0 2 2 Câu 40: Cho tam giác ABC đều, M là một điểm bất kỳ thuộc miền trong tam giác. Gọi D,E,F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các cạnh BC, AC, AB và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng        3  A. MD ME MF 3MI B. MD ME MF .MI 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 281
  4.    1      C. MD ME MF .MI D. MD ME MF 2MI 2 Câu 41: Trong đợt thi khảo sát lần 1, trường THPT A đã chọn ra một số học sinh có điểm toán hoặc điểm văn đạt điểm giỏi để phát thưởng biết có 20 học sinh có điểm toán và 25 học sinh có điểm văn đạt điểm giỏi , trong đó có 15 học sinh đạt điểm giỏi cả hai môn văn và toán. Hỏi nhà trường đã thưởng cho bao nhiêu học sinh ? A. 30 B. 45 C. 25 D. 60 Câu 42: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3MC. Khẳng định nào là đúng trong các khẳng định sau?  1  3   1  3   1  2   1  4  A. AM AB AC B. AM AB AC C. AM AB AC D. AM AB AC 2 4 4 4 3 3 5 5 Câu 43: Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y 2 m x m 1 vuông góc với đường thẳng : y 2x 3 . 5 5 3 A. .m B. . m C. . mD. .0 m 2 2 2 3x 1 khi x 2 x 2 Câu 44: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 4x 3 khi 2 x 5 2 2x 3 khi x 5 A. N( 2;-5 ) B. M( 5;17 ) C. P(-3; 2 ) D. Q(3;15). 1 Câu 45: Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ;4a  ;  là a 1 1 1 1 A. . a 0B. . C. . a 0 D. . a a 0 2 4 2 2 Câu 46: Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, tập hợp các điểm M thỏa mãn       4MA MB MC 2MA MB MC là đường tròn có bán kính bằng AI AI AI AI A. B. C. D. 5 3 4 2 Câu 47: Xác định hàm số y ax b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 0;1 và B 1;4 A. y 3x 1 B. y x 2 C. y 3x 1 D. y x 1 Câu 48: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB=2 .Tính độ dài của AB AC A. 2 5 B. 3 C. 5 D. 2 3 Câu 49: Cho hai tập A 0;3 ; B 2a;3a 1 , với a 1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A  B . 3 3 a a 1 3 2 2 1 3 A. . a B. . C. . D. . a 3 2 1 1 3 2 a 1 a 3 3 Câu 50: Khi m thay đổi họ đường thẳng (d ) : y m 1 x 2m 3 luôn đi qua điểm cố định m A. 3;1 B. 2; 1 C. 1; 3 D. 1; 2 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 281