Đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 212 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 6 trang thungat 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 212 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_toan_lop_12_ma_de_212_n.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 212 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC:2017 – 2018 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 212 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: SBD: 10 x 1 x 1 x 0, x 1 Câu 1: Cho Q với 3 x2 3 x 1 x x Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newtơn của biểu thức Q A. 120 B. 160 C. 200 D. 210 Câu 2: Biến đổi phương trình cos2 x cos2 2x cos2 3x cos2 4x 2 về dạng (cos ax cosbx)cos x 0 Khi đó tổng a+b bằng A. 7 B. 10 C. 5 D. 12 Câu 3: Cho (S) là mặt cầu tâm I(5;2; 1; ) và tiếp xúc với (P) có phương trình 2x y 2z 3 0 Khi đó bán kính của (S) là: 4 A. 2 B. 3 C. 4 D. 3 Câu 4: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần hình nón bằng A. 36pa2 B. 28pa2 C. 32pa2 D. 40pa2 Câu 5: Cho một hàm số bậc 3:y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Khi đó hình ảnh bên là đồ thị hàm số: A. Là đồ thị của hàm số y x3 3x 2 B. Là đồ thị của hàm số y x3 3x2 2 C. Là đồ thị của hàm số y x3 3x 2 D. Là đồ thị hàm số y x3 3x2 2 Câu 6: Cho hình chóp tam giác SABC có cạnh AB= 5a, BC= 6a, CA= 7a, các mặt bên ( SAB) ,( SBC), (SCA) tạo với đáy góc 600 . Tính thể tích của khối chóp SABC 3 8 3a 3 3a A. B. C. 8 3a3 D. 4 3a3 3 2 4 Câu 7: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) x e3x cos2x e3x sin 2x x5 e3x sin 2x A. F(x) 4x3 C B. F(x) C 3 2 5 3 2 x5 sin 2x x5 e3x sin 2x C. F(x) 3e3x C D. F(x) C 5 2 5 3 2 Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh gồm cả nam và nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 3 học sinh đi lao động. Xác suất chọn được 2 nữ và một nam là 35 . Tính số học sinh nam của lớp 76 A. 14 B. 24 C. 26 D. 16 Trang 1/6 - Mã đề thi 212
  2. Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A 2;1;1 , B 1;1;2 , C 2;3;0 và mặt    phẳng (Q): x+ y + z - 6 = 0. Tìm trên (Q) điểm M sao cho MA MB MC nhỏ nhất. A. M (4; 2; 0) B. M (0; 4; 2) C. M (0; 2; 4) D. M (2; 0; 4) e Câu 10: Giá trị của tích phân I x3 ln 2 xdx bằng 1 5e4 1 e4 20 5e4 1 5e4 3 A. B. C. D. 32 8 32 32 x Câu 11: Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y xe 2, y=0 và x=1,x=2 quay quanh trục hoành là A. e2 B. (e2 e) C. e D. (e2 e) Câu 12: Anh A muốn xây nhà. Chi phí xây nhà hết 1 tỉ đồng hiện nay anh A có 700 triệu đồng. Vì không muốn vay tiền nên anh A quyết định gửi số tiền 700 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 12% năm, tiền lãi của năm trước được cộng vào tiền gốc của năm sau. Tuy nhiên giá xây dựng cũng tăng mỗi năm 1% so với năm trước .Hỏi sau bao nhiêu năm anh A sẽ tiết kệm đủ tiền để xây nhà (Kết quả lấy đến gần đúng 1 chữ số thập phân) A. 3,1 năm B. 3,6 năm C. 3,5 năm D. 4,1 năm Câu 13: Cho một cấp số cộng Un có u1 1 và biết tổng 100 số hạng đầu bằng 14950 1 1 1 Tính tổng P u1u2 u2u3 u49u50 A. 4 9 B. 147 C. 47 D. 149 1 4 8 148 148 148 Câu 14: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m.Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000đồng/m 2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó( số tiền được làm tròn đến hàng đơn vi) A. 4821322 đồng B. 8142232 đồng C. 8412322 đồng D. 4821232 đồng Câu 15: Gọi llần,R lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ (T) là S = 2pR2 B. S = pRl C. S = 2pRl D. S = 2Rl A. xq xq xq xq 2x 1 x2 x 3 Câu 16: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận x2 5x 6 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 9 x2 khi x 3 Câu 17: Tìm giá trị thực của m để hàm số f (x) x 1 2 liên tục tại x=3 m 4 khi x 3 A. m 28 B. m 20 C. m=20 D. m 24 Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD//BC), AD=2BC. Gọi E là trung điểm AD và O là giao điểm của AC và BE. I là điểm thuộc đoạn AO và I khác O. Qua I, ta vẽ mặt phẳng(P) song song với mp(SBE). Thiết diện tạo bởi (P) và hình chóp S.ABCDlà hình gì? Trang 2/6 - Mã đề thi 212
  3. A. Tứ giác B. Tam giác C. Hình thang D. Ngũ giác Câu 19: Cho hàm số . Phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A. x-2y =0 B. x-2y-8=0 C. 2x+y-1=0 D. x-2y+2=0 Câu 20: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và D, có AB=2a,AD=DC=a, có cạnh SA vuông góc với mp(ABCD) và SA=a. Gọi là góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD), khi đó tan bằng 3 2 1 A. 2 B. C. D. 2 2 3 Câu 21: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm y=f’(x) như hình vẽ. Xét hàm số g(x)=f(x2-2). Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số nghịch biến trên (0;2) B. Hàm số nghịch biến trên (-∞;-2) C. Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+∞) D. Hàm số nghịch biến trên (-1;0) Câu 22: Hàm số nào sau đây có tập xác định là R A. y cot(x 3) B. y sin 3x C. y tan 2x D. y cos x Câu 23: Cho hàm số f (x) x3 3x2 4 có đồ thị như hình vẽ Tìm số nghiệm của phương trình f(f(x))=0 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 2 Câu 24: Bất phương trình log2 (x x 2) 0 có tập nghiệm S là 1 13 1 13 1 13 1 13 A. S=( ; 1][2; ) B. S=[ ; 1)  (2; ] 2 2 2 2 1 13 1 13 C. S= D. S=[ ; ] 2 2 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, góc A bằng 120 0, BD=a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa mp(SBC) và mặt phẳng đáy là 600. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng(SCB). a 3 a 3 A. d(A,(SCB)) B. d(A,(SCB)) 3 6 a 3 a 3 C. d(A,(SCB)) D. d(A,(SCB)) 4 2 Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 6 x 6 64 x là A. 2 B. 2 6 32 C. 1 6 65 D. 6 3 6 61 Câu 27: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S(t) 10 6t 2 t3 9t ,s tính theo m, t tính theo giây. Trong 5 giây đầu tiên hãy tìm t mà tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Trang 3/6 - Mã đề thi 212
  4. Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. B. Nếu một đường thẳng cắt một trong 2 mặt phẳng song song với nhau thì nó sẽ cắt mặt phẳng còn lại. C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa Câu 29: 49. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng 3 2a 3a 3 2a3 3a3 A. B. C. D. 3 3 2 4 Câu 30: Hàm số y = x3-3x2+5 đồng biến trên khoảng nào? A. R B. (-∞;2) C. (-∞;0)  (2;+∞) D. (0;2) 2 1 Câu 31: Tập nghiệm của phương trình 2x x 4 là 16 A. {2;4} B.  C. {-2;2} D. {0;1} x 1 2t Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình: y 2 t z 3 t (t là tham số thực). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ? A. u 2;1; 1 B. u 1;2;3  2 1 u 2;1;1 D. u 2; 1; 1 C. 3 4 Câu 33: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;0) và 0;+∞) D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 sin x 2cos x 1 Câu 34: Tập giá trị của hàm số y là kết quả nào sau đây? sin x cos x 2 A. T  1;1 B. T  2;1 C. T ( ; 2]1;  D. T R \ 1 1 dx Câu 35: Biết aln 2 bln3 , với a,b là các số nguyên. Tính S= a+b 2 0 x 5x 6 A. S=1 B. S=-3 C. S=-2 D. S=0 x x+1 Câu 36: Phương trình 4 – m.2 +2m=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1+x2=3 khi A. m=1 B. m=4 C. m=3 D. m=2 2x Câu 37: Tìm m để đường thẳng y= x+ m cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt x 1 A. m ( ;3 2 2)  (3 2 2; ) B. m ( ;3 3 2)  (3 3 2; ) C. m ( ;1 2 3)  (1 2 3; ) D. m ( ;4 2 2)  (4 2 2; ) 1 3 ' Câu 38: Cho hàm số f (x) x4 x2 2018 , số nghiệm thực của phương trình f (x) 0 là 4 2 A. 3 B. 1 C. 0 D. 4 Trang 4/6 - Mã đề thi 212
  5. Câu 39: Cho hàm số y = x 4-2mx2-2m2+m4 có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có ba điểm cực trị A,B,C và ABDC là hình thoi trong đó D(0;-3), A thuộc trục tung. Khi đó m thuộc khoảng nào 9 1 1 9 A. m (2;3) B. m ( ;2) C. m ( 1; ) D. m ( ; ) 5 2 2 5 3x4 2x 3 Kết quả của giới hạn lim bằng Câu 40: x 3x2 5x4 1 A. B. 1 C. 3 D. 5 Câu 41: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M,N là trung điểm của SA, SB, mặt phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần MNABCD và SMNCD bằng 5 4 A. B. 4 C. 1 D. 3 3 1 Câu 42: Hàm số y x3 m 1 x2 m m 2 x 7 đồng biến trên 4;9 thì m thuộc khoảng nào sau 3 đây? A. (-∞;2][9;+∞) B. (0;2) C. (2;9) D. (4;9) 1 2x 1 1 Câu 43: Xét các số thực dương x,y thảo mãn ln( ) 3x y 1 . Giá trị nhỏ nhất của P x y x xy là A. 16 B. 2 C. 4 D. 8  Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ A0 2i 3(j 4k) 5j . Tọa độ của điểm A là A. (2; 8;-12) B. (-2; -8;12) C. (2; 8; -4) D. (2; 3; 5) Câu 45: Tìm giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 cắt đường thẳng d:y = m(x-1) 2 2 2 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3 thỏa mãn x1 x2 x3 5 A. m 3 B. m 3 C. m>-2 D. m 2 Câu 46: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây đúng? a b A. 4 log log a log b B. 2 log a b log a log b 2 6 2 2 2 2 2 a b a b C. 2 log log a log b D. log 2 log a log b 2 3 2 2 2 3 2 2 Câu 47: Một bình đựng đầy nước có dạng hình nón ( không có đáy ). Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18 dm3 . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu đã chìm trong nước ( hình dưới đây). Tính thể tích nước còn lại trong bình. 12 dm3 B. 4 dm3 A. 18 dm3 6 dm3 C. D. Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A 0;1;2 , B 2; 2;0 , C 2;0;1 . Mặt phẳng (P) đi qua A, trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) có phương trình A. 4x-2y + z + 4 = 0 B. 4x-2y – z + 4 = 0 C. 4x +2 y + z -4 = 0 D. 4x + 2y - z +4 = 0 Trang 5/6 - Mã đề thi 212
  6. Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng ABC A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB=2a, AC=a, AA’=4a. Gọi M là điểm thuộc AA’ sao cho MA’=3MA. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và C’M. 4a 8a d (BC ,C ' M ) d (BC,C 'M ) A. 3 B. 7 6a 4a d ( B C , C ' M ) d (BC ,C 'M ) C. 7 D. 7 Câu 50: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1 8 x2 lần lượt là M ,m A. M 2 2,m 1 B. M=3, m=-1 C. M 1 2 2,m 1 2 2 D. M 5,m 1 2 2 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 212