Đề thi khảo sát chất lượng năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Lần 2 - Mã đề 202 - Trường THPT số 3 An Nhơn (Có đáp án)

doc 14 trang thungat 1680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Lần 2 - Mã đề 202 - Trường THPT số 3 An Nhơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_nam_2018_mon_vat_ly_lop_12_lan_2.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Lần 2 - Mã đề 202 - Trường THPT số 3 An Nhơn (Có đáp án)

  1. SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2018 LẦN 2 TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Ngày thi: 04 – 06 – 2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Họ, tên thí sinh: Mã đề 202 Số báo danh: Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch: A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.B. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. C. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.D. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện. Câu 2: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 3: Một điện tích q di chuyển từ M đến điểm N thì lực điện thực hiện công A = 9 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm N và M là UNM = 3 V. Điện tích q có giá trị là? A. 3C B. 27C C. D. 3C 27C Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng: A. tán sắc ánh sáng.B. giao thoa ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng.D. khúc xạ ánh sáng. Câu 5: Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn gọi là năng lượng kích hoạt. Biết năng lượng kích hoạt của PbS là 0,3 eV, lấy h = 6,625.10- 34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C, giới hạn quang dẫn của PbS là: A. 2,06 µm.B. 4,14 µm.C. 1,51 µm.D. 4,97 µm. Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O có phương trình: x Acos(t ) . Với A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức nào của vật theo thời gian t là sai A. Vận tốc v =  Acos(ωt + φ). B. Gia tốc a  2 Acos(t ) . C. Vận tốc v Asin(t ) . D. Gia tốc a  2 Acos(t ) . Câu 7: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng: A. màu lam.B. màu chàm.C. màu đỏ.D. màu tím. Câu 8: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : A. Phản xạ.B. Tán sắc. C. Phản xạ toàn phần.D. Khúc xạ. Câu 9: Đối với sóng âm, khi cường độ âm tăng lên 2 lần thì mức cường độ âm tăng thêm: A. 2 dBB. 102 dBC. lg2 dBD. 10lg2 dB Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, dung kháng của tụ điện có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 1.B.0,5. C. 0,87.D.0,71. Câu 11: Cho các phát biểu sau: Trang 1/5 - Mã đề thi 202
  2. (a) Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn (b) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. (c) Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. (d) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện. (e) Trong phóng xạ  , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân : T + D → α + n. Cho biết mT =3,016u; mD = 2,0136u; m = 4,0015u; mn = 1,0087u; u = 931 MeV/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ? A. tỏa 18,06MeV B. thu 18,06MeV C. tỏa 11,02 MeV D. thu 11,02 MeV Câu 13: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau một đoạn a = 50 cm trong không khí, trong đó lần lượt có hai dòng điện I1=3A và I2= 2A chạy cùng chiều nhau. Xác định vị trí những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng không. A. Những điểm M nằm trên đường thẳng song song với hai dòng điện, cách dòng điện thứ nhất 30cm và cách dòng thứ hai 20cm. B. Những điểm M nằm trên đường thẳng song song với hai dòng điện, cách dòng điện thứ nhất 20cm và cách dòng thứ hai 30cm. C. Những điểm M nằm trên đường thẳng song song với hai dòng điện, cách dòng điện thứ nhất 25cm và cách dòng thứ hai 25cm. D. Những điểm M nằm trên đường thẳng song song với hai dòng điện, cách dòng điện thứ nhất 50cm và cách dòng thứ hai 50cm Câu 14: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r đ, rℓ , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rđ < rl < rt.B. r t < rđ < rl .C. r t < rl < rđ.D. r l = rt = rđ. Câu 15: Một cuộn cảm có độ tự cảm 100 mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 20 (V).B. 10 (V).C. 0,1 (kV).D. 2 (V). Câu 16: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N 0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là 31 1 1 1 A. N .B. .C. .D.N . N N 32 0 32 0 5 0 10 0 Câu 17: Một hệ dao động có tần số riêng f o thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số A. f + fo.B. f.C. f 0.D. 0,5(f + f 0). Câu 18: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) 2 của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng lần độ cao của vật AB và khoảng 3 cách giữa A’ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng Trang 2/5 - Mã đề thi 202
  3. A. 6 cm. B. 9 cm. C. 12 cm. D. 15 cm. Câu 19: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R= 5 Ω; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của E là A. 8V.B. 24 V.C. 6 V.D. 12V. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có U không đổi, f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm 2 RLC nối tiếp, cuộn đây thuần cảm, 2L > CR . Khi f = f1 = 60 Hz thì UC đạt UCmax, hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này là cosφ1. Khi f = f2 = 100 Hz thì UL đạt ULmax, hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này là cosφ2. Giá trị của tổng (cosφ1+ cosφ2) là 2 1 3 A. B. C. D. 3 3 2 2 Câu 21: Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài. A. 72%.B. 62%.C. 92%.D. 82%. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 2 ft V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là k. Khi nối hai đầu cuộn cảm bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2lần2 và cường độ dòng điện qua đoạn mạch trong hai trường hợp lệch pha nhau một góc π/2. Giá trị của k bằng. 2 A. B.3 C. 1/3D. 1/2 5 Câu 23: Một khung dây phẳng có diện tích 10cm 2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10 -5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là: A. 6.10-2 T. B. 3.10-2 T.C. 4.10 -2 T.D. 5.10 -2 T. Câu 24: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang không ma sát có k = 100 N/m, m = 1 kg. Khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với tốc độ v0 40 3 cm/s thì xuất hiện điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường là 2.10 4 V/m và E cùng chiều dương Ox. Biết điện tích của quả cầu là q = 200 µC. Tính cơ năng của con lắc sau khi có điện trường. A. 0,032 J.B. 0,32 J.C. 3,2 J.D. 32 J. Câu 25: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biết: x A cos(t )cm , 1 1 2 x2 6cos(t )cm dao động tổng hợp có phương trình: x = Aco s t + cm. Biên độ dao động tổng 6 hợp đạt giá trị nhỏ nhất là A. 3 3 cmB. cmC. 3 2 cm.D. cm. 4 3 4 2 Trang 3/5 - Mã đề thi 202
  4. 210 206 Câu 26: Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã , biến đổi thành đồng vị bền 82 Pb với chu kì bán rã là 138 210 206 ngày. Ban đầu có một mẫu 84 Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt và số hạt nhân 82 Pb 210 (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân 84 Po còn lại. Giá trị của t bằng A. 552 ngàyB. 414 ngày.C. 828 ngày.D. 276 ngày. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm có: A. vân sáng bậc 3.B. vân sáng bậc 4.C. vân sáng bậc 1.D. vân sáng bậc 2. Câu 28: Điện năng từ một trạm phát được truyền đi với điện áp hiệu dụng là 10KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm: A. 15kVB. 5 kV.C. 12 kV.D. 18 kV. Câu 29: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5 cm cách nhau 20 cm và các điểm nằm trong khoảng MN luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Tìm bước sóng. A. 120 cm.B. 60 cm.C. 90 m.D. 108 m. Câu 30: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là: A. 40 Hz.B. 50 Hz.C. 60 Hz.D. 100 Hz. Câu 31: Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15 kV, cường độ dòng điện chạy qua ống là 20 mA. Biết rằng 99% động năng của chùm êlectron đến anốt chuyển hóa thành nhiệt, bỏ qua động năng của các êlectron khi vừa bứt ra khỏi catốt. Nhiệt lượng tỏa ra trong một phút là: A. 18 kJ.B. 20 kJ.C. 17,82 kJ.D. 1800 J. - Câu 32: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại q 0 = 10 8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,1 mAB. 22,2 mAC. 78.52 mAD. 5,55 mA Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian Δt thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị của Δt là: A. 0,05 s.B. 0,01 s.C. 0,15 s.D. 0,02 s. Câu 34: Ba chất điểm dao động điều hòa cùng phương, có biên độ lần lượt là 10 cm, 12 cm, 15 cm, với tần số lần lượt là f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ, vận tốc và tần số của các chất điểm liên hệ Trang 4/5 - Mã đề thi 202
  5. 2017.f2 x1 x2 x3 với nhau bởi biểu thức 3 . Tại thời điểm t, li độ của các chất điểm là x 1 = 6 cm, 2018.f1.f3 v1 v2 v3 x2 = 8 cm, x3 = x0. Giá trị x0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13,3 cm.B. 9,0 cm.C. 12,88 cm.D. 8,77 cm. Câu 35: Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với CR 2 < 2L; điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U 2 cos(ωt), U ổn định và ω thay đổi. Khi ω = ω L thì điện áp 2 cuộn cảm L cực đại 4 và U U. Hệ số công suất tiêu thụ là Lmax 15 15 15 10 5 A. B. C. D. . 16 4 5 4 Câu 36: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m đặt nằm ngang. Một học sinh thực hiện hai lần thí nghiệm với con lắc lò xo nói trên. Lần đầu, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ cho vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là t 1 và tại đó li độ là x0. Lần hai, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời điểm gần nhất vật tới x0 là t2, biết tỉ số giữa t1 và t2 là 0,75. Trong lần đầu, lực đàn hồi của lò xo tại thời điểm vật đi được quãng đường 2A kể từ bắt đầu dao động gần với giá trị nào nhất A. 1 N.B. 1,5 N.C. 2 N.D. 2,5 N. Câu 37: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u 2cos(20 t ) trong đó u 3 (mm), t(s) ). Biết sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1m/s. Gọi M là một điểm trên đường truyền sóng cách O một khoảng 42,5 cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π/6 so với nguồn O? A. 8B. 4C. 9D. 5 Câu 38: Tàu ngầm HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy Na = 6,023.1023. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 là A. 18,6 ngày.B. 21,6 ngày.C. 20,1 ngày.D. 19,9 ngày. Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc gồm ánh sáng đỏ có bước sóng 684 nm và ánh sáng lam có bước sóng 456 nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm, nếu đếm được 6 vân sáng màu lam thì số vân sáng màu đỏ là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 40: Đặt điện áp u U 2 cos t (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 122,5 VB. 187,1 V C. 136,6 VD. 193,2 V HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 202
  6. SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2018 TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Ngày thi: 04– 06 – 2018 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 202 1-C 2-D 3-A 4-A 5-B 6-A 7-C 8-C 9-D 10-D 11-B 12-A 13-A 14-C 15-A 16-B 17-B 18-C 19-D 20-C 21-D 22-C 23-A 24-B 25-A 26-B 27-D 28-B 29-A 30-B 31-C 32-B 33-A 34-D 35-C 36-B 37-D 38-B 39-B 40-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng công thức trong mạch LC: i I0 cos(t ) q q0 cos(t / 2) Cách giải: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện. Câu 2: Đáp án D Cách giải: Sóng điện từ thu từ vệ tinh là sóng cực ngắn. Câu 3: Đáp án A AMN Cách giải: AMN qUMN qUNM q 3 C UNM Câu 4: Đáp án A. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng: tán sắc ánh sáng. Câu 5: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng công thức tính công thoát A Cách giải: Sử dụng công thức tính công thoát A: 34 8 hc hc 6,625.10 .3.10 6 A 0 19 4,14.10 m 4,14m 0 A 0,3.1,6.10 Câu 6: Đáp án A Cách giải: Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t sai là v =  Acos(ωt + φ). Chọn A. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t đúng là v Asin(t ) . Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t đúng là v =  Acos(ωt + φ+π/2). Câu 7: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang Cách giải: Theo định lý Stoke về huỳnh quang, ánh sáng phát ra phải có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. Nên ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng đỏ. Câu 8: Đáp án C Câu 9: Đáp án D Phương pháp: Sử dụng công thức tính mức cường độ âm Trang 6/5 - Mã đề thi 202
  7. I 2I I Cách giải: Ta có L 10log và L 10log 10log 2 10log L 10log 2(dB) I0 I0 I0 Câu 10: Đáp án D. R Phương pháp: Sử dụng công thức tính hệ số công suất : cos 2 2 R (ZL ZC ) R R 1 Cách giải: Đoạn mạch RC: cos ZC R cos 0,707 . 2 2 2 2 2 R ZC R R Câu 11: Đáp án B + Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ tạo thành hạt nhân nặng và một số notron. + Phóng xạ và phản ứng phân hạch đều tỏa năng lượng. + Tia khi qua điện trường thì bị lệch về phía bản âm. 0 + Phóng xạ  là hạt 1e nên hạt nhân con và hạt nhân mẹ có cùng số khối nhưng khác số notron. Các phát biểu đúng là: b, d, e. Câu 12: Đáp án A Ta có: T + D → α + n ta có M0= mT + mD ; M = m + mn . Vì M0> M 2 2 =>Phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng là : E M.c (M 0 M )c 18,06 MeV.  Câu 13: Đáp án A B2 I1 I2 Giả sử hai dây dẫn được đặt vuông góc với mặt phẵng hình vẽ,  M B =0 B dòng I1 đi vào tại A, dòng I2 đi vào tại B. a  B1 Xét điểm M tại đó cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng I1 và I2 gây ra là: B = B1 + B2 = 0 => B1 = - B2 Để B1 vàB2 cùng phương thì M phải nằm trên đường thẳng nối A và B, Để B1 va B2 ngược chiều thì M phải nằm trong đoạn thẳng nối A và B. I I Để B và B bằng nhau về độ lớn thì : B B 2.10-7 . 1 = 2.10-7 . 2 1 2 1 2 AM (AB AM) => AM = 30cm; BM = 20cm. Quỹ tích những điểm M nằm trên đường thẳng song song với hai dòng điện, cách dòng điện thứ nhất 30cm và cách dòng thứ hai 20cm. Câu 14: Đáp án C + Ánh sáng có chiết suất với nước càng lớn thì góc khúc xạ lại càng nhỏ rt rl rd . Câu 15: Đáp án A. Ta có : e = L = 0,1.200 = 20 V Câu 16: Đáp án B N0 Phương pháp: Sử dụng công thức tính số hạt nhân còn lại: N t 2T N N N N Cách giải: N 0 0 0 0 Chọn B t 5T 25 32 2T 2 T Câu 17: Đáp án B Trang 7/5 - Mã đề thi 202
  8. + Vật dao động cưỡng bức có tần số bằng với tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 18: Đáp án C + Vì ảnh qua thấu kính hội tụ có độ lớn nhỏ hơn vật nên ảnh là ảnh thật d' 2 k d 3 + d + d’ = 50 cm + Giải hệ phương trình trên ta được d = 30 cm và d’ = 20 cm. 1 1 1 + f = 12 cm f d d' Câu 19: Đáp án D + Cảm ứng từ trong lòng óng dây khi có dòng điện I chạy qua được xác định bởi biểu thức: NI 2,51.10 2.0,1 B 4 .10 7 I 2A l 4 10 7.1000 Suất điện động của nguồn  I R r 2. 5 1 12V Câu 20: Đáp án C Phương pháp: Dùng sơ đồ trục tần số:  1. Sơ đồ trục tần số: Công thức  R và  n. ta có trục tần số như sau: C n L R Chia cho n Nhân với n  CH   C R CH  n. n L CH  U max max max C U R U L ω L  f 2. Các công thức hệ quả : Dựa vào sơ đồ trục ω ta có: n = n L L ω C C fC max a.Chuẩn hóa ta có các công thức sử dụng cho UC : max U max U 2 UC , các hệ quả : ;UC cos 1 f n 1 1 1 ( C )2 n2 fL max b. Chuẩn hóa ta có các công thức cho U L max U max U 2 U L , các hệ quả : U L ; cos 1 f n 1 1 1 ( C )2 n2 fL f 100 10 Cách giải: Theo đề bài: n L ; fC 60 6 2 2 3 2 2 3 -Khi UCmax thì : cos ; -Khi ULmax thì : cos 1 10 2 10 n 1 1 2 n 1 1 2 6 6 3 3 => cos cos 3. Chọn D 1 2 2 2 Câu 21: Đáp án D Trang 8/5 - Mã đề thi 202
  9. Eb Phương pháp: Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch : I U N I.RN Eb I.r RN r Cách giải: Gọi cường độ dòng điện mạch chính qua R là I và khi qua điện trở ngoài bằng 2R là I’. E E Ta có: I I.R E Ir U Và : I I .2R E I r U r R r 2R Mặt khác, theo đề bài, khi điện trở mạch ngoài là 2R thì hiệu điện thế hai cực của nguồn điện tăng 10% tức là U’ = 1,1U I 1,1 Hay là: I .2R 1,1IR 0,55 I 0,55I I 2 R r 0,1 0,55 R r 1,1R 0,55r 0,45r 0,1R r R 2R r 0,45 IR I.R R R Tính hiệu suất của nguồn điện: 0,818 82% E I(r R) r R 0,1 .R R 0,45 Câu 22: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto Cách giải:  Ban đầu mạch gồm RLC mắc nối tiếp, ta gọi các giá trị điện áp trên các phần UC tử là UR; UL; UC.  Lúc sau, mạch nối tắt L, nên chỉ còn R ,C nối tiếp, ta gọi các điện áp trên các UL  U phần tử là U’R và U’C.  Biết rằng lúc sau dòng điện tức thời lệch pha π/2 so với cường độ dòng điện  1 UR U ' lúc đầu, ta có: R 2 i1 u 1  i2 i1 1 2  U i2 u 2 2 2 U'C Ta vẽ trên cùng 1 giản đồ vecto. U R U R 2. 2.U R Ta có: 1 2 ;cos 1 k;cos 2 2 2.k 2 U AB U AB U AB 1 Mặt khác : cos sin k 1 (cos )2 1 8k2 k 2 1 8k 2 9k 2 1 k 1 2 2 1 2 2 3 Câu 23: Đáp án A Phương pháp: Sử dụng công thức tính từ thông Cách giải: Chú ý là góc α là góc hợp bởi pháp tuyến và vecto cảm ứng từ, trong đề bài, góc tạo bởi vecto cảm ứng từ với mặt phẳng khung dây là 300. Nên ta chọn pháp tuyến sao cho α = 600 Φ 3.10 5 Φ B.S.cos B 0,06T 6.10 2 T S.cos 10.10 4.cos600 Câu 24: Đáp án B Phương pháp: lực điện trường FE tác dụng lên con lắc.  Cách giải: Vị trí cân bằng mới O’ có lực đàn hồi F'dh cân bằng với lực điện trường FE . Trang 9/5 - Mã đề thi 202
  10. q E F' F k l ' q E l ' 0,04 m 4 cm dh E 0 0 k * Cách 1: Trong hệ quy chiếu mới có gốc tọa độ O’ là vị trí cân bằng mới, theo dữ kiện lúc đầu: k x' 4 cm ; v' v 40 3 cm/s ;  10 rad . 0 m v'2 Biên độ dao động mới: A' x'2 8 cm . 2 2 kA'2 100. 0,08 Cơ năng lúc sau khi có điện trường là: W' 0,32 J . 2 2 * Cách 2:Theo năng lượng: Năng lượng ban đầu là W0. Khi từ O đến O’ thì lực điện trường thực hiện công dương (AE > 0) lực đàn hồi thực hiện công âm (Ađh A 2 .sin 600 3 3(cm) . min 1 Câu 26: Đáp án B ln 2 t T Phương pháp: Áp dụng công thức định luật phóng xạ: N N 0 e Cách giải: 210 4 206 + Phương trình phóng xạ: 84 Po  2 He 82 Pb NPb + Tại thời điểm t: N NPb 14.NPo 2NPb 7 NPo T N 138 + Áp dụng công thức: t ln 1 Pb ln8 414 ngày. Chọn B. ln 2 NPo ln 2 Câu 27: Đáp án D Phương pháp: sử dụng công thức tính khoảng vân và công thức xác định vị trí vân sáng D 600.10 9.2 Cách giải: Khoảng vân là: i 1,2mm a 1.10 3 Tại vị trí: x = 2,4mm = 2i => Tại M là vân sáng bậc 2. Câu 28: Đáp án B Trang 10/5 - Mã đề thi 202
  11. RP h 1 H 1 1 2 U1 Phương pháp: Sử dụng công thức tính hiệu suất RP h 1 H 2 2 2 U2 Cách giải:Ta có: RP h 1 H 1 1 2 2 2 U1 1 H1 U2 1 0,91 U2 U2 15 kV . RP h U 0,4 10 h 1 H 2 1 2 2 2 U2 Điện áp hiệu dụng tăng thêm là U2 U1 10 5 5 kV Chọn B. Câu 29: Đáp án A 2px Phương pháp: Biên độ sóng dừng cách nút A A sin max l Cách giải: Xem đồ thị Vì các điểm nằm trong khoảng MN luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm nên M và N nằm ở hai bó sóng MN liền kề và đối xứng nhau qua nút sóng: x 10 cm 2 2px 2p.10 A A sin 2,5 5sin l 120 cm Chọn A max l l Câu 30: Đáp án B k = 3 Phương pháp: Sử dụng tổng hợp dao động trong miền giao thoa M Cách giải: Vẽ hình và dễ dàng suy ra M thuộc vân cực đại k = 3. 16 (cm) 25 (cm) v Ta có: MB MA k 3  3 (cm) f 50Hz . A B  Câu 31: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng công thức tính cường độ dòng điện và tính động năng của electron. q ne . qe I.t Cách giải: Ta có công thức tính cường độ dòng điện: I n t t e e 1 Mặt khác: e .U .m.v2 2 Vì 99% động năng của chùm electron chuyển hóa thành nhiệt nên nhiệt năng là: I.t Q 99%.n . e .U 99%. . e .U 99%.I.t.U e e Trang 11/5 - Mã đề thi 202
  12. Thay số vào ta được : Q= 0,99.20.10-3.60.15.103 = 17,82 kJ. Câu 32: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa I0 và Q0 Cách giải: 2 I q . 108. .106 T = 2µs = 2.10-6s  .106 rad / s I 0 0 2,22.10 2 22,2.10 3 A T 2 2 2 Câu 33: Đáp án A + Khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 0,25 6 cm  24 cm .  0,24 Chu kì của sóng T 0,2 s . v 1,2  2 2 + Dễ thấy rằng P cách nút gần nhất P dao động với biên độ A A .4 2 2 cm. 8 P 2 b 2  3 3 Điểm Q cách nút gần nhất một đoạn Q dao động với biên độ A A .4 2 3 cm. 6 Q 2 b 2 + P và Q nằm trên các bó đối xứng nhau qua một nút nên dao động ngược pha nhau khi P có li độ A AQ u P 2 cm và hướng về vị trí cân bằng thì Q có li độ u 3 cm và cũng đang hướng về vị p 2 Q 2 trí cân bằng. Biểu diễn dao động của Q trên đường tròn. Từ hình vẽ, ta xác định được t 0,25T 0,05 s. Câu 34: Đáp án D ' 2 2 x x 'v v'x v ax 2 x + Ta có 2 2 1  2 v v v v ' 2 2 2 2 2 x x Kết hợp với v  A x 1 2 2 v A x + Đạo hàm hai vế phương trình của bài toán, ta thu được: 2 2 2 2 2 2 x1 x2 x3 6 8 x0 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 x0 7,74 cm. A x1 A x2 A x3 10 6 12 8 15 x0 Câu 35: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng chuẩn hóa khi tần số thay đổi. Cách giải: Dùng chuẩn hóa. U U 2 1 Ta có: khi ULmax thì U ( ) 1 (1). Lmax 2 2 1 n ULmax n 2 4 U 15 Theo đề cho: ULmax U . (2) 15 ULmax 16 2 Từ (1) và (2) Suy ra: n=4. Khi ULmax thì dùng công thức: cos 1 n 2 2 2 10 Hệ số công suất của đoạn mạch khi ULmax : cos Chọn C. 1 n 1 4 5 5 . Câu 36: Đáp án B + Lần đầu kéo dãn lò xo một đoạn A rồi buông nhẹ vật sẽ dao động với biên độ bằng A. Trang 12/5 - Mã đề thi 202
  13. T Thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng kể từ lúc thả là t và vị trí x có động năng bằng thế năng 8 0 2 tương ứng là x A . 0 2 4 4 T T 10 + Lần thứ hai. Thời điểm vật đi qua vị trí x là t t x 5 cm 0 2 3 1 3 8 6 2 A 5 2 cm + Trong lần đầu, sau khi đi được quãng đường 2A vật sẽ đến vị trí lò xo bị nén cực đại. 2 Fdh kA 10.5 2.10 1,41 N. Câu 37: Đáp án D Phương pháp: Viết phương trình dao động của phần tử môi trường tại M và xét đặc điểm của nó Cách giải: Phương trình dao động của nguồn O là: u 2.cos(20 t )mm o 3 Phương trình dao động của phần tử bất kì là: dm 20 .dm um 2.cos 20 (t ) 2.cos(20 t )mm v 3 v 3 Biết dm k1λ1 = k2λ2 Cách giải: kd l 456 2 4 6 Vị trí trùng nhau của ánh sáng đỏ và lam: xd xl kd d kl l kl d 684 3 6 9 Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân màu lam => kl chạy từ 0 đến 9 Ta có bảng sau: kl 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 kd 0 1 2 3 4 5 6 Trang 13/5 - Mã đề thi 202
  14. => Có 3 vân sáng màu đỏ (ứng với k = 1; 3; 5) Câu 40: Đáp án A + Từ đồ thị ta xác định được. Khi k đóng (ngắn mạch C) thì uMB sớm pha hơn 60 so với uMB khi k mở. + Vì UMB không đổi Z không đổi I không đổi. Vậy URd URm . Biểu diễn vecto các điện áp:      + U chung nằm ngang; UR trùng với I; U UR UMB . + Với URd URm và UMBd UMBm các vecto hợp thành hình thoi 60 và  120 . U U Áp dụng định lý hình sin trong tam giác, ta có: MB sin120 sin 30 U U MB sin120 50 6 122,5 V sin 30 Hết Trang 14/5 - Mã đề thi 202