Đề thi khảo sát đầu năm 2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 832 - Trường THPT Thuận Thành số 1

pdf 6 trang thungat 1730
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát đầu năm 2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 832 - Trường THPT Thuận Thành số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_dau_nam_2019_mon_toan_lop_11_ma_de_832_truon.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát đầu năm 2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 832 - Trường THPT Thuận Thành số 1

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH KỲ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM 2019 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 MÔN TOÁN – LỚP 11 (Đề thi có 06 trang ) Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 832 Câu 1. Cho hai điểm A 4;1 , B 2;3 . Phương trình đường tròn đường kính AB là A. x 3 2 y 1 2 5 . B. x2 y 1 2 20 . C. x 1 2 y 2 2 10 . D. x 1 2 y 2 2 10 . Câu 2. Số nghiệm của phương trình 24x− + x − 10 = là A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 0 . 4 3 Câu 3. Cho a, b , c , d hữu hạn, f x . Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 có dạng 3x 1 2 x A. a; b  c ; . B. ;a  b ; c . C. ; \ a ; b  . D. ab;  cd ; . 2sin2 α+ 3sin αα .cos + 4cos 2 α Câu 4. Cho góc α thỏa mãn tanα = 2 . Giá trị của biểu thức P = là 5sin2α+ 6cos 2 α 9 9 24 9 A. P = . B. P = − . C. P = . D. P = . 13 65 29 65 x 1 t Câu 5. Cho hai điểm A 1;2 , B 3;1 và đường thẳng : . Tọa độ điểm C thuộc để tam giác y 2 t ABC cân tại C là 7 13 7 13 13 7 5 11 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 6 6 6 6 6 6 6 6 Câu 6. Tập các giá trị của tham số m để phương trình m2 1 x 2 2 xm 0 có hai nghiệm trái dấu là A. 1;1 . B. ; 1   0;1  . C. ; 1  0;1 . D. 1;0  1; . Câu 7. Trong các công thức sau, công thức đúng là A. cos ab cos ab .cos sin ab .sin . B. sin ab sin ab .cos cos ab .sin . C. sin ab sin ab .sin cos ab .cos . D. cos ab cos ab .cos sin ab .sin . x2 y 2 Câu 8. Tọa độ các tiêu điểm của Elip 1 là 9 1 A. F 30; , F 30 ; . B. F 80; , F 80 ; . 1 2 1 2 C. F80; , F 0 ; 8 . D. F022; , F 022 ; . 1 2 1 2 1/6 - Mã đề 832
  2. Câu 9. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt y kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là O 1 2 x A. y 2 x2 4 x 1 . B. y x2 2 x 2 . C. y x2 2 x 1 . D. y 2 x2 4 x 1 . −1 −3 Câu 10. Cho tam giác ABC có AB=6cm, BC = 10 cm . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằng 5cm . Diện tích tam giác ABC là A. 30cm. B. 48cm. C. 24cm. D. 60cm. Câu 11. Số đo góc 22o 30 được đổi sang rađian là 7 A. . B. . C. . D. . 6 12 8 5 tan sin Câu 12. Rút gọn biểu thức P ta được kết quả là sin cot A. 2sin . B. sin . C. cos . D. tan . 1 1 Câu 13. Cho hai góc nhọn a, b thỏa mãn cosa ;cos b . Giá trị của biểu thức 3 4 P cos( ab ).cos( ab ) là 115 113 117 119 A. . B. . C. . D. . 144 144 144 144 Câu 14. Phương trình ax2 bxc0 a 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi 0 0 a 0 0 A. P 0 . B. . C. P 0 . D. 0. P 0 S 0 S 0 S 0 Câu 15. 2 và 3 là hai nghiệm của phương trình A. x2 2 3 x 60 . B. x2 2 3 x 60 . C. x2 2 3 x 60 . D. x2 2 3 x 60 . 2 3 Câu 16. Cho cos , 2 . Giá trị của tan là 3 2 5 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 2 Câu 17. Góc giữa hai đường thẳng 1 :2x y 10 0 và 2 :x 3 y 90 là A. 00 . B. 90 0 . C. 60 0 . D. 45 0 . Câu 18. Cho tam giác ABC biết A(1;− 2 ) , B(5;− 4 ) , C(−1;4 ) . Đường cao AA ' của tam giác ABC có phương trình là 2/6 - Mã đề 832
  3. A. 3x− 4 y + 11 = 0 . B. 8x− 6 y − 20 = 0 . C. 3x− 4 y − 11 = 0 . D. 8x+ 6 y + 40 = . Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 3 2x 1 là A. 1;2 . B. 1;2 . C. ;1  2; . D. ;1  2; . Câu 20. Cho điểm M 1; 1 và đường thẳng :3x 4 y m 0 . Số giá trị m 0 sao cho khoảng cách từ M đến bằng 1 là A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Câu 21. Cho đường tròn C :3 x 2 y 15 2 . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng d:2 x y 10 0 có phương trình là A. 2x y 0 hoặc 2x y 100 . B. 2x y 1 0 hoặc 2x y 1 0 . C. 2x y 1 0 . D. 2x y 0 . Câu 22. Phương trình tiếp tuyến tại M(3 ; 4 ) của đường tròn (Cx ) : 2 y 2 2 x 4 y 30 là A. x y 1 0 . B. x y 1 0 . C. x y 7 0 . D. x y 7 0 . 2x 1 x 5 3 2 Câu 23. Tập nghiệm của hệ bất phương trình x 3 5 x 0 là 2 x 2 x 1 0 A.  13;5 . B. 1;5 . C. 3;5 \ 1  . D.  3;5 \ 1 . Câu 24. Số nghiệm nguyên và lớn hơn 4 của bất phương trình 4 x2 x 2 0 là A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số. Câu 25. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A 2;1 , B 1;0 là x 1 3 t x 2 3 t x 1 3 t x 2 3 t A. . B. . C. . D. . y t y 1 2 t y t y 1 t Câu 26. Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng có phương trình 4–3xy 5 0,3 xy 4–5 0 . Một đỉnh của hình chữ nhật là A 2;1 . Diện tích của hình chữ nhật là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 27. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 2;1 . Một vectơ pháp tuyến của d là A. n 1; 2 . B. n 1;2 . C. n 3;6 . D. n 3;6 . 3x Câu 28. Cho bất phương trình 1 * và các mệnh đề x2 4 3x (I): * 1 1 .(II): Điều kiện xác định của * là x 2 . x2 4 3x (III): * 1 .(IV): * 3x x 2 4 . x2 4 3/6 - Mã đề 832
  4. Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3. Câu 29. Biết A, B , C là các góc trong tam giác ABC . Mệnh đề đúng là A. cot(A+ C) = cot B . B. sin(A+ C) = − sin B . C. tan(A+ C) = tan B . D. cos(A+ C) = − cos B . Câu 30. Mệnh đề sai trong các mệnh đề sau là A. sin2x cos 2 x 1 . B. sin4x cos 4 x 1 2sin 22 xx cos . C. sin6x cos 6 x 1 3sin 22 xx cos . D. sin8x cos 8 x 1 4sin 22 xx cos . Câu 31. Rút gọn biểu thức cos 2020x 2019 ta được kết quả là A. sin 2020 x . B. cos 2020 x . C. sin 2020 x . D. cos 2020 x . Câu 32. Nếu tam giác ABC có a2 b 2 c 2 thì A. A là góc vuông. B. A là góc tù. C. A là góc nhỏ nhất. D. A là góc nhọn. Câu 33. Khi giải phương trình 3x2 12 x 11 , một học sinh làm theo các bước sau: Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình 1 ta được: 2 3x2 1 2 x 1 2 . 2 x 0 Bước 2: Khai triển và rút gọn 2 ta được: x 4 x 0 . x 4 2 2 Bước 3: Khi x 0 , ta có 3x 1 0 . Khi x 4 , ta có 3x 1 0 . Vậy tập nghiệm của phương trình là 0;–4 . Nhận xét đúng nhất về lời giải trên là A. Sai ở bước 2. B. Sai ở bước 3. C. Sai ở bước 1. D. Đúng. Câu 34. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. x 13 xx 19 x 2 . B. x 2 x 2 . x( x 2) C. 2 x 2 . D. 3xx 2 xx2 23 xx 2 . x 2 2 Câu 35. Biết bất phương trình mx 1 9 x 3 m nghiệm đúng với mọi x khi m m 0 . Khẳng định đúng nhất về m0 là ⋮ A. m0 2 . B. m0 5; 1 . C. Có đúng hai giá trị m0 . D. m0 0;5 . Câu 36. Cho hình thoi ABCD có diện tích S 20 , một đường chéo có phương trình d:2 x y 40 và D 1; 3 . Biết đỉnh A có tung độ âm. Tọa độ đỉnh A là A. A 1; 2 . B. A 5; 6 . C. A 11; 18 . D. A 1;2 . 4/6 - Mã đề 832
  5. Câu 37. Cho đường tròn Cx :2 y 2 4210 x y và đường thẳng d có phương trình x y 1 0 . Gọi M a; b là điểm thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến C . Khi đó A. a b . B. a2 b 2 4 . C. a2 2 . D. a2 4 . Câu 38. Số giá trị m 1 để phương trình x+1 = x2 + m có đúng hai nghiệm là A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2. 2 Câu 39. Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình xx2 2 4 – 2 mxx 2 2 4 4–10 m có đúng hai nghiệm là  m 2 + 3 m 4 Câu 40. Cho hai đường thẳng 1:xy 10, 2 :2 xy 10 và điểm P 2;1 . Gọi là đường thẳng đi qua P và cắt hai đường thẳng 1, 2 tại hai điểm A, B sao cho P là trung điểm của AB . Phương trình của là A. x 4 y 6 0 . B. 4x y 9 0 . C. 4x y 7 0 . D. x 9 y 14 0 . Câu 41. Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ cao AB 70 m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 30 0 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang một góc 150 30' . Ngọn núi có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị sau A. 135 m . B. 195 m . C. 234 m . D. 165 m . Câu 42. Cho Elip E có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A 0;5 . Gọi S là diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp E . Khi đó 5 A. S 40 . B. S 34 . C. S 10 34 . D. S 5 34 . 2 Câu 43. Số giá trị nguyên thuộc đoạn  20;20  của tham số a để bất phương trình (x 5)(3 xx )2 2 xa nghiệm đúng với mọi x  5;3  là A. 36 . B. 10 . C. 16 . D. 15 . Câu 44. Ta biết rằng Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo một quỹ đạo là một elip mà Trái Đất là một tiêu điểm. Elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 769 266 km và 768 106 km . Tính khoảng cách ngắn nhất từ Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rằng các khoảng cách đó đạt được khi Trái Đất và Mặt Trăng nằm trên trục lớn của elip, ta được kết quả là 5/6 - Mã đề 832
  6. A. 384 053 km . B. 363 517 km . C. 384 633 km . D. 363 518 km . Câu 45. Cho tam giác ABC với các cạnh AB cAC , bBC , a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là 2 2 2 A. Với mọi điểm M trong mặt phẳng ta luôn có aMA bMB cMC abc . B. Nếu I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC thì aIA bIB cIC 0 . C. Nếu H là trực tâm của tam giác ABC thì sinA HA sinB HB sinC HC 0 . D. Một vectơ chỉ phương của đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC là 1 1 u AB AC . AB AC Câu 46. Số giá trị nguyên thuộc đoạn  100;100  của tham số m để phương trình     2 1  1  x+2  −2 mx  +++  120 m = có nghiệm là x   x  A. 2. B. 200. C. 199. D. 1. Câu 47. Cho a, b , c là các số thực dương thỏa mãn f x ax2 bx c 0 với mọi x ℝ . Giá trị nhỏ nhất 4a c F của biểu thức F là min b A. Fmin 2 . B. Fmin 5. C. Fmin 1. D. Fmin 3. Câu 48. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 21 m xm 2 20 m có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương là A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số. b3 c 3 a 3 a2 Câu 49. Tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b c a . Khẳng định đúng nhất về tam giác cos A C 3cos B 1 ABC là A. Tam giác ABC vuông cân. B. Tam giác ABC vuông. C. Tam giác ABC cân. D. Tam giác ABC đều. Câu 50. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H thuộc đường thẳng 3x 4 y 4 0. Đường tròn ngoại tiếp 2 2 1 5 25 tam giác HBC có phương trình là C : x y . Giả sử M 2; 3 là trung điểm của cạnh 2 2 4 BC . Tọa độ đỉnh A là 1 1 3 A. A ;0 . B. A 3;1 . C. A 1; . D. A 5; . 2 2 2 HẾT 6/6 - Mã đề 832