Đề thi khảo sát học sinh giỏi năm học 2022-2023 môn Vật lý - Trường THPT Yên Định 3

pdf 6 trang haihamc 15/07/2023 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát học sinh giỏi năm học 2022-2023 môn Vật lý - Trường THPT Yên Định 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_hoc_sinh_gioi_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_ly_t.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát học sinh giỏi năm học 2022-2023 môn Vật lý - Trường THPT Yên Định 3

  1. SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề gồm 06 trang) MÔN THI: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 1. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động. Câu 2. 1 vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2. Câu 3. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới, góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị A. 400. B. 500. C. 600. D. 700. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B. dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. Câu 5. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là u2; i2. Chu kỳ của cường độ dòng điện được xác định bởi hệ thức nào dưới đây? uu22− 2 2 T= 2 L 12 i2 + i1 A. 22 B. T = 2 L ii21− 2 2 u2 + u1 i 2 − i 2 i 2 − i 2 C. 2 1 D. T = 2 L 2 1 T = 2 L 2 2 2 2 u1 − u2 u2 − u1 Câu 6. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 1 m. B. 2 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m. Câu 7. Trên mặt nước, tại M và N có hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha nhau. Một phần tử nước nằm trên đường trung trực của MN sẽ dao động với biên độ bằng A. tổng biên độ của hai nguồn B. hiệu bình phương hai biên độ của hai nguồn C. tổng bình phương hai biên độ của hai nguồn D. hiệu biên độ của hai nguồn Câu 8. Sợi dây AB, đầu A nối với cần rung, đầu B tự do. Khi điều chỉnh tần số cần rung thì thu được hai tần số liên tiếp có sóng dừng trên dây lần lượt f1, f2. Tìm tần số nhỏ nhất để trên dây có sóng dừng là f21 +f ff21 f21 +f f21 -f A. f=min . B. f=min . C. f=min . D.f=min . ff2 1 2 2 2 Câu 9. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dđđh theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dđ này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là 1
  2. x A. uM = acos t B. uM = acos  t − .  x 2 x C. uM = acos  t + D. uM = acos  t −   Câu 10. Chọn câu trả lời sai A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất. B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm về phương diện vật lí có cùng bản chất. C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không. D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí. Câu 11. Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng  . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi A.  = A B.  =2 A C.  =0,5 A D.  =0,25 A Câu 12. Một sóng ngang có bước sóng  truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên. C. dương và đang đi xuống D. dương và đang đi lên. Câu 13. Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại một điểm trong không khí, điểm M nằm trong môi -8 2 -12 2 trường truyền âm có cường độ âm bằng 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại M là A. 50dB B. 40dB C. 60dB D. 40dB Câu 14. Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây? A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường. B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường. C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước. D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường. Câu 15. Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần. C. giảm hiệu điện thế 2 lần. D. giảm hiệu điện thế 4 lần. Câu 16. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là A. 2 V và 20 V. B. 20 V và 22 V. C. 20 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V. Câu 17. Chất điện phân dẫn điện không tốt bằng kim loại vì A. mật độ electron tự do nhỏ hơn trong kim loại. B. môi trường dung dịch rất mất trật tự. C. khối lượng và kích thước ion lớn hơn của electron. D. Cả 3 lý do trên. Câu 18. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100 cm. Để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì người này phải đeo sát mắt một kính A. phân kì có tiêu cự 100 cm. B. hội tụ có tiêu cự 100 cm. C. phân kì có tiêu cự 100/3 cm. D. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm. Câu 19. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha /2 B. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha C. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha Câu 20. Dao động của một vật dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động A. tự do. B. duy trì. C. cưỡng bức. D. tắt dần. 2
  3. Câu 21. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC , biết ZL = 2ZC. Ở thời điểm t hiệu điện thế tức thời hai đầu điện trở R là 60(V), hai đầu tụ điện là 40(V). Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB khi đó là: A. 220 2 (V) B. 20 (V) C. 72,11 (V) D. 100 (V) Câu 22. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = 100/ (F ), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm có thể điều chỉnh được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos100 t (V). Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị L ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm L có giá trị bằng A. 2 H. B. 3 H. C. 1 H. D. 1 H. 2 2 1 Câu 23. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U 2 cosωt. Chỉ có R thay đổi được và  LC 2 . Hệ số công suất của mạch điện đang bằng , nếu tăng R thì 2 A. tổng trở của mạch giảm. B. công suất toàn mạch tăng. C. hệ số công suất của mạch giảm. D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. Câu 24. Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở RZ=C =100  một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u= 100cos( 100 t + / 4) + 100 V . Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở A. 50 W. B. 200 W. C. 25 W. D. 150 W. Câu 25. Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là 8π π π A.v = cos( t + ) cm/s 3 3 6 8π π 5π B.v = cos( t + ) cm/s 3 6 6 π π C.v = 4πcos( t + ) cm/s 3 3 π π D.v = 4πcos( t + ) cm/s 6 3 Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,4m / s . Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x= 2( cm) theo chiều dương và tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Phương tình dao động của vật là: A. x=+ 4 2 cos 10t( cm) B. x=− 4cos 10t( cm) 3 3 C. x=+ 4cos 10t( cm) D. x=+ 4 2 cos 10t( cm) 6 6 Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + π/2) (cm). Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được A. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30π cm/s B. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm. C. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s. D. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm Câu 28. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm, nó có động năng bằng A. 0,025 J. B. 0,041 J. C. 0,0016 J. D. 0,009 J. Câu 29. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng 3
  4. A. 7,1o. B. 10o. C. 3,5o. D. 2,5o. Câu 30. Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s, biên độ 5 cm. Vừa lúc quả cầu của con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn 5 m s2 . Lấy g= 22 = 10 m s . Sau đó con lắc dao động với biên độ là A. 7 cm. B. 3 5 cm. C. 5 3 cm. D. 5 cm. Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt (cm). Trong quá trình dao động của quả cầu, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò xo và lực hồi phục cực đại là 1,5. Tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng A. 0,5. B. 1,5. C. 3. D. 2. Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(ωt + φ) cm; t(s) thì lực kéo về có phương trình F = 2cos(5πt - 5π/6) N, t(s). Lấy π2 = 10. Thời điểm có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần thứ 2018 (tính từ lúc t = 0) có giá trị gần đúng bằng: A. 20,724s B. 0,6127s C. 201,72s D. 0,4245s Câu 33. Hai chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với O là vị trí cân bằng theo các phương π 5π trình x = 2cos(ωt+ ) cm; x = 2 3cos(ωt- )cm . Giả thiết trong quá trình dao động hai chất điểm 1236 không va chạm vào nhau. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động của chúng? A. 4cm B. 27cm C. 35cm D. 52cm Câu 34. Hai con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể M và N giống hệ nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ cố định nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là A 3 . Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc N là A. 0,09 J. B. 0,09 J. C. 0,08 J. D. 0,27 J. Câu 35. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s) con lắc có thế năng 256 mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288 mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1 J. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là A. 1/3 s. B. 2/15 s. C. 3/10 s. D. 4/15 s. Câu 36. Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây dài 12 cm,nhẹ và không dẫn điện; vật B tích điện q = 2.10-6 C còn vật A không tích điện. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V/m hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên, lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng A. 29,25 cm. B. 26,75 cm. C. 24,12 cm. D. 25,42 cm. Câu 37. Giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số 40Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại B, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng A. 1,62cm2 B. 8,4cm2 C. 5,28cm2 D. 2,43cm2 Câu 38. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz đến 100Hz, 4
  5. tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40m/s, chiều dài của sợi dây AB là 1,5m. Biết rằng khi trên dây xuất hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là A. 50,43Hz B. 93,33Hz C. 30,65Hz D. 40,54Hz Câu 39. Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M một khoảng 5 cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng. A. 60 cm/s, truyền từ M đến N. B. 3 m/s, truyền từ N đến M. C. 60 cm/s, truyền từ N đến M. D. 3 m/s, truyền từ M đến N. Câu 40. Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng A. 18 dB. B. 16,8 dB C. 16 dB D. 18,5 dB Câu 41. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 12cos(10πt) (cm)(t tính bằng s), vận tốc truyền sóng v = 3 m/s. Cố định nguồn A và tịnh tiến nguồn B (ra xa A) trên đường thẳng qua AB một đoạn 10 cm thì tại vị trí trung điểm O ban đầu của đoạn AB sẽ dao động với tốc độ cực đại là A. 60 2 cm/s B. 120 cm/s C. 120 3 cm/s D. 60 3 cm/s Câu 42. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp mắc theo thứ tự R, L, C (trong đó L là cuộn cảm thuần). Biết dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn u, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L có giá trị bằng U 3 và sớm pha hơn u góc 300. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 3 3 5 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 43. Mạch gồm điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L = 1/π H. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u= 400cos2 50 t( V) . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng A. 1 A. B. 3,26 A. C. (22+ ) A . D. 5 A . Câu 44. Cho mạch điện R nối tiếp C , đặt vào 2 đầu mạch một điệu áp xoay chiều có tần số f= 50 Hz , khi điện áp tức thời hai đầu R là 20 7(V ) thì cường độ dòng điện tức thời là 7A và điện áp tức thời đặt vào 2 đầu tụ là 45V. Khi điện áp tức thời hai đầu R là 40 3 thì điện áp tức thời hai đầu tụ là 30V. Tụ điện có điện dung là: 3.10−3 1,76.10−3 2.10−3 1,76.10−3 A. ()F B. ()F C. ()F . D. ()F . 2 Câu 45. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u= U0cosωt(V), ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Trong đó ω2 - ω1 = 400/π (rad/s), L=3π/4 H. Điện trở R có giá trị là: A. 150Ω. B. 160Ω. C. 75Ω. D. 100Ω. 5
  6. Câu 46. Một tụ điện có số ghi điện dung bị mờ nên một nhóm học sinh đã sử dụng đồng hồ đa năng hiển thị số để làm thí nghiệm đo điện dung của tụ điện. Bảng số liệu thu được như sau: Lần đo 1 2 3 4 5 U(V) 12,35 12,05 12,45 12,25 12,45 I(A) 2,15 2,00 2,25 1,85 2,45 Biết nguồn điện xoay chiều sử dụng có f = 50±2(Hz), đồng hồ đa năng có cấp chính xác là 0.2%, sử dụng thang đo 20V và 10A. Số được lấy trong máy tính và coi là chính xác. Biểu thức điện dung của tụ điện là A. C = 5,5.10-6 ± 0,8.10-6 (F) B. C = 5,5.10-4 ± 0,8.10-4 (F) C. C = 5,5.10-5 ± 0,8.10-5 (F) D. C = 5,5.10-3 ± 0,8.10-3 (F) Câu 47. Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R,L,C. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm số chỉ của UR cực đại và số chỉ của UR gấp đôi số chỉ của UC. Hỏi nếu khi số chỉ của UC cực đại thì số chỉ của UC gấp bao nhiêu lần số chỉ UR? A. 2 lần. B. 1,5 lần. C. 2,5 lần. D. 22lần Câu 48. Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp uAB =+ U0 cos() t V (U0 ,, không đổi) thì L X C 2 A B LC ==1, U 25 2 V và UV= 50 2 , đồng thời UAN AN MB M N sớm pha so với UMB. Giá trị của U0 là : 3 A. 12,5 7V B. 12,5 14V C. 25 7V D. 25 14V Câu 49. Đoạn mạch AB gồm 3 phần AM; MN; NB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM chứa x cuộn dây thuần cảm L mắc song song; đoạn mạch MN chứa y điện trở R mắc song song; đoạn NB chứa x tụ điện mắc song song với 2x = z – y. Mắc vào đoạn mạch AN dòng điện một chiều có điện áp U = 120 (V) thì cường độ dòng điện qua mạch chính IAM = 4 (A). Khi mắc lần lượt vào đoạn mạch MB; AB nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng Uhd = 100 (V) thì đều thu được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch Ihd = 2 (A). Khi mắc đoạn mạch R, L, C nối tiếp vào nguồn xoay chiều nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch I’hd = 1 (A). Điện trở R có giá trị là: A. 50 Ω. B. 30 Ω. C. 60 Ω. D. 40 Ω. Câu 50. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm 10 cặp cực . Biết rằng đầu ra của máy phát điện 10−4 được nối với mạch RLC mắc nối tiếp với R = 100Ω , L = 1/π (H) , C = (F). Để dòng điện trong 2 mạch đạt giá trị cực đại thì rô to phải quay với tốc độ là : 10 6 56 10 2 A. 52(vòng /s) B. (vòng /s) C. (vòng /s) D. (vòng /s) 3 3 3 HẾT 6