Đề thi khảo sát môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018

doc 7 trang thungat 2970
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018

  1. ĐỀ KHẢO SÁT LÍ 12 CHUẨN 2017-2018 Câu 1: Vật M không mang điện được đặt tiếp xúc với vật N nhiễm điện dương, khi đó A. electron di chuyển từ vật M sang vật N. B. electron di chuyển từ vật N sang vật M. C. proton di chuyển từ vật M sang vật N. D. proton di chuyển từ vật N sang vật M. Câu 2: Khi nhiệt độ tăng điện trở suất của bán dẫn sẽ A. tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. B. giảm mạnh. C. không thay đổi. D. giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 3:Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng thì A. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không. B. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không. C. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc có độ lớn bằng không. D. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 4:Dao động tắt dần có các đại lượng nào giảm dần theo thời gian? A. Cơ năng và biên độ. B. Động năng và biên độ. C. Thế năng và cơ năng. D. Biên độ và vận tốc. Câu 5:Chọn câu phát biểu đúng. A. Sóng cơ là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. B. Sóng cơ là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường. C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. D. Sóng cơ là dao động của mọi điểm trong một môi trường. Câu 6:Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là A. tần số âm. B. biên độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị âm. Câu 7:Chọn câu trả lời đúng. A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện đổi chiều liên tục theo thời gian. B. Dòng điện xoay chiều là dòng điện mà cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Dòng điện xoay chiều là dòng điện mà cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian còn cường độ không đổi. Câu 8:Gọi N1 , N2 lần lượt là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp, trường hợp nào sau không thể có? A. N1 > N2. B. N1 < N2. C. N1 = N2. D. N1 N2. Câu 9:Trong thông tin liên lạc vệ tinh sóng vô tuyến được sử dụng là A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 10:Chọn câu đúng.
  2. A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu tạo chất. D. Quang phổ vạch phát xạ dùng để xác định nhiệt độ của nguốn sáng. Câu 11:Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia X. Câu 12:Tính chất nào sau không phải của LAZE? A. Tính định hướng cao. B. Tính kết hợp cao. C. Có cường độ lớn. D. Có công suất lớn. Câu 13:Dòng điện Phu-cô không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ. B. Lá nhôm dao động trong từ trường cắt các đường sức từ. C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên. D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên. Câu 14:Một người mắt tốt quan sát một vật ở rất xa qua kính thiên văn ở trạng thái không điều tiết, nhận định nào sau đây không đúng? A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng tổng tiêu cự hai kính. B. Ảnh qua vật kính nằm đúng tại tiêu điểm vật của thị kính. C. Tiêu điểm ảnh của thị kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính. D. Ảnh của hệ nằm ở tiêu điểm vật của vật kính. Câu 15:Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số 2f, động năng của vật A. biến thiên tuần hoàn với tần số 4f. B. biến thiên điều hòa với tần số 4f. C. biến thiên tuần hoàn với tần số 2f. D. biến thiên điều hòa với tần số 2f. Câu 16:Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H một điện áp xoay chiều ổn định u = 200cos(100 t – 0,25 ) V thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2cos(100 t – 0,75 ) A B. i = 22 cos(100 t – 0,75 ) A C. i = 2cos(100 t + 0,25 ) A D. i = 22 cos(100 t + 0,25 ) A Câu 17:Một máy phát điện xoay chiều một pha stato có bốn cuộn dây giống nhau, mỗi cuộn có 100vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 24mWb, tần số dòng điện do máy phát ra là 50Hz. Suất điện động hiệu dụng máy phát sinh ra là: A. 213V. B. 53,3V. C. 427V. D. 220V. Câu 18:Dùng một nguồn điện một chiều tích điện cho hai tụ điện có điện dung C 1 = 2C2, sau khi tích điện người ta nối kín mỗi tụ trên với một cuộn cảm thuần để có hai mạch dao động điện từ có cùng tần số riêng. Tỉ số cường độ dòng điện cực đại của mạch có C 1 trên cường độ dòng điện cực đại của mạch có C2 là: A. 2.
  3. B. 1/2. C. 2 . D. 1/2 . Câu 19:Chiếu một chùm sáng trắng hẹp như một tia sáng theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất của một lăng kính có góc chiết quang là A = 450, biết chiết suất của thành phần đơn sắc có mầu lục là n =2 chùm sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính là A. Dải sáng có mầu biến thiên liên tục từ đỏ đến vàng. B. Dải sáng có mầu biến thiên liên tục từ lục đến tím. C. Dải sáng trắng. D. Chùm sáng có mầu lục. Câu 20:Khi so sánh hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài, câu nào sau đây đúng? A. Giới hạn quang điện trong nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài. B. Hiện tượng quang điện trong xảy ra với kim loại còn quang điện ngoài xảy ra với chất bán dẫn. C. Hiện tượng quang điện ngoài giải phóng electron liên kết thành electron tự do. D. Hiện tượng quang điện trong giải phóng electron liên kết thành electron tự do. Câu 21:Người ta treo một quả cầu nhỏ khối lượng 10g giữa hai bản tụ điện phẳng thẳng đứng. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 100V, khoảng cách giữa hai bản tụ là 10cm. Lấy g = 10m/s 2, biết khi quả cầu cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α có cosα = 0,8. Điện tích quả cầu là A. ± 3,00.10-4C B. ± 4,00.10-4C C. ± 0,75.10-4C D. ± 1,33.10-4C Câu 22:Một nguồn điện 9V - 1Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1A . Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 3 A B. 1/3 A C. 9/4 A D. 2,5 A Câu 23:Một electron bay vào một khoảng không gian đồng thời tồn tại cả điện trường đều và từ trường đều. Biết độ lớn cảm ứng từ là 10-3T, tốc độ của electron là 106m/s. Để electron tiếp tục chuyển động thẳng đều thì véc tơ cường độ điện trường của điện trường đều phải A. Vuông góc với B và E = 1000V/m. B. Vuông góc với B và E = 109V/m. C. Song song với B và E = 1000V/m. D. Song song với B và E = 109V/m. Câu 24:Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m bằng kim loại nhiễm điện, được treo bởi sợi dây nhẹ, cách điện, không dãn trong một điện trường đều nằm ngang, biết lực điện tác dụng vào vật có độ lớn bằng trọng lực. Kích thích cho vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ góc 0 nhỏ. Gia tốc rơi tự do là g, khi vật qua vị trí cân bằng thì lực căng dây là: 2 A. T = 2mg 1 + α0 2 B. T = mg 1 + α0 C. T = 2mg 1 + α0
  4. D. T = mg 1 + α0 Câu 25:Một vật đồng thời tham gia ba dao động cùng phương có phương trình: π π π x1 = 2 3cos 2πt + cm ; x1 = 4cos 2πt + cm ; x1 = 8cos 2πt - cm . Vận tốc cực đại của vật 3 6 2 và pha ban đầu của dao động tổng hợp là π A. 16π(cm/s) và . 6 π B. 12π(cm/s) và - . 6 π C. 12π(cm/s) và . 3 π D. 16π(cm/s) và - . 6 Câu 26:Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với biên độ bụng sóng là 4mm. Quan sát cho thấy hai điểm liên tiếp trên dây dao động cùng biên độ nhỏ hơn bụng sóng cách đều nhau một khoảng 3cm. Hai điểm trên dây cách nhau 4cm có hiệu biên độ lớn nhất là A. 2mm. B. 2 3 mm. C. 4mm. D. 0mm. Câu 27:Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL1 = 20 5 / 3 V, uC1 = 20 5 V, uR1 = 20V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL2 = 20V; uC2 = -60V, uR2 = 0. Biên độ điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là A. 60 V . B. 50 V. C. 40 V. D. 40 3 V. Câu 28:Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm điện trở R với tụ điện C nối tiếp, đoạn MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp L xoay chiều u = U2 cosωt(V). Biết R = r = , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = C 3 điện áp hiệu dụng hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là A. 0,866. B. 0,975. C. 0,755. D.0,887. Câu 29:Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5μH và C = 8nF. Kích thích để trong mạch có dao động điện từ tự do, kể từ lúc điện tích của tụ cực đại, thời điểm thứ 2018 điện tích của tụ có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại là A. 3026 /3 s. B. 3026 /3 s. C. 1211 /3 s. D. 1211 /3 s.
  5. Câu 30:Cho biết độ tự cảm của một cuộn cảm (có dạng một ống dây điện thẳng) được tính theo công 10 7.4 N 2S thức: L (trong đó: μ là độ từ thẩm của lõi ống dây; N là tổng số vòng dây của ống l dây; S là tiết diện của ống dây và ℓ là chiều dài của ống dây). Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L có chu kì dao động riêng là T. Nếu thay cuộn cảm L bằng cuộn cảm L có cùng chất liệu nhưng chiều dài cuộn dây tăng lên gấp bốn, đường kính cuộn dây tăng lên gấp đôi và số vòng dây tăng gấp bốn thì chu kì dao động riêng của mạch khi đó là A. 22 T. B. 4T. C. 8T. D. 16T. Câu 31:Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe a = 0,8 mm. Gọi H là giao điểm đường vuông góc hạ từ S 1 tới màn quan sát với màn quan sát thì tại H là một vân tối. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe thì chỉ có hai lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa hai vị trí của màn để H là cực giao thoa lần đầu và H là cực tiểu giao thoa lần cuối là A. 1,6 m. B. 0,4 m. C. 0,32 m. D. 1,2 m. Câu 32:Công thoát electron của một kim loại là 4,78eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ -34 8 đơn sắc  1 = 0,18m; 2 = 0,21m; 3 = 0,35m. Lấy h = 6,625.10 Js; c = 3.10 m/s. Bức xạ gây được hiện tượng quang điên là: A. 1 và 2. B. cả 1;2 và 3. C.chỉ có 1. D.không có bức xạ nào. Câu 33:Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r 0, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là  1, tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là 2. Hệ thức đúng là 2 2 A. 271 = 1252 . 3 3 B. 91 = 252 . C. 31 = 52. D. 272 = 1251. Câu 34:Một ống tia X phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất là 1A 0. Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s. Động năng của electron khi đạp vào đối katot là A. 1,9875.10-15eV. B. 12421,875eV. C. 12421,875J. D. 12421,875MeV. Câu 35:Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Cho S1S2 = 5,4λ. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn là A. 18.
  6. B. 9. C. 22. D. 11. Câu 36:Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220 V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng A. 1,55. B. 2,20. C. 1,62. D. 1,26. Câu 37:Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện R2 R3 động E = 6 V, điện trở trong r = 2 , các điện trở R 1 = C1 R2 = 2 ; R3 = 1 , các tụ điện có điện dung C 1 = 2 F; k R1 C C2 = 3 F, bỏ qua điện trở của dây nối và khóa k. Ban đầu E,r 2 khóa k đang ngắt, mạch điện ổn định, các tụ chưa tích điện, người ta đóng khóa k, điện lượng chuyển qua khóa k là A. 15,6 C. B. 10,8 C. C. 4,8 C. D. 6,0 C. Câu 38:Đặt điện áp u = U2 cost (U, ω không đổi) C R M L,r N vào hai đầu đoạn mạch AB (như hình vẽ), trong đó điện A B trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm có độ tự cảm L và U điện trở r = 0,5R, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Trên hình là đồ thị biểu diễn quan hệ của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB với dung kháng của tụ U điện và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB với dung kháng của tụ điện. Biết m −1 + n−1 = 0,02 −1. Giá trị R gần giá trị nào nhất sau? O 40 m n ZC(Ω) A. 20. B. 30. C. 40. D. 50.
  7. Câu 39:Ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = A1cos(ωt + φ1); x2 = A2cos(ωt + φ 2) và x3 = A3cos(ωt + φ 3). Biết A1 = 1,5A3; φ3 – φ1 = π. Gọi x 12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của x 12 và x23 như hình vẽ. Giá trị của A2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,88 cm. B. 21,17 cm. C. 4,87 cm. D. 10,58 cm. Câu 40:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu gắn cố định vào tường, một đầu gắn với vật nặng có khối lượng m = 1 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban 17 đầu người ta dùng một giá chặn tiếp xúc với vật làm cho lò xo bị nén cm. Sau đó cho giá chặn 3 chuyển động dọc trục lò xo ra xa tường với gia tốc 3 m/s 2. Khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc dao động điều hòa. Biên độ của dao động này là A. 6 cm. B. 4 cm. C. 7 cm. D. 5 cm.