Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 505 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 2630
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 505 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_dia_ly_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 505 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 505 Câu 41: Việc thu hút các dự án đầu tư nước ngoài ở Bắc Trung Bộ còn hạn chế chủ yếu do A. mức sống dân cư thấp. B. chính sách thu hút đầu tư chưa hợp lí. C. cơ sở hạ tầng còn yếu. D. có nhiều thiên tai. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào dưới đây chịu tác động mạnh nhất của gió Tây khô nóng? A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Sông Đà. B. Sông Cả. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Thái Bình. Câu 44: Địa danh sản xuất nước mắm ngon nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Vân Đồn. B. Cát Hải. C. Phan Thiết. D. Phú Quốc. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất cả nước? A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Bình Thuận. C. Cà Mau. D. Kiên Giang. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phù sa sông. B. Đất mặn. C. Đất xám trên phù sa cổ. D. Đất phèn. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cao nguyên Mộc Châu và cao nguyên Sơn La thuộc vùng núi nào? A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc . C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 49: Người dân của các nước thành viên EU có thể dễ dàng mở tài khoản tại các nước khác trong khối là biểu hiện của tự do A. lưu thông tiền vốn. B. di chuyển. C. lưu thông dịch vụ. D. lưu thông hàng hóa. Câu 50: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta. B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta. C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta. D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta. Câu 51: Vùng biển bao quanh Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do A. nằm ở vùng khí hậu nóng ẩm quanh năm nước không đóng băng. Trang 1/4 - Mã đề thi 505
  2. B. là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh. C. có nhiều đảo ven bờ là nơi tập trung nhiều loại hải sản. D. có đường bờ biển dài với nhiều vụng, vịnh kín gió. Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số nông thôn và dân số thành thị nước ta? A. Cả dân số thành thị và dân số nông thôn đều tăng. B. Dân số thành thị nhiều hơn dân số nông thôn. C. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn. D. Dân số nông thôn nhiều hơn dân số số thành thị. Câu 53: Liên bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu do nhân tố tự nhiên nào sau đây? A. Khí hậu. B. Đất trồng. C. Sông ngòi. D. Địa hình. Câu 54: Những nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị suy giảm mạnh là A. đất đai, rừng. B. khoáng sản, nguồn nước. C. đất đai, nguồn nước. D. khoáng sản, rừng. Câu 55: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do A. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. B. rửa trôi các chất badơ dễ tan. C. quá trình tích tụ mùn phát triển. D. quá trình phong hóa mạnh. Câu 56: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. B. Vị trí địa lí mang tính chiến lược. C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. D. Các thế lực bên ngoài cạnh tranh ảnh hưởng. Câu 57: Về mặt kinh tế, các con sông ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về A. thủy điện. B. giao thông. C. nuôi trồng thủy sản. D. thủy lợi. Câu 58: Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa gạo? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào. C. Có nhiều cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ. D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa gạo. Câu 59: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta? A. Trong năm có một mùa đông lạnh. B. Thời tiết diễn biến phức tạp. C. Có một mùa khô sâu sắc. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 61: Hình thức du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. nghỉ dưỡng. B. sinh thái. C. mạo hiểm. D. cộng đồng. Câu 62: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là A. sự phân mùa của chế độ nước sông. B. sông nhiều phù sa. C. trữ năng thủy điện nhỏ. D. hầu hết sông nhỏ và ngắn. Câu 63: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2001 2004 2009 2016 Xuất khẩu 479,2 403,5 565,7 581,0 645,0 Nhập khẩu 379,0 349,1 454,5 502,0 607,0 Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2016? A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. B. Giá trị nhập khẩu tăng chậm hơn xuất khẩu. C. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. D. Giai đoạn 2000 - 2001 giá trị xuất khẩu giảm nhanh hơn nhập khẩu. Câu 64: Tây Nguyên có thể trồng được cây chè do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn nước dồi dào. B. Diện tích đất badan lớn. C. Công nghiệp chế biến chè phát triển. D. Khí hậu phân hóa theo độ cao. Trang 2/4 - Mã đề thi 505
  3. Câu 65: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn năng lượng nào sau đây? A. Năng lượng mới. B. Than. C. Dầu nhập nội. D. Khí đốt. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chăn nuôi gia súc của nước ta? A. Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng có số lượng đàn trâu lớn hơn số lượng đàn bò. B. Các tỉnh Trung du miền núi Bắc Bộ có số lượng đàn trâu lớn hơn số lượng đàn bò. C. Các tỉnh Tây Nguyên có số lượng đàn trâu lớn nhất cả nước. D. Đàn lợn của các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. Câu 67: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Diện tích cây chè tăng mạnh nhất. B. Diện tích cả 3 loại cây luôn tăng. C. Diện tích cây cao su tăng liên tục. D. Diện tích cây cà phê tăng nhiều nhất. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào ở nước ta có chế độ mưa vào thu - đông tiêu biểu nhất? A. Cần Thơ, Cà Mau. B. Lạng Sơn, Hà Nội. C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Hà Nội, Điện Biên. Câu 69: Mục tiêu khái quát nhất mà các nước ASEAN cần đạt được là A. xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định. B. đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định, cùng phát triển. C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước. D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước. Câu 70: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần đây là do A. phát triển công nghiệp chế biến. B. mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm. C. tăng số lượng và công suất tàu thuyền. D. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt. Câu 71: Ngành giao thông vận tải đường sông phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 72: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, biện pháp quan trọng nhất là A. cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển. B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. C. tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa. D. khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 73: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối ở nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 74: Nhân tố quan trọng nhất tác động đến tính ổn định của diện tích cây công nghiệp ở nước ta là A. mạng lưới cơ sở chế biến. B. thị trường tiêu thụ. Trang 3/4 - Mã đề thi 505
  4. C. kinh nghiệm của lao động. D. điều kiện tự nhiên. Câu 75: Các đồng bằng ở phía Nam Trung Quốc có các loại nông sản chính là A. lúa gạo, mía, bông. B. lúa mì, mía, bông. C. lúa gạo, mía, củ cải đường. D. lúa mì, ngô, củ cải đường. Câu 76: Cho bảng số liệu: GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển và đang phát triển năm 2005 (Đơn vị: tỉ USD) Nông - lâm - Công nghiệp - Nhóm nước Tổng số Dịch vụ ngư nghiệp xây dựng Phát triển 32 441,4 648,8 8 759,2 23 033,4 Đang phát triển 8 446,4 2 111,6 2 702,8 3 632,0 Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển và đang phát triển? A. Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế giữa 2 nhóm nước có sự khác nhau. B. Tỉ trọng GDP giữa các khu vực kinh tế của từng nhóm nước có sự chênh lệch. C. Tỉ trọng dịch vụ của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển. D. Tổng GDP của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển là 3,8 lần. Câu 77: Vấn đề nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác tài nguyên sinh vật biển ở nước ta? A. Tránh khai thác quá mức các đối tượng có giá trị kinh tế cao. B. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt. C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra. D. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm nền kinh tế nước ta? A. GDP bình quân đầu người của các tỉnh Tây Nguyên năm 2007 dưới 6 triệu đồng. B. Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007 có sự chuyển dịch theo hướng tích cực. C. Tổng GDP giai đoạn 2000 - 2007 tăng liên tục. D. Bắc Trung Bộ có các trung tâm kinh tế có quy mô nhỏ là chủ yếu. Câu 79: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng của nước ta giai đoạn 1943 - 2013 (Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1983 2005 2011 2013 Diện tích rừng tự nhiên 14,3 6,8 10,2 10,3 10,4 Diện tích rừng trồng 0 0,4 2,5 2,9 3,6 Để thể hiện diễn biến về diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng của nước ta giai đoạn 1943 - 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Cột ghép. D. Kết hợp. Câu 80: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của già hóa dân số đến các nước phát triển? A. Tăng chi phí phúc lợi xã hội. B. Tăng tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp. C. Đầu tư cho giáo dục, y tế giảm sút. D. Chất lượng cuộc sống bị giảm sút. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 505