Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 416

doc 4 trang thungat 8601
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 416", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_dia_ly_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 416

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 416 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây vừa là vườn quốc gia vừa là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Cần Giờ. B. Lò Gò – Xa Mát. C. Cát Tiên. D. Bù Gia Mập. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Phu Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca. Câu 43: Dân cư nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. Phân bố rất hợp lý. B. Tốc độ tăng rất nhanh. C. Quy mô dân số đông. D. Cơ cấu dân số già. Câu 44: Nguồn lao động của nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. Hầu hết đã được đào tạo. B. Số lượng không biến động. C. Lao động trình độ cao đông đảo. D. Chất lượng được nâng lên. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh nào sau đây nối với sông Tiền? A. Vĩnh Tế. B. Phụng Hiệp. C. Kỳ Hương. D. Rạch Sỏi. Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng về sản xuất lúa của nước ta hiện nay? A. Tập trung chủ yếu ở trung du và miền núi. B. Chưa đảm bảo an ninh lương thực trong nước. C. Chủ yếu cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Năng suất và sản lượng có xu hướng tăng. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết hồ Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Hà Giang. C. Tuyên Quang. D. Yên Bái. Câu 48: Địa hình nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Các dãy núi chỉ có hướng vòng cung. B. Núi cao chiếm phần lớn diện tích. C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. D. Ít chịu tác động của con người. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết thành phố Điện Biên Phủ nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng. B. Sông Mã C. Sông Mê Kông. D. Sông Cả. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Thanh Hóa. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Đồng Hới. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số (năm 2007) cao hơn cả? A. Cao Bằng. B. Thái Bình. C. Tuyên Quang D. Lạng Sơn. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây nối Gia Nghĩa và Di Linh? A. Quốc lộ 14. B. Quốc lộ 27. C. Quốc lộ 28. D. Quốc lộ 20. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn số lượng bò? A. Quảng Nam. B. Thừa Thiên Huế. C. Kon Tum. D. Quảng Trị. Trang 1/4 - Mã đề thi 416
  2. Câu 54: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 Tỉnh Vĩnh Phúc Quảng Ninh Thái Bình Hải Dương Diện tích (km2) 1235,2 6178,2 1586,4 1668,2 Dân số (nghìn người) 1092,4 1266,5 1793,2 1807,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số các tỉnh năm 2018? A. Thái Bình thấp hơn Hải Dương. B. Hải Dương thấp hơn Vĩnh Phúc. C. Quảng Ninh cao hơn Thái Bình. D. Vĩnh Phúc cao hơn Quảng Ninh. Câu 55: Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Thổi mạnh nhất lúc chuyển mùa. B. Hoạt động trên phạm vi cả nước. C. Xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương. D. Gây ra thời tiết lạnh, ít mưa. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Quảng Bình có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Chân Mây - Lăng Cô. B. Nghi Sơn. C. Vũng Áng. D. Hòn La. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ hơn cả? A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Đông Nam Bộ có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây? A. Bờ Y. B. Lao Bảo. C. Cha Lo. D. Xa Mát. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Vĩnh Sơn. B. Sông Hinh. C. Yaly. D. Đa Nhim. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây có khai thác chì - kẽm? A. Tĩnh Túc. B. Tùng Bá. C. Na Rì. D. Chợ Đồn. Câu 61: Yếu tố chủ yếu nào sau đây làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo Bắc - Nam? A. Gió mùa và địa hình. B. Hình dạng lãnh thổ và gió mùa. C. Dòng biển và địa hình. D. Biển Đông và gió mùa. Câu 62: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển? A. Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt hơn, nhu cầu của thị trường lớn. B. Công nghiệp chế biến phát triển, có nhiều đồng cỏ hơn. C. Dịch vụ về giống, thú y tiến bộ, đảm bảo an toàn thực phẩm. D. Người dân có kinh nghiệm, thu nhập của người dân tăng. Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho Đồng bằng châu thổ sông Hồng hằng năm có xu hướng lấn ra biển? A. Có đồng bằng nhỏ hẹp ngang, nhiều cửa sông đổ ra biển. B. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước sông lớn. C. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn ở vùng đồi núi. D. Tác động của quá trình xâm thực, mài mòn của sóng biển. Câu 64: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay vẫn còn cao? A. Lao động tăng, kinh tế còn chậm phát triển. B. Đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp. C. Lao động kĩ thuật ít, công nghiệp còn hạn chế. D. Dân cư nông thôn đông, ít hoạt động dịch vụ. Câu 65: Nước ta đẩy mạnh xuất khẩu lao động nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Tăng thêm nguồn thu nhập và giảm tỉ lệ thất nghiệp. B. Giải quyết việc làm và tăng thêm nguồn thu nhập. C. Giảm tỉ lệ nghèo và nâng cao chất lượng lao động. D. Giải quyết việc làm và nâng cao trình độ ngoại ngữ. Câu 66: Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc đã mang lại cho nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. ` B. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt. C. Có nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng. D. Có nhiều tài nguyên khoáng sản. Trang 2/4 - Mã đề thi 416
  3. Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nguồn hải sản ven bờ của nước ta bị giảm sút rõ rệt? A. Mở rộng phạm vi đánh bắt và dụng cụ đánh bắt cá con. B. Khai thác quá mức và ô nhiễm môi trường nước. C. Biến đổi khí hậu toàn cầu và đánh bắt bằng chất nổ. D. Đánh bắt bằng chất nổ và diện tích rừng ngập mặn giảm. Câu 68: Công nghiệp nước ta đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư. B. Tận dụng các thế mạnh về khoáng sản và nâng cao trình độ lao động. C. Nâng cao trình độ lao động và phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường. D. Tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản. Câu 69: Cho biểu đồ về diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2005 - 2014: (Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. B. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 70: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho đồng bằng sông Cửu Long về mùa lũ nước ngập trên diện rộng, mùa cạn nước triều lấn mạnh? A. Có nhiều vùng trũng lớn, tập trung đông dân cư, mạng lưới kênh rạch chằng chịt. B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt, địa hình bị chia cắt, tập trung đông dân cư. C. Có các vùng trũng lớn, mạng lưới kênh rạch chằng chịt, địa hình thấp, bằng phẳng. D. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng, nhiều vùng trũng ngập nước, tập trung đông dân cư. Câu 71: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Thế mạnh lâu dài, hiệu quả kinh tế cao, thúc đẩy ngành khác phát triển. B. Sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp. C. Tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động. D. Cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập. Câu 72: Biển là nguyên nhân mang lại đặc điểm chủ yếu nào sau đây của đồng bằng ven biển miền Trung? A. Chỉ một số đồng bằng được mở rộng. B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông. C. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang. D. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. Câu 73: Các nhà máy nhiệt điện của nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Gần các cảng biển, sân bay. B. Gần các vùng nhiên liệu. C. Nơi dân cư tập trung đông. D. Gần các khu công nghiệp. Trang 3/4 - Mã đề thi 416
  4. Câu 74: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 Năm 2010 2014 2015 2016 2017 Muối biển (nghìn tấn) 975,3 905,6 1 061,0 982,0 854,3 Nước mắm (triệu lít) 257,1 334,4 339,5 372,2 380,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột. D. Đường. Câu 75: Cho biểu đồ: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%) (Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008? A. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng. B. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng. C. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng. D. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm. Câu 76: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung tại các vùng đồng bằng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn nguyên liệu dồi dào. B. Nguồn lao động dồi dào. C. Cơ sở hạ tầng hiện đại. D. Vị trí địa lí thuận lợi. Câu 77: Nước ta hình thành các khu công nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Chuyển giao kĩ thuật, công nghệ và giải quyết việc làm cho người dân. C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng thu nhập của người lao động. D. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế và thời gian thu hồi vốn nhanh. Câu 78: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển? A. Nguồn lợi sinh vật biển phong phú. B. Cơ sở chế biến thủy sản phát triển. C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Tàu thuyền, ngư cụ hiện đại hơn. Câu 79: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho mật độ dân số đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long? A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. B. Có mạng lưới sông ngòi chằng chịt. C. Khí hậu có một mùa đông lạnh. D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 80: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng Bắc Bộ có mưa phùn vào nửa sau mùa đông? A. Tín phong bán cầu Bắc mạnh lên. B. Gió mùa Đông Bắc qua biển. C. Gió mùa Đông Bắc qua lục địa. D. Dải hội tụ nhiệt đới xuất hiện. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 416