Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 136 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

doc 3 trang thungat 1220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 136 - Sở GD&ĐT Kiên Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_hoc_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_ma_de_1.doc
  • docPhieu soi dap an KHTN1-3.doc

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 136 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên: Số báo danh: Mã đề 136 Cho H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Ag=108; Cs=133; Ba=137. Câu 41: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình A. Fe bị ăn mòn hóa học. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Sn bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn điện hóa. Câu 42: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 43: Trong các chất sau đây, chất nào không có tính chất lưỡng tính? A. Al2(SO4)3. B. NaHCO3. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Câu 44: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Cao su buna. B. Nhựa PE. C. Nhựa PVC. D. Amilopectin của tinh bột. Câu 45: Chất có thể tham gia phản ứng: cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro 0 (xúc tác Ni, t ), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3 là A. propan. B. etan. C. axetilen. D. etilen. Câu 46: Anilin có công thức là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3OH. Câu 47: Công thức của Crom(VI) oxit là A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)2. D. NaCrO2. Câu 48: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. B. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định. Câu 49: Có thể gọi tên este (C17H35COO)3C3H5 là A. triolein. B. stearic. C. tripanmitin. D. tristearin. Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl. B. NaCl. C. CH3COOH. D. NaOH. Câu 51: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. NaNO3. B. HCl. C. KI. D. KBr. Câu 52: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X là A. HNO3. B. CuSO4. C. H2SO4. D. HCl. Câu 53: Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. Vậy chất X là A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH. Câu 54: Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường vì A. glucozơ có tính axit yếu. B. glucozơ có nhóm -CHO. C. glucozơ có tính khử. D. glucozơ có nhiều nhóm -OH liền kề. Câu 55: Kim loại X phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, kim loại Y phản ứng được với 3+ 2+ dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy điện hoá: Fe /Fe đứng Trang 1/3 - Mã đề 136
  2. trước Ag+/Ag) A. Ag, Mg. B. Mg, Ag. C. Fe, Cu. D. Cu, Fe. Câu 56: Cho các chất sau: (1) CH2 = CH - CH2 -CH3 (2) CH3 - CH2 - CH = CH-CH3 (3) CH2 = CH - CH = CH - CH3 (4) (CH3)2CH - CH = CH2 Những chất nào có đồng phân cis- trans? A. (3), (4). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (2). Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X Y Axit axetic . X và Y lần lượt là A. ancol etylic và anđehit axetic. B. glucozơ và etyl axetat. C. saccarozơ và glucozơ. D. glucozơ và ancol etylic. Câu 58: Thủy phân este C 4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng bạc. Vậy công thức cấu tạo của este là A. HCOOCH=CHCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 59: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng? - A. Cu(OH)2/OH . B. HNO3. C. AgNO3/NH3. D. NaOH. Câu 60: Để phân biệt khí CO2 và khí SO2 người ta có thể dùng A. dung dịch nước brom. B. dung dịch BaCl2. C. dung dịch Ca(OH)2 dư . D. quì tím. Câu 61: Cho các phát biểu sau: a. Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường kiềm ta thu được ancol etylic. b. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. c. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. d. Chất béo là trieste của glixerol với axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 62: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3, HCl. B. Na2SO4 , Na2CO3. C. Na2CO3, Na3PO4. D. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3. Câu 63: Nung hỗn hợp bột (Al và Fe 3O4) ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X, hoà tan X trong dung dịch NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần của chất rắn X là A. Al, Al2O3, và Fe. B. Al, Fe, Fe3O4. C. Fe3O4 , Fe, Al2O3. D. Al, Fe3O4 , Fe, Al2O3. Câu 64: Cho các chất sau: FeO, Fe(OH)2, Fe2O3, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 65: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. CH3NH2 và (CH3)3N. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. CH3NH2 và C2H5NH2. Câu 66: Trộn 100 ml dung dịch H 2SO4 0,05M với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là A. 13. B. 1. C. 12. D. 2. Câu 67: Cho 100ml dung dịch AlCl 3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Lượng kết tủa thu được là 7,8 gam. Giá trị lớn nhất của V (lít) là A. 0,4. B. 1. C. 0,8. D. 0,5. Câu 68: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là Trang 2/3 - Mã đề 136
  3. A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO. Câu 69: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là A. 4,6 gam. B. 2,3 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam. Câu 70: Cho các chất: X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. X < Y< Z< G. B. Z < X< G< Y. C. Y< X< G < Z. D. Y < X< Z< G. Câu 71: Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của một kim loại kiềm thổ thì thấy có khí CO 2 thoát ra. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim loại đó là A. Ca. B. Be. C. Ba. D. Mg. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) thì số mol O 2 phản ứng bằng số mol CO2 sinh ra. Mặt khác, cho 6,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,8. B. 6,8. C. 8,2. D. 8,4. Câu 73: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là A. 0,31 gam. B. 0,58 gam. C. 0,45 gam. D. 0,38 gam. Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y gồm HCl và H 2SO4 loãng (tỉ lệ mol của HCl và H2SO4 tương ứng là 4 :1) thì tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 18,46 gam. B. 13,70 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam. Câu 75: Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại Na, Fe, Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong hỗn X bằng một kim loại M hóa trị II nhưng khối lượng bằng một nửa tổng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng với H 2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 bay ra cũng đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là A. Ni. B. Zn. C. Ca. D. Mg. Câu 76: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al là 4:5) tác dụng với nước dư thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho chất rắn Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 0,25V lít khí (các khí đo cùng điều kiện). Thành phần phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X là A. 20,27%. B. 10,98%. C. 34,80%. D. 33,43%. Câu 77: Cho 54 gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 6,4. C. 19,2. D. 9,6. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X (gồm axit hữu cơ đơn chức, metanol và este tạo bởi axit trên với metanol) thu được 2,016 lít CO2 (đktc) và 1,35 gam H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với 15ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 0,72 gam CH3OH. Công thức của este là A. CH3COOCH3 B. C3H5COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 79: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100ml dung dịch NaOH. Giá trị m là A. 75,6. B. 90,0. C. 72,0. D. 64,8. Câu 80: Cho 0,02mol α-aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04mol NaOH. Mặt khác 0,02mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02mol HCl; thu được 3,67 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(NH2)-COOH. B. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH. C. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2CH(NH2)-COOH. HẾT Trang 3/3 - Mã đề 136