Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 524 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

doc 3 trang thungat 1830
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 524 - Sở GD&ĐT Kiên Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_hoc_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_ma_de_5.doc

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 524 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên: Số báo danh: Mã đề 524 Cho H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Ag=108; Cs=133; Ba=137. Câu 41: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cr(OH)3 là hợp chất lưỡng tính. B. Dung dịch muối Na2CrO4 có màu vàng. C. Dung dịch muối Na2Cr2O7 có màu da cam. D. Hợp chất CrO3 là oxit bazơ. Câu 42: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là A. thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định. B. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. C. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. D. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. Câu 43: Axit nào sau đây là axit béo? A. axit stearic B. axit glutamic C. axit ađipic D. axit axetic Câu 44: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học? A. Fe tiếp xúc Cl2 ở nhiệt độ cao. B. Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có CuSO4. C. Để gang (thép) ngoài không khí ẩm. D. Tôn lợp bị xây xát ngoài không khí ẩm. Câu 45: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. 2HCl +CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2 . B. (NH4)2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O . C. KNO3 +NaOH KOH + NaNO3 . D. 2AgNO3 +BaCl2 Ba(NO3)2 +2AgCl . Câu 46: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. CH3COOH. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A thu được số mol H 2O bằng số mol CO 2. Vậy chất A là A. C4H6. B. CH4. C. C3H6. D. C2H6. Câu 48: Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính? A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. CaO. D. NaHCO3. Câu 49: Trong phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ? A. Metylamin B. Glucozơ C. Etyl axetat D. Saccarozơ Câu 50: Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. oxi hoá - khử. B. trao đổi. C. trùng ngưng. D. trùng hợp. Câu 51: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 52: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X là A. H2SO4. B. HNO3. C. CuSO4. D. HCl. Câu 53: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng xúc tác) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của E là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5OH. Câu 54: C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 1/3 - Mã đề 524
  2. Câu 55: Cho các phát biểu sau: (a) Các este là chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường, hầu như không tan trong nước. (b) Thủy phân este vinyl axetat thu được ancol etylic. (c) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn. (d) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 56: Cho dãy các chất: etyl axetat, fructozơ, saccarozơ, anđehit axetic, glucozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 57: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Mg, Zn. B. Zn, Cu, Mg. C. Al, Fe, CuO. D. Ag, Na, Ca. Câu 58: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là A. (1), (2), (3). B. (3), (1), (2). C. (2), (1), (3). D. (2) , (3) , (1). Câu 59: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá ? 0 A. Tác dụng với nước brom. B. Tác dụng với AgNO3/NH3,t . 0 - 0 C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni/t . D. Tác dung với Cu(OH)2/OH ,t . Câu 60: Dẫn CO dư qua hỗn hợp gồm Al 2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn gồm A. Al, Fe, Cu, MgO. B. Al2O3, Fe, Cu, Mg. C. Al2O3, Fe, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, Mg. Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2. (b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl. (c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 62: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt KNO 3, (NH4)2SO4, NH4Cl, AlCl3, Mg(NO3)2 có thể dùng A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch CaCl2. Câu 63: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là A. Na, Ba, K. B. Na, Cr, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, Al. Câu 64: Trong các chất sau đây, chất nào chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử? A. CH4. B. C6H6. C. CH3COOH. D. C2H2. Câu 65: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 44,8 ml. B. 224 ml. C. 44,8 ml hoặc 89,6 ml. D. 44,8 ml hoặc 224 ml. Câu 66: Cho 13 gam hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, đun nóng thu được 43,2 gam bạc kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của hai anđehit là A. C2H5CHO và C3H7CHO. B. C3H7CHO và C4H9CHO. C. C4H9CHO và C5H11CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Câu 67: Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl 3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,9. B. 15,6. C. 19,5. D. 7,8. Câu 68: Cho 29,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với dung Trang 2/3 - Mã đề 524
  3. dịch HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là A. 25 % và 75 %. B. 37,1 % và 62,9 %. C. 37,28 % và 62,72 %. D. 46,94 % và 53,06 %. Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) thì số mol O 2 phản ứng bằng số mol CO2 sinh ra. Mặt khác, cho 6,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 6,8. B. 8,2. C. 9,8. D. 8,4. Câu 70: Hỗn hợp X gồm CH 3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH (số mol của CH 3OH bằng số mol của C3H7OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 ( đktc). Giá trị của m là A. 4,6. B. 9,2. C. 13,8 D. 2,3. Câu 71: Trộn 100ml dung dịch NaOH có pH=12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. Dung dịch thu được sau khi trộn có pH là A. 3. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 72: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại Na, Fe, Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong hỗn X bằng một kim loại M hóa trị II nhưng khối lượng bằng một nửa tổng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng với H 2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 bay ra cũng đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Ni. C. Zn. D. Ca. Câu 74: Cho 2,8 gam bột Fe vào 200ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; Sau phản ứng thu được m gam chất rắn X. Giá trị m là A. 4,72. B. 4,48. C. 4,08. D. 3,20. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X (gồm axit hữu cơ đơn chức, metanol và este tạo bởi axit trên với metanol) thu được 2,016 lít CO2 (đktc) và 1,35 gam H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với 15ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 0,72 gam CH3OH. Công thức của este là A. CH3COOCH3 B. C3H5COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 76: Cho 0,02mol α-aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04mol NaOH. Mặt khác 0,02mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02mol HCl; thu được 3,67 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2CH(NH2)-COOH. B. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH. C. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH. D. CH3CH(NH2)-COOH. Câu 77: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là A. 0,45 gam. B. 0,38 gam. C. 0,31 gam. D. 0,58 gam. Câu 78: Từ 202,5 kg mùn cưa chứa 80% xenlulozơ điều chế được bao nhiêu kg etanol. Biết hiệu suất của mỗi quá trình thủy phân xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%? A. 92 kg. B. 45,08 kg. C. 46 kg. D. 64,4 kg. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y gồm HCl và H 2SO4 loãng (tỉ lệ mol của HCl và H2SO4 tương ứng là 4 :1) thì tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 12,78 gam. B. 18,46 gam. C. 14,62 gam. D. 13,70 gam. Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). Mặt khác cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl 2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là A. 0,27 gam. B. 0,54 gam. C. 0,81 gam. D. 1,08 gam. HẾT Trang 3/3 - Mã đề 524