Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 201 - Nguyễn Thị Ngọc Phương (Có đáp án)

docx 5 trang thungat 2260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 201 - Nguyễn Thị Ngọc Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_hoa_hoc_ky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2.docx

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 201 - Nguyễn Thị Ngọc Phương (Có đáp án)

  1. Đề chính thức THPTQG 2018 – Mã 201 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi cĩ 04 trang) Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề ___ Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 201 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: (2018/201) Kim loại Fe khơng phản ứng với dung dịch A. HCl.B. AgNO 3.C. CuSO 4.D. NaNO 3. Câu 2: (2018/201) Hợp chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. CrCl3. B. NaOH. C. KOH. D. Cr(OH) 3. Câu 3: (2018/201) Trùng hợp propilen thu được polime cĩ tên gọi là A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua). Câu 4: (2018/201) Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Propin. Câu 5: (2018/201) Kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất? A. Na. B. Li.C. Hg. D. K. Câu 6: (2018/201) Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu đỏ. B. màu vàng. C. màu xanh. màu hồng. Câu 7: (2018/201) Dung dịch chất nào sau đây cĩ thể hịa tan được CaCO3? A. HCl. B. KCl.C. KNO 3.D. NaCl. Câu 8: (2018/201) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Ag.C. Fe. D. Cu. Câu 9: (2018/201) Chất nào sau đây là muối axit? A. CuSO4.B. Na 2CO3.C. NaH 2PO4.D. NaNO 3. Câu 10: (2018/201) Cơng thức phân tử của etanol là A. C2H4O. B. C2H4O2.C. C 2H6O.D. C 2H6. Câu 11: (2018/201) Fructozơ là một loại monosaccarit cĩ nhiều trong mật ong, cĩ vị ngọt sắc. Cơng thức phân tử của fructozơ là A. C6H12O6.B. (C 6H10O5)n.C. C 2H4O2. D. C12H22O11. Câu 12: (2018/201) Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. N2.B. CO.C. He.D. H 2. Câu 13: (2018/201) Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
  2. 2 GV: Nguyễn Thị Ngọc Phương A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.B. cĩ kết tủa đen. C. cĩ kết tủa vàng.D. cĩ kết tủa trắng. Câu 14: (2018/201) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nĩng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 5,0. B. 10,0.C. 7,2. D. 15,0. Câu 15: (2018/201) Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 2,7 gam.B. 5,1 gam.C. 5,4 gam. D. 10,2 gam. Câu 16: (2018/201) Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaCl và Al(NO3)3. B. NaOH và MgSO4.C. K 2CO3 và HNO3. NH4Cl và KOH. Câu 17: (2018/201) Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N–[CH2]4–CH(NH2)–COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là A. 4. B. 3.C. 2. D. 1. Câu 18: (2018/201) Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Cơng thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5.B. CH 3COOC2H5. C. C2H5COOCH3.D. CH 3COOCH3. Câu 19: (2018/201) Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 320. B. 720.C. 480. D. 329. Câu 20: (2018/201) Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,54. B. 1,08.C. 2,16. D. 1,62. Câu 21: (2018/201) Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO 3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng V 1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thốt ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là A. 1 : 3. B. 3 : 4.C. 5 : 6.D. 1 : 2. Câu 22: (2018/201) Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nĩng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) cĩ tỉ khối so với H 2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,20.C. 0,25. D. 0,10. Câu 23: (2018/201) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: to (a) X + 2NaOH  X1 + 2X2 (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 xt, to xt, to (c) nX3 + nX4  poli(etylen terephtalat) + 2nH2O (d) X2 + CO  X5 o H2SO4 đặc , t (e) X4 + 2X5  X6 + 2H2O Cho biết: X là este cĩ cơng thức phân tử C 10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A. 118. B. 132.C. 104. D. 146.
  3. Đề chính thức THPTQG 2018 – Mã 201 3 Câu 24: (2018/201) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al 2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là A. 10,68. B. 12,18.C. 6,84. D. 9,18. Câu 25: (2018/201) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi cĩ xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều cĩ phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng axit ε–aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím cĩ thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3.C. 5. D. 2. Câu 26: (2018/201) Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z (b) X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X? A. AlCl3, Al2(SO4)3.B. Al(NO 3)3, Al(OH)3. C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.D. AlCl 3, Al(NO3)3. Câu 27: (2018/201) Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 5.C. 3. D. 6. Câu 28: (2018/201) Thủy phân hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hồn tồn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08.C. 0,20. D. 0,16. Câu 29: (2018/201) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3. (b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư. (c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, dư. (d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 lỗng. (g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là A. 4. B. 2.C. 5. D. 3. Câu 30: (2018/201) Thủy phân hồn tồn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đĩ cĩ Ala–Gly và Gly–Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 3. B. 2.C. 4. D. 5. Câu 31: (2018/201) Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng
  4. 4 GV: Nguyễn Thị Ngọc Phương X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Gly–Ala–Gly, etyl fomat, anilin.B. Etyl fomat, Gly–Ala–Gly, anilin. C. Gly–Ala–Gly, anilin, etyl fomat. D. Anilin, etyl fomat, Gly–Ala–Gly. Câu 32: (2018/201) Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. (b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nĩng, thu được kim loại Cu. (c) Để hợp kim Fe–Ni ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hĩa học. (d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư cĩ thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu. (e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2.C. 5. D. 3. Câu 33: (2018/201) Hịa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe 3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) cĩ khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hịa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 34,09%.B. 25,57%.C. 38,35%. D. 29,83%. Câu 34: (2018/201) Hỗn hợp E gồm bốn este đều cĩ cơng thức C 8H8O2 và cĩ vịng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nĩng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 13,60. B. 8,16.C. 16,32. D. 20,40. Câu 35: (2018/201) Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn cịn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là A. 0,01. B. 0,02.C. 0,03. D. 0,04. Câu 36: (2018/201) Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất khơng tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 (đặc, nĩng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 7,28. B. 8,04.C. 6,96. D. 6,80. Câu 37: (2018/201) Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử cĩ số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z cĩ nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hồn tồn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,09) mol H2O. Thủy phân hồn tồn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hồn tồn G, cần vừa đủ 2,75 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 8,70%.B. 4,19%.C. 14,14%. D. 10,60%. Câu 38: (2018/201) Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hồn tồn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 16,8. B. 14,0.C. 11,2. D. 10,0.
  5. Đề chính thức THPTQG 2018 – Mã 201 5 Câu 39: (2018/201) Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử cĩ hai liên kết pi). Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O 2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hồn tồn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đĩ tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là A. 13,20. B. 20,60.C. 12,36. D. 10,68. Câu 40: (2018/201) Hỗn hợp X gồm Al 2O3, Ba, K (trong đĩ oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hịa tan hồn tồn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hịa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là A. 3,912. B. 3,600.C. 3,090.D. 4,422.