Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 203 - Nguyễn Thị Ngọc Phương (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 3471
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 203 - Nguyễn Thị Ngọc Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_hoa_hoc_ky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2.docx

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 203 - Nguyễn Thị Ngọc Phương (Có đáp án)

  1. Đề chính thức THPTQG 2018 – Mã 203 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi cĩ 04 trang) Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề ___ Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 203 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: (2018/203) Chất nào sau đây là muối trung hịa? A. K2HPO4.B. NaHSO 4.C. NaHCO 3.D. KCl. Câu 2: (2018/203) Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polistiren. B. Polipropilen.C. Tinh bột. D. Polietilen. Câu 3: (2018/203) Dung dịch chất nào sau đây hịa tan được Al(OH)3? A. H2SO4.B. NaCl.C. Na 2SO4.D. KCl. Câu 4: (2018/203) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, cĩ nhiều trong gỗ, bơng nõn. Cơng thức của xenlulozơ là A. (C6H10O5)n.B. C 12H22O11.C. C 6H12O6.D. C 2H4O2. Câu 5: (2018/203) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch A. NaCl.B. KCl.C. CaCl 2.D. NaNO 3. Câu 6: (2018/203) Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen cĩ khả năng lọc khơng khí. Chất đĩ là A. đá vơi. B. muối ăn.C. thạch cao. D. than hoạt tính. Câu 7: (2018/203) Dung dịch chất nào sau đây khơng phản ứng với Fe2O3? A. NaOH.B. HCl.C. H 2SO4.D. HNO 3. Câu 8: (2018/203) Kim loại nào sau đây cĩ độ cứng cao nhất? A. Ag.B. Al.C. Cr. D. Fe. Câu 9: (2018/203) Chất nào sau đây khơng làm mất màu dung dịch Br2? A. Axetilen.B. Propilen.C. Etilen. D. Metan. Câu 10: (2018/203) Số oxi hĩa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là A. +2. B. +3.C. +6. D. +4. Câu 11: (2018/203) Tên gọi của hợp chất CH3COOH là A. axit fomic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axit axetic. Câu 12: (2018/203) Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. cacbon.B. kali.C. nitơ.D. photpho. Câu 13: (2018/203) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe 3O4 nung nĩng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 20,0. B. 5,0.C. 6,6. D. 15,0. Câu 14: (2018/203) Cho các cặp chất: (a) Na 2CO3 và BaCl2 ; (b) NaCl và Ba(NO3)2 ; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là A. 4. B. 3.C. 2. D. 1. Câu 15: (2018/203) Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là A. 4,0 gam.B. 8,0 gam.C. 2,7 gam. D. 6,0 gam.
  2. 2 GV: Nguyễn Thị Ngọc Phương Câu 16: (2018/203) Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,2. B. 3,6.C. 1,8. D. 2,4. Câu 17: (2018/203) Este nào sau đây cĩ phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3.B. CH 3COOCH3.C. CH 3COOC2H5.D. C 2H5COOCH3. Câu 18: (2018/203) Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là A. 3. B. 2.C. 1. D. 4. Câu 19: (2018/203) Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. cĩ kết tủa màu nâu đỏ. B. cĩ kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Câu 20: (2018/203) Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20,60. B. 20,85.C. 25,80. D. 22,45. Câu 21: (2018/203) Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Cĩ màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Tinh bột, anilin, etyl fomat. B. Etyl fomat, tinh bột, anilin. C. Tinh bột, etyl fomat, anilin.D. Anilin, etyl fomat, tinh bột. Câu 22: (2018/203) Đốt cháy hồn tồn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4 , C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,25.C. 0,10. D. 0,06. Câu 23: (2018/203) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3. (f) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2.C. 3. D. 4. Câu 24: (2018/203) Thủy phân hồn tồn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C 17HyCOONa). Đốt cháy hồn tồn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2 , thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là A. 17,96. B. 16,12.C. 19,56. D. 17,72. Câu 25: (2018/203) Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
  3. Đề chính thức THPTQG 2018 – Mã 203 3 Cl , to dd Ba(OH) (dư) CO (dư) + H O M 2  X 2  Y 2 2  Z  Các chất X và Z lần lượt là A. AlCl3 và Al(OH)3.B. AlCl 3 và BaCO3.C. CrCl 3 và BaCO3. D. FeCl3 và Fe(OH)3. Câu 26: (2018/203) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2 SO4 lỗng. (b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3) 3. (c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. (d) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3 )2. (e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khơ. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm cĩ hiện tượng ăn mịn điện hĩa học là A. 4. B. 2.C. 5. D. 3. Câu 27: (2018/203) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO 3)3 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) 2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là A. 7,68. B. 5,55.C. 12,39. D. 8,55. Câu 28: (2018/203) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nĩng tinh bột trong dung dịch H2SO4 lỗng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nĩng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4.C. 6. D. 3. Câu 29: (2018/203) Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 6. B. 4.C. 3. D. 5. Câu 30: (2018/203) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: to (a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 o o xt, t H2SO4 đặc , t (c) nX3 + nX4  poli(etylen terephtalat) + 2nH2O (d) X3 + 2X2  X5 + 2H2O Cho biết: X là hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử C 9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là A. 194. B. 222.C. 118. D. 90. Câu 31: (2018/203) Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x là A. 0,030. B. 0,050.C. 0,057. D. 0,139. Câu 32: (2018/203) Hợp chất hữu cơ X (C 5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số cơng thức cấu tạo của X là A. 6. B. 2.C. 5. D. 3. Câu 33: (2018/203) Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là
  4. 4 GV: Nguyễn Thị Ngọc Phương A. 24,24. B. 25,14.C. 21,10. D. 22,44. Câu 34: (2018/203) Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều cĩ bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đĩ cĩ một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hồn tồn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic khơng no, cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol khơng no, đơn chức cĩ khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức cĩ khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,7. B. 1,1.C. 4,7. D. 2,9. Câu 35: (2018/203) Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử cĩ số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z cĩ nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hồn tồn phần một, thu được a mol CO 2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy phân hồn tồn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hồn tồn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 1,61%.B. 4,17%.C. 2,08%. D. 3,21%. Câu 36: (2018/203) Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al, Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,085 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H 2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 3,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hịa. Giá trị của m là A. 2,79. B. 3,76.C. 6,50. D. 3,60. Câu 37: (2018/203) Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và axit metacrylic. Hỗn hợp Y gồm etilen và đimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng vừa đủ là 2,625 mol, thu được H2O; 0,2 mol N2 và 2,05 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH đã phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 12. B. 20.C. 16. D. 24. Câu 38: (2018/203) Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO 3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn cịn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thốt ra ở điện cực này gấp 10 lần số mol khí thốt ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là A. 30,54. B. 27,24.C. 29,12. D. 32,88. Câu 39: (2018/203) Hịa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, FeCO 3 trong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hịa) và 6,89 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y cĩ 0,035 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N 2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là A. 16,89%.B. 20,27%.C. 33,77%. D. 13,51%. Câu 40: (2018/203) Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại khơng tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít khí H 2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng Fe3O4 trong X là A. 5,8 gam.B. 14,5 gam.C. 17,4 gam. D. 11,6 gam.