Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 223

pdf 4 trang thungat 2811
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 223", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_hoa_hoc_ky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 223

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 223 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. CO. B. He. C. N.2 D. H.2 Câu 42: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polietilen.B . polistiren.C . poli(vinyl clorua).D . polipropilen. Câu 43: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu xanh. B. màu hồng. C. màu vàng. D. màu đỏ. Câu 44: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3 . B. NaOH. C. CrCl3 . D. KOH. Câu 45: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. CHO.2 4 2 B. CHO.12 22 11 C. CHO.6 12 6 D. (C6 H 10 O 5 ) n . Câu 46: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Na. B. Li. C. K. D. Hg. Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3 ? A. KCl. B. KNO3 . C. NaCl. D. HCl. Câu 48: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 49: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. NaNO3 . B. CuSO4 . C. HCl. D. AgNO3 . Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH 3 ? A. Propin. B. Benzen. C. Metan. D. Etilen. Câu 51: Chất nào sau đây là muối axit? A. NaNO3 . B. CuSO4 . C. NaH2 PO 4 . D. Na2 CO 3 . Câu 52: Công thức phân tử của etanol là A. C2 H 6 O. B. C2 H 4 O 2 . C. C2 H 4 O. D. C2 H 6 . Câu 53: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al 2 O 3 trong X là A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 10,2 gam. D. 5,1 gam. Câu 54: Cho 0,9 gam glucozơ (C6 H 12 O 6 ) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16.B . 0,54.C . 1,08.D . 1,62. Câu 55: Cho các dung dịch: C6 H 5 NH 2 (anilin), CH 3 NH 2 , H 2 N-[CH 2 ] 4 -CH(NH 2 )-COOH và H2 NCH 2 COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Trang 1/4 - Mã đề thi 223
  2. Câu 56: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,0. B. 15,0. C. 10,0. D. 7,2. Câu 57: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. K2 CO 3 và HNO 3 . B. NaCl và Al(NO3 ) 3 . C. NaOH và MgSO4 . D. NH4 Cl và KOH. Câu 58: Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 720. B. 329. C. 320. D. 480. Câu 59: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là A. có kết tủa vàng. B. có kết tủa đen. C. có kết tủa trắng. D. dung dịch Br2 bị nhạt màu. Câu 60: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3 COOH và CH 3 OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3 COOCH 3 . B. CH3 COOC 2 H 5 . C. HCOOC2 H 5 . D. C2 H 5 COOCH 3 . Câu 61: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO 3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V 1 : V 2 tương ứng là A. 3 : 4. B. 5 : 6. C. 1 : 2. D. 1 : 3. Câu 62: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H 2 O và 2,28 mol CO 2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,20.B . 0,16. C. 0,08. D. 0,04. Câu 63: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2 (SO 4 ) 3 và AlCl 3 . Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là A. 12,18. B. 10,68. C. 6,84. D. 9,18. Câu 64: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. (b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu. (c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. (d) Dùng dung dịch Fe2 (SO 4 ) 3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu. (e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 , sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 65: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Trang 2/4 - Mã đề thi 223
  3. Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3 . (b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư. (c) Cho bột Fe3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư. (d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng. (g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 67: Cho các chất: Cr, FeCO3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(OH) 3 , Cr(OH) 3 , Na 2 CrO 4 . Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 68: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: Cho biết: X là este có công thức phân tử C10104 H O ; X 1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 , X 6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A. 118. B. 132. C. 104. D. 146. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 70: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH 3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.B . Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly. C. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.D . Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. Câu 71: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2 H 2 và H 2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,10.B . 0,15.C . 0,20.D . 0,25. Câu 72: Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z (b) X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H 2 O Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2 SO 4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X? A. AlCl3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . B. AlCl3 , Al(NO 3 ) 3 . C. Al(NO3 ) 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. Al(NO3 ) 3 , Al(OH) 3 . Trang 3/4 - Mã đề thi 223
  4. Câu 73: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8 H 8 O 2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 20,40. B. 13,60. C. 8,16. D. 16,32. Câu 74: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2 O; 0,1 mol N 2 và 0,91 mol CO 2 . Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 16,8. B. 10,0. C. 11,2. D. 14,0. Câu 75: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3 ) 2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là A. 0,03. B. 0,02. C. 0,04. D. 0,01. Câu 76: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,09) mol H 2 O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 2,75 mol O2 . Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 4,19%. B. 14,14%. C. 10,60%. D. 8,70%. Câu 77: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO 2 . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là A. 10,68.B . 20,60.C . 13,20.D . 12,36. Câu 78: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3 O 4 và FeCO 3 vào dung dịch chứa H 2 SO 4 và NaNO3 , thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO 2 , NO, N 2 , H 2 ) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 38,35%. B. 25,57%. C. 34,09%. D. 29,83%. Câu 79: Hỗn hợp X gồm Al2 O 3 , Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2 . Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H2 SO 4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là A. 3,912. B. 3,090. C. 4,422. D. 3,600. Câu 80: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO 2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2 SO 4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO 2 (đktc). Biết +6 SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,96. B. 7,28. C. 8,04. D. 6,80. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 223