Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 314 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 314 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi.doc

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 314 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 314 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây? A. Ca2+, Mg2+. B. Ba2+, Be2+. C. , Na+. D. Na+, Cu2+. Câu 42: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 (to) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 27,0. B. 43,2. C. 16,2. D. 32,4. Câu 43: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Câu 44: Trong các phản ứng oxi hóa khử, chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá? A. Fe2O3. B. Fe. C. FeCl2. D. FeO. Câu 45: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Đồng. B. Nhôm. C. Vàng. D. Bạc. Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. HCl. B. KCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 47: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Al. Câu 48: Đốt sắt trong khí clo thu được sản phẩm nào sau đây? A. FeO. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeCl3. 2 2 Câu 49: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ca CO3  CaCO3  ? A. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl. B. Ca(HCO3)2 + NaOH CaCO3 + NaHCO3 + H2O. C. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 2NH3 + CaCO3 + 2H2O. D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O. Câu 50: Al2O3 không tác dụng với chất nào sau đây? A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Khí CO. Câu 51: Công thức hóa học nào là của sắt(III) hiđroxit? A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3. Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3. B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. C. Các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước. D. Nước cứng là nước chứa nhiều , , Cl . Trang 1/4 - Mã đề thi 314
  2. Câu 53: Công thức nào sau đây là của anilin? A. C6H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. C6H5NH2. Câu 54: Điện phân dung dịch chứa lượng dư MSO 4 (M có hóa trị không đổi) với cường độ dòng điện 3A bằng điện cực trơ. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. M là kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 55: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 56: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, Al(OH)3. B. Cl2, NaOH. C. HCl, NaOH. D. NaCl, Cu(OH)2. Câu 57: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính chất nào sau đây? A. Tính bazơ. B. Tính khử. C. Tính oxi hóa. D. Tính axit. Câu 58: Công thức nào sau đây là của ancol etylic? A. C6H6. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO. Câu 59: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa axit? A. SO2 và NO2. B. CO2 và O2. C. NH3 và HCl. D. H2S và N2. Câu 60: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6, tơ nitron. Có bao nhiêu chất là polime tổng hợp? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 61: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất béo ở trạng thái lỏng? A. Tristearin. B. Etyl axetat. C. Triolein. D. Tripanmitin. Câu 62: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do nguyên nhân nào sau đây? A. Phản ứng màu của protein. B. Sự đông tụ của lipit. C. Phản ứng thủy phân của protein. D. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. Câu 63: Cacbohiđrat nào sau đây là đisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 64: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây? A. Hoà tan Cu(OH)2. B. Tráng bạc. C. Thủy phân. D. Trùng ngưng. Câu 65: Cho 11,8 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, thu được 19,1 gam muối khan. X có bao nhiêu đồng phân? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 66: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng nào sau đây? A. Trùng ngưng. B. Trùng hợp. C. Oxi hoá-khử. D. Trao đổi. Câu 67: Ancol nào dưới đây khó bị oxi hoá bằng CuO nhất? A. 3-metylbutan-1-ol. B. 2-metylbutan-1-ol. C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-2-ol. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. Câu 69: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa các triglixerit với 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 mol H 2, chỉ thu được muối natri stearat. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 32,0. B. 26,6. C. 26,7. D. 26,5. Trang 2/4 - Mã đề thi 314
  3. Câu 70: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al 2O3 vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch H2SO4 dư vào 200 ml dung dịch Y, thu được 23,3 gam kết tủa. Tổng nồng độ mol/l của các ion trong Y (bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự tự điện li của nước) có giá trị nào sau đây? A. 2,5. B. 3,0. C. 5,0. D. 1,5. o o o Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X +CH3OH/HCl,t Y +C2H5OH/HCl,t  Z +NaOHd­,t  T Biết X là axit glutamic; Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là A. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl. B. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. C. C6H11O4N và C5H7O4Na2N. D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O2N) và este hai chức Y (CmH2m-2O4) cần vừa đủ 0,69 mol O2, thu được CO2, N2 và 0,564 mol H2O. Mặt khác, khi cho 0,12 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm M và N là hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (phân tử khối và số mol của M đều nhỏ hơn N) và m gam hỗn hợp muối khan (có chứa muối của glyxin). Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 14,088. B. 11,032. C. 15,096. D. 10,896. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 4,88 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat bằng O 2 dư, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt vào bình 1 đựng dung dịch H 2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 43,34 gam kết tủa. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 3,32. B. 2,81. C. 2,88. D. 3,99. Câu 74: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO 4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H 2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO 4 trong X bằng bao nhiêu? A. 34,93%. B. 44,61%. C. 61,70%. D. 50,63%. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Polipropilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. (b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. (e) Dung dịch HNO3 đặc, nóng hòa tan được tất cả các kim loại. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 77: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T bằng bao nhiêu? A. 2,46 gam. B. 2,72 gam. C. 3,28 gam. D. 5,88 gam. Trang 3/4 - Mã đề thi 314
  4. Câu 78: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ 3 giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra. Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên. Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm. (b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin tạo thành. (e) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm chứa hai muối. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 79: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C8H12O5. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức Y và Z (phân tử Z nhiều hơn phân tử Y một nguyên tử cacbon). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic. B. Phân tử X có một liên kết π. C. Hai chất Y và Z là đồng đẳng kế tiếp. D. Chất Z làm mất màu dung dịch brom. Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 23,64 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat X và muối cacbonat Y vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO 4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch Z, thu được 1,344 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Phát biểu nào sau đây sai? A. X là muối kali hiđrocacbonat chiếm 63,45% về khối lượng hỗn hợp. B. X và Y đều có tính lưỡng tính. C. Y là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp. D. X và Y đều bị phân hủy bởi nhiệt. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 314