Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 315 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 5590
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 315 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi.doc

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 315 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 315 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4? A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Mg. Câu 42: Trong các chất sau, chất nào là hiđroxit lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Fe2O3. C. Al2O3. D. Fe(OH)3. Câu 43: Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là gì? A. Sắt(II) oxit. B. Sắt(III) oxit. C. Sắt(III) hiđroxit. D. Oxit sắt từ. Câu 44: Chất nào sau đây là amin? A. CH3OH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOH. Câu 45: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thủy luyện? to A. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2. B. 4CO + Fe3O4  3Fe + 4CO2. C. CaO + H2O Ca(OH)2. D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. HNO3. B. CH3COOH. C. NH3. D. NaCl. Câu 47: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Ca. B. Na. C. Cu. D. Al. Câu 48: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 0,54. B. 1,08. C. 2,16. D. 1,62. Câu 49: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Ca. B. Na. C. Li. D. K. Câu 50: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 20,8. B. 21,0. C. 16,4. D. 41,6. Câu 51: Công thức phân tử nào sau đây là của “đường mía”? A. (C6H10O5)n. B. C6H10O5. C. C6H12O6. D. C12H22O11. Câu 52: Cho các chất: anilin, alanin, axit glutamic, axit aminoaxetic. Phân tử chất nào có số nguyên tử O nhiều nhất? A. Alanin. B. Axit aminoaxetic. C. Axit glutamic. D. Anilin. Câu 53: X là chất điện ly mạnh. Dung dịch X có pH > 7. X là chất nào sau đây? A. KOH. B. NaNO3. C. H2SO4. D. Fe(OH)2. Câu 54: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. H2SO4. B. Na2CO3. C. MgSO4. D. KNO3. Câu 55: Trong phân tử etan có bao nhiêu nguyên tử cacbon? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 56: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo? A. Amilopectin. B. Xenlulozơ. C. Polibutađien. D. Polietilen. Trang 1/4 - Mã đề thi 315
  2. Câu 57: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. C3H5(OH)3. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOC2H5. Câu 58: Công thức nào sau đây là của chất béo? A. C2H4(COOC17H35)2. B. C3H5(COOC17H35)3. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H35COO)2C2H4. Câu 59: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây? A. Al2O3. B. Al. C. H2O. D. O2. Câu 60: Công thức nào sau đây là của thạch cao sống? A. CaSO4. B. CaCO3. C. Na2CO3.10H2O. D. CaSO4.2H2O. Câu 61: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. NaOH. B. FeCl3. C. Cu(NO3)2. D. H2SO4 (loãng). Câu 62: Cho m gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch FeSO4, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 3,2. B. 2,4. C. 4,8. D. 1,2. Câu 63: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng? A. MgO. B. Fe2O3. C. FeO. D. Al2O3. Câu 64: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen ađipamit). C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutađien. Câu 65: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, nước ngọt ) và việc gia tăng nồng độ khí X trong khí quyển sẽ làm trái đất nóng lên. Công thức nào sau đây là của khí X? A. SO2. B. NO2. C. CO2. D. NO. Câu 66: Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit (hoặc enzim), thu được chất Y dùng để tráng ruột phích. X và Y là cặp chất nào sau đây? A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Tinh bột và fructozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ và glucozơ. Câu 67: Trong điều kiện thích hợp, sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa +3 khi phản ứng với chất nào sau đây? A. Khí clo. B. Dung dịch HCl. C. Lưu huỳnh. D. Dung dịch CuSO4. Câu 68: Hợp chất X phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa màu trắng. X tác dụng được với dung dịch NaOH. X là chất nào sau đây? A. Phenol. B. Etanol. C. Etilen. D. Anilin. Câu 69: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO 3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 47,40. B. 12,96. C. 30,18. D. 34,44. Câu 70: Nung hỗn hợp gồm Al và 19,2 gam Fe 2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M, thu được 5,712 lít H2 (đktc). Giá trị của V bằng bao nhiêu? A. 375. B. 495. C. 290. D. 410. Câu 71: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15,5 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Mặt khác, cho 0,05 mol X vào 500 ml dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy toàn bộ kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 2 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X bằng bao nhiêu? A. 36,13%. B. 46,45%. C. 11,61%. D. 36,31%. Trang 2/4 - Mã đề thi 315
  3. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía. (b) Amilozơ được tạo bởi các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit. (c) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic. (d) Bột ngọt là muối đinatri glutamat. (e) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 73: X là este no, đơn chức; Y là este no, hai chức; Z là este không no chứa không quá 5 liên kết pi (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 23,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Y lớn hơn số mol Z) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm ba ancol đều no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp B chứa hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,6 mol CO 2 và 0,8 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn B cần 5,824 lít O2 (đktc), thu được Na2CO3, 14,16 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E bằng bao nhiêu? A. 25,33%. B. 19,06%. C. 36,79%. D. 33,78%. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, tạo 0,5 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác, a mol X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol brom. Giá trị của a bằng bao nhiêu? A. 0,010. B. 0,012. C. 0,030. D. 0,020. Câu 75: Cho 73,05 gam hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C 10H17O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức), đều mạch hở tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, đun nóng thu được hỗn hợp hơi Z gồm một ancol đơn chức, hai amin kế tiếp trong dãy đồng đẳng có d =124/27 và Z/H 2 dung dịch M. Cô cạn M, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon và muối của axit glutamic). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T bằng bao nhiêu? A. 19,5%. B. 41,9%. C. 19,2%. D. 38,9%. Câu 76: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH Y + CH4O Y + HCl (dư) Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là công thức nào sau đây? A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm tạo thành chất khí? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este no, đơn chức, mạnh hở thu được 0,275 mol CO2 (đktc) và 0,4 mol H2O. Mặt khác, nếu đun 8,5 gam hỗn hợp X với 150 ml dung dịch KOH 0,4M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 6,15. B. 5,88. C. 4,92. D. 5,04. Trang 3/4 - Mã đề thi 315
  4. Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng đến dư), đun nóng. Cho các nhận định sau: (a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu. (b) Ở bước 2, anilin tan dần. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. (e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì thu được kết quả tương tự. Trong số các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO 2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 6,3. B. 4,5. C. 5,4. D. 3,6. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 315