Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 743 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chùa

doc 3 trang thungat 1630
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 743 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chùa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_743_nam_hoc_2016_20.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 743 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chùa

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG: THPT TỦA CHÙA Môn: HÓA HỌC12 Năm :2016-2017 Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm 03 trang) Mã đề thi 743 Họ, tên thí sinh: Lớp: Cho biết: Na = 23, H = 1, O = 16, N = 14, Ca = 40, C = 12, Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108, Al = 27, Mg = 24, Cl = 35,5. Câu 1: Số lượng đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 2: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 18,0. B. 36,0. C. 9,0. D. 16,2. Câu 3: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam. Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. bông. B. tơ tằm. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại X (hóa trị II) vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lit khí (đktc). kim loại X là A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Zn. Câu 6: Khi thủy phân hợp chất (C 17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được nhóm sản phẩm nào? A. C17H33COONa, C3H5OH. B. C17H33COONa, C3H5 (OH)3. C. C17H33COONa, C3H5ONa, H2O. D. C17H33COONa, C3H5OH. Câu 7: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại A. có tính dẻo B. kém hoạt động, có tính khử yếu C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng D. có tính dẫn nhiệt tốt Câu 8: Khi ăn cơm nhai kĩ thấy cơ vị ngọt do đã xảy ra phản ứng nào sau đây: A. Phản ứng thủy phân saccarozơ tạo thành glucozơ và fructozơ B. Phản ứng thủy phân xenlulozơ tạo thành glucozơ C. Phản ứng thủy phân tinh bột tạo thành glucozơ D. Phản ứng tạo thành tinh bột. Câu 9: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, ancol etylic và lòng trắng trứng? A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3. C. NaOH. D. HNO3. Câu 10: Ngâm một lá Zn trong 200ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn A. giảm 1,51 gam. B. tăng 0,43 gam. C. giảm 0,43 gam. D. tăng 1,51gam. Câu 11: Chất thuộc loại đisaccarit là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 12: Tính chất vật lí chung của kim loại là A. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. Trang 1/3 - Mã đề thi 743
  2. B. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. C. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. D. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 13: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. glixin B. axit glutamic. C. alanin. D. valin. Câu 14: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 15: Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm A. –CO– trong phân tử. B. –CO–NH– trong phân tử. C. –CH(CN)– trong phân tử. D. –NH– trong phân tử. Câu 16: Tinh bột thuộc loại A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit. Câu 17: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 18: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H 2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 50. C. 100. D. 150. Câu 19: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là: A. Phản ứng cho nhận electron. B. Phản ứng không thuận nghịch. C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → glucozơ → X → Y → etyl axetat. Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH. C. CH3COOH, CH3OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 21: Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3CH2NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên? A. Quỳ tím. B. CH3OH/HCl. C. NaOH. D. HCl. Câu 22: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 23: Phản ứng chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit là A. tác dụng với axit tạo sobitol. B. phản ứng lên men rượu etylic. C. phản ứng tráng gương. D. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dung dịch có màu xanh đặc trưng. Câu 24: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu da cam. B. màu vàng. C. màu tím. D. màu đỏ. Câu 25: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3OH và CH3COOH. C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 3,1 gam. B. 2,6 gam. C. 6,2 gam. D. 5,4 gam. Câu 27: Cho 18 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là Trang 2/3 - Mã đề thi 743
  3. A. 5,2. B. 8,5. C. 6,4. D. 5,0 Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 3,3 gam một este no, đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO 2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H8O2. D. C2H4O2. Câu 29: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. Dung dịch H2SO4 (loãng). B. Dung dịch CuSO4. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). Câu 30: Để xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam một este no, đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este là A. C6H12O2. B. C3H6O2. C. C4H10O2. D. C5H10O2. Câu 31: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 32: Vinyl axetat có công thức là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 33: Glixin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản ứng coi như có đủ): A. HCl , Cu, C2H5OH. B. Na ,Br2 , C2H5OH. C. HCl , C2H5OH , NaCl. D. NaOH, HCl, C2H5OH. Câu 34: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. NH3, C6H5NH2, CH3NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3. Câu 35: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. asmt Câu 36: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O Clorofin (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây? A. quá trình oxi hoá. B. quá trình hô hấp. C. quá trình khử. D. quá trình quang hợp. Câu 37: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. trùng ngưng. D. trùng hợp. Câu 38: Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành A. etyl axetat. B. axetyl etylat. C. metyl axetat. D. axyl etylat. Câu 39: Chất không phải axit béo là A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit axetic. D. axit oleic. Câu 40: Dãy kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Al, Hg, Cs, Sr. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Fe, Zn, Li, Sn. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 743