Đề thi môn Lịch sử Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 413 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 4970
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Lịch sử Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 413 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_lich_su_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Lịch sử Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 413 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề: 413 Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi được mệnh danh là “Lục địa trỗi dậy” vì lí do nào sau đây? A. Sử dụng chủ yếu hình thức đấu tranh vũ trang. B. Các nước đều đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới. D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ. Câu 2: Sự kiện nào sau đây đánh dấu lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc, nhân dân ta được thực hiện quyền công dân? A. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”. B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI. C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I. D. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời. Câu 3: Ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Phát triển kinh tế thị trường. B. Khôi phục kinh tế. C. Tiến hành công cuộc đổi mới đất nước. D. Viện trợ cho các nước tư bản chủ nghĩa. Câu 4: Hình thức đấu tranh nào sau đây không được sử dụng trong phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam? A. Mít tinh, biểu tình. B. Đấu tranh vũ trang. C. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí. D. Đấu tranh nghị trường. Câu 5: Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, cách mạng miền Nam Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. D. Đấu tranh chống quân Trung Hoa Dân quốc. Câu 6: Trong những năm 1919-1925, Nguyễn Ái Quốc không có hoạt động nào sau đây? A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Triệu tập Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản. C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. D. Dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản. Câu 7: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 của quân dân Việt Nam? A. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược. B. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta. C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. D. Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ. Câu 8: Trong khoảng nửa sau những năm 40 của thế kỉ XX, nền kinh tế của quốc gia nào sau đây chiếm gần 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới? A. Mĩ. B. Tây Ban Nha. C. Phần Lan. D. Bồ Đào Nha. Trang 1/4 - Mã đề thi 413
  2. Câu 9: Với Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện chủ trương “hoà để tiến” với thế lực ngoại xâm nào? A. Mĩ. B. Pháp. C. Anh. D. Nhật. Câu 10: Chiến lược kinh tế hướng ngoại của nhóm năm nước sáng lập tổ chức ASEAN trong những năm 60-70 của thế kỉ XX không có nội dung nào sau đây? A. Tập trung sản xuất hàng hoá để xuất khẩu. B. Tiến hành mở cửa nền kinh tế, phát triển ngoại thương. C. Thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật nước ngoài. D. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất. Câu 11: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) đã xác định nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Đông Dương là gì? A. Đòi tự do, dân sinh, dân chủ. B. Chống đế quốc và phong kiến. C. Giải phóng dân tộc. D. Cách mạng ruộng đất. Câu 12: Thực dân Pháp kí với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc Hiệp ước Hoa - Pháp (2-1946) để thực hiện âm mưu nào sau đây? A. Đưa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lược Việt Nam. B. Ra miền Bắc Việt Nam chia sẻ quyền lợi với Trung Hoa Dân quốc. C. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lược Việt Nam lần thứ hai. D. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật. Câu 13: Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của phong trào công nhân Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1924 là gì? A. Giành ruộng đất cho dân cày. B. Giành độc lập cho dân tộc. C. Đòi quyền lợi về kinh tế. D. Đòi quyền lợi về chính trị. Câu 14: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), vùng Đông Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của nước nào sau đây? A. Đức. B. Cuba. C. Nhật. D. Liên Xô. Câu 15: Thắng lợi nào sau đây của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX đã góp phần chiến thắng chủ nghĩa phát xít trên thế giới? A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. B. Kháng chiến chống Pháp (1945-1954). C. Cách mạng tháng Tám năm 1945. D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 16: Bản Hiến pháp tháng 11-1993 đã chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở quốc gia nào sau đây? A. Nam Phi. B. Mianma. C. Angiêri. D. Malaixia. Câu 17: Từ năm 1969 đến năm 1973, ở miền Nam Việt Nam, đế quốc Mĩ đã thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây? A. Chiến tranh đơn phương. B. Việt Nam hoá chiến tranh. C. Chiến tranh cục bộ. D. Chiến tranh đặc biệt. Câu 18: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1939-1945? A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. B. Chiến tranh lạnh chấm dứt. C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. D. Liên minh châu Âu được thành lập. Câu 19: Trong những năm 1885-1896, ở Việt Nam diễn ra phong trào đấu tranh nào sau đây? A. Khởi nghĩa Yên Bái. B. Phong trào Cần vương. C. Khởi nghĩa Thái Nguyên. D. Phong trào nông dân Yên Thế. Câu 20: Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930) có hoạt động nào sau đây? A. Phát động nhân dân tổng khởi nghĩa. B. Phát động khởi nghĩa Yên Bái. C. Xuất bản tờ báo “Thanh niên”. D. Tổ chức phong trào “vô sản hóa”. Trang 2/4 - Mã đề thi 413
  3. Câu 21: Lực lượng nào sau đây giữ vai trò chủ yếu trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam? A. Quân đội Sài Gòn. B. Cố vấn Mĩ. C. Quân viễn chinh Mĩ. D. Quân đồng minh của Mĩ. Câu 22: Nhân tố khách quan nào sau đây đã giúp kinh tế các nước Tây Âu phục hồi sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Sự nỗ lực của toàn thể nhân dân trong nước. B. Tác động của xu thế toàn cầu hóa. C. Viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mácsan. D. Sự giúp đỡ và viện trợ của Liên Xô. Câu 23: Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) quyết định xuất bản tờ báo nào sau đây? A. Nhân dân. B. Thanh niên. C. Người cùng khổ. D. Búa liềm. Câu 24: Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam đã thực hiện được mục tiêu nào sau đây? A. Làm thất bại chiến tranh đặc biệt. B. Buộc Pháp kết thúc chiến tranh xâm lược. C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch. D. Làm thất bại chiến tranh cục bộ. Câu 25: Nội dung nào sau đây là âm mưu cơ bản của Mĩ khi tiến hành chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam? A. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới. B. Biến miền Nam thành căn cứ quân sự duy nhất. C. Biến miền Nam thành thị trường xuất khẩu duy nhất. D. Biến miền Nam thành đồng minh duy nhất. Câu 26: Tổ chức nào sau đây là tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất thế giới hiện nay? A. Liên minh châu Âu (EU). B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). D. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF). Câu 27: Chiến thắng quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam Việt Nam đã góp phần làm phá sản cơ bản chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) của Mĩ? A. Ấp Bắc (Mĩ Tho). B. An Lão (Bình Định). C. Vạn Tường (Quảng Ngãi). D. Bình Giã (Vũng Tàu). Câu 28: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trật tự thế giới nào sau đây được thiết lập? A. Trật tự đa cực. B. Trật tự đơn cực. C. Trật tự Vécxai - Oasinhtơn. D. Trật tự hai cực Ianta. Câu 29: Trước những xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh, chiến lược hàng đầu mà Việt Nam cần thực hiện trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hiện nay là gì? A. Tập trung ổn định tình hình chính trị. B. Tập trung phát triển kinh tế. C. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. D. Mở rộng quan hệ ngoại giao. Câu 30: Hình thức đấu tranh chống phát xít của nhân dân Việt Nam giai đoạn 1939-1945 có điểm gì khác so với giai đoạn 1936-1939? A. Chủ yếu đấu tranh chính trị, ngoại giao. B. Sử dụng khởi nghĩa vũ trang. C. Chủ trương đấu tranh công khai. D. Kết hợp đấu tranh công khai và bí mật. Trang 3/4 - Mã đề thi 413
  4. Câu 31: Nội dung nào sau đây không đúng về đóng góp của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam đầu năm 1930? A. Tổ chức, chủ trì hội nghị thành lập Đảng. B. Định tên Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Soạn thảo Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng. D. Cử ra Ban Chấp hành Trung ương chính thức của Đảng. Câu 32: Yếu tố nào sau đây không tác động đến sự hình thành trật tự thế giới sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc? A. Sự lớn mạnh của các lực lượng cách mạng thế giới. B. Sự thành bại trong công cuộc cải cách, đổi mới của các nước. C. Sự phát triển thực lực về kinh tế, chính trị, quân sự của các nước lớn. D. Sự mở rộng không gian địa lí của hệ thống xã hội chủ nghĩa. Câu 33: Nghệ thuật quân sự tiêu biểu của quân đội Việt Nam sử dụng trong cuộc tiến công chiến lược Đông- Xuân 1953-1954 là gì? A. Điều địch để đánh địch. B. Đánh vận động và công kiên. C. Đánh điểm, diệt viện. D. Tạo thế gọng kìm để tiêu diệt địch. Câu 34: Nội dung nào sau đây là đặc điểm của mối quan hệ ngoại giao giữa Mĩ - Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991? A. Tạm thời hòa hoãn. B. Chiến tranh lạnh. C. Đối đầu. D. Đồng minh. Câu 35: Nội dung nào sau đây đúng khi đánh giá về bản chất của nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Nhà nước dân chủ nhân dân. B. Nhà nước công - nông. C. Nhà nước công - nông - binh. D. Nhà nước cộng hòa tư sản. Câu 36: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng bước tiến trong phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản giai đoạn 1927-1930 so với giai đoạn 1919-1926 ở Việt Nam? A. Nhiệm vụ - mục tiêu. B. Tổ chức lãnh đạo. C. Phương pháp đấu tranh. D. Kết quả đấu tranh. Câu 37: Nội dung nào sau đây là âm mưu của Mĩ khi giúp thực dân Pháp triển khai kế hoạch Nava ở Đông Dương? A. Cô lập cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam. B. Kéo dài, mở rộng và quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương. C. Giúp Pháp phát huy thế chủ động trên chiến trường. D. Lôi kéo Pháp gia nhập tổ chức NATO. Câu 38: Cuộc đấu tranh ngoại giao của nhà Nguyễn (1858-1884) ở Việt Nam có đặc điểm nào sau đây? A. Thương thuyết để chuộc đất. B. Nhân nhượng có nguyên tắc. C. Cương quyết giữ độc lập. D. Mềm dẻo về sách lược. Câu 39: Nhận xét nào sau đây đánh giá không đúng về Nghị quyết 15 của Ban Chấp Hành Trung ương Đảng (1-1959)? A. Chỉ ra một cách toàn diện con đường phát triển của cách mạng miền Nam. B. Ra đời muộn so với thực tế nhưng đáp ứng đúng yêu cầu lịch sử của cách mạng miền Nam. C. Kiên định con đường đấu tranh chính trị, hòa bình, kết hợp với đấu tranh vũ trang. D. Là nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự bùng nổ của phong trào Đồng khởi. Câu 40: Nội dung nào sau đây là điểm khác biệt cơ bản giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi so với khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Góp phần làm xói mòn trật tự hai cực Ianta. B. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. C. Hình thức đấu tranh phong phú. D. Chống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 413