Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 3 - Học kỳ I - Đề số 1 (Có đáp án)

docx 13 trang thungat 4530
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 3 - Học kỳ I - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_tieng_anh_lop_3_hoc_ky_i_de_so_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi môn Tiếng Anh Lớp 3 - Học kỳ I - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 1 I. Odd one out. 1. A. Hello B. Hi C. name D. Bye 2 A. Friend B. What C. How D. Who II. Write the missing letters 1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _ III. Reorder the letter to make words 1. infe > 2. lepls > .3 yhte > 4. rfnedi > IV. Circle the best answers A, B or C. 1. My is Peter. A. oldB. nameC. you 2. do you spell your name? A. WhatB. HowC. Who 3. Nice meet you. A. toB. tooC. two 4. What’s name? A. youB. heC. your V. Look, read, and complete. thanks; This; name; you; Nam: Hello, Mai. Mai: Hi, Nam. How are 1 ? Nam: I’m fine, 2 . . And you? Mai: I’m fine, too. Nam: 3 is Tony. Mai: Hi, Tony. How do you spell your 4 .? Tony: T-O-N-Y. VI. Write the numbers 1. one + five = . 3. one + two = 2. ten – six = 4. eight + one = VII. Reorder the words. 1. is / name? / What / your . 2. old. / am / eight / I / years 3. thanks. / fine, / I’m 4. friends? / they / Are / your VIII. Match column A with B. 1. Hello, Nam. A. Yes, it is. 2. How old are you? B. My name’s Tony 3. What’s your name? C. Yes, they are. 4. Is that Tony? D. I’m nine years old. 5. Are Peter and Mary your friends? E. Hi, Peter
  2. ĐÁP ÁN I. Odd one out. 1 - C; 2 - A II. Write the missing letters. 1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your III. Reorder the letter to make words. 1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend IV. Circle the best answers A, B or C. 1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - C V. Look, read, and complete. 1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name VI. Write the numbers. 1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine VII. Reorder the words. 1 - What’s your name? 2 - I am eight years old. 3 - I’m fine, thanks. 4 - Are they your friends? VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts) 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C
  3. Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 2 I. Put the words in the orders. 1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how 2.Are/ you/ hello/ how? 3. See/ later/ good-bye/ you 4. Tung/ is/ this 5. Trang/ she/ is 6.my/ this/ sister/ is II. Reorder the letters. Example: uorf => four 1. senev => . 2. awht => 3. nefi => 4.holel => . III. Odd one out. 1. A. hello B. how C. what D. who 2. A. nine B. fine C. six D. eight 3. A. Nam B. Linda C. Mai D. friends 4. A. bye B. hello C. goodbye D. good night IV. Choose the correct answer. 1. Are they your friends? – Yes, they ___ A. areB. aren’tC. amD. is 2. How do you spell ___name? – C-U-O-N-G. A. youB. theyC. yourD. he 3. How old are you? – I’m ___ years old. A. fineB. nineC. friendD. nice 4. Tony and Linda are my ___. A . friendB. nameC. theseD. friends V. Match the sentences in column A with the sentences in column B. A B 1. Hi. I’m Minh. a. I’m fine, thank you. 2. How are you? b. It’s Mr Loc. 3. What’ your name? c. Hello. I’m Mai. 4. Who’s that? d. My name is Linda. 5. Is that Phong? e. No, it isn’t. VI. Read and complete the dialogue. fine; are; name’s; your Cuong : Hello, My (1)___ Cuong. How (2) ___you? Nam: I’m (3)___, thank you. Cuong: What’s (4)___name? Nam: My name’s Nam. Cuong: Nice to meet you, Nam.
  4. Đáp án: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your VII. Write the answers. 1. What is your name? 2. How old are you? Đáp án: Tự trả lời về bản thân em. Gợi ý: 1. My name is My Le. 2. I am nine years old. Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 3 Exercise 1: Odd one out (Loại từ khác nhóm) 1. a. school b. classroom c. gym d. hell 2. a. hello b. hi c. good morning d. come in 3. a. you b. she c. your d. he 4. a. this b. stand c. sit d. go 5. a. library b. big c. new d. large Key: 1. d; 2. d; 3. c; 4. a; 5. a; Exercise 2: Fill in the blank with a suitable letter (Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống): 1. S__hool 2. O__t 3. G__m 4. Do__n 5. Li__rar__ 6. Cl__se 7. __ig 8. M__ 9. Cl__s__room 10. O__en 11. S__all 12. C__n 13. __ayg__ound 14. Co__p__ter 15. La__ge 16. L__ok Key: 1.school; 2.out; 3.gym; 4. down; 5.library; 6. close; 7. big; 8. my; 9. classroom; 10. open ;11. small; 12. can; 13. playground; 14. computer; 15. large; 16. look; Exercise 3: Put the words in correct order (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa): 1. is/ that/ computer/ the/ room/. 2. the/ library/ that/ is/. 3. my/ that/ is/ school/. 4. that/ music/ the/ room/ is/. 5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.
  5. 6. my/ is/ this/ friend/ new/. 7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/. 8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/. 9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/. 10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/. Key: 1. That is the computer room. 2. That is the library. 3. That is my school. 4. That is the music room. 5. Is the gym big? - Yes, it is. 6. This is my new friend. 7. Are they your friends? - No, they are not. 8. Is the playground large? - No, it is not 9. Is her school small? - No, it is not. It is big. 10. Is your book old? - No, it is not. It is new. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 4 I. Reorder these letters: 0. elhol → Hello 1. oyTn → T 2. plsel → S 3. amen → N 4. rfenid → F II. Read and complete: how; Hi; meet; name’s; Hello; Peter: (0) Hello. My (1) . Peter. Quan: (2) ., Peter. My name’s Quan. Peter: Nice to (3) . you, Quan. (4) . do you spell your name? Quan: Q-U-A-N. III. Read and match: 0. Hello, Nga. a. My name is Lan. 1. Is that Tony? b. Yes, they are. 2. How old are you, Mary? c. Hi, Phong. 3. What’s your name? d. I’m five years old. 4. Are Minh and Nam your friends? e. No, it isn’t. Ví dụ: 0 - c IV. Put the words in order: 0. I / Hoa. / Hello / am à Hello, I am Hoa. 1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s à ___
  6. 2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. à ___ 3. six / old, / years / I’m / too. à ___ 4. friend, / is / Tony. / This / my à ___ V. Answer about you: 0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh. 1. Hi. How are you? ___ 2. How do you spell your name? ___ 3. How old are you? ___ 4. ___and ___ are my friends. ĐÁP ÁN I. Reorder these letters: 1 - Tony; 2 - spell; 3 - name; 4 - friend II. Read and complete: 1 - name’s 2 - Hi 3 - meet 4 - How III. Read and match: 1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - b IV. Put the words in order: 1 - No, it isn’t. It’s Mai. 2 - Hello, Mr. Loc. Nice to meet you. 3 - I’m six years old, too. 4 - This is my friend, Tony. V. Answer about you: Học sinh tự trả lời. 1 - I’m fine, thank you. 2 - It’s L - E 3 - I am eight years old. 4 - Linh and Lan are my friends. Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 có đáp án - Đề số 5 Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại 1. you father sister 2. old nice three 3. its she he 4. how who too Question 2: Em hãy điền a hoặc an 1. This is book. 2. Is this .chair? - No, it isn’t. It is .desk. 3. Is this eraser? - Yes, it is. Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng 1. name / is / Linh / My /. / . 2. your / please / book / Close / , / 3. in / May / out / I / ? / 4. This / school / my / is / . /
  7. Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B. A B 1. What’s your name? a. I’m fine, thank you. 2. May I go out? b. My name’s Hue. 3. How are you? c. Nice to meet you, too 4. Nice to meet you d. Sure ĐÁP ÁN Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại 1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too Question 2: Em hãy điền a hoặc an 1 - a; 2 - a - a; 3 - a Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng 1 - My name is Linh. 2 - Close your book, please. 3 - May I go out? 4 - This is my school. Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B. 1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 6 I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại 1. One Book Eraser Map 2. Circle Star Wastebasket Diamond 3. Yellow Purple Ruler Orange 4. Desk Chair Globe Red 5. Crayon Board Fine Poster 6. Fine Green Great Ok II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại 1. How is you? I’m fine ___ 2. What is you name? ___ 3. It is an pencil ___- 4. How are your? ___ 5. What are this? ___ III. Viết câu bằng tiếng anh 1. Bạn tên là gì?: 2. Tôi tên là Nam: 3. Bạn có khỏe không?: 4. Nó là cái bút chì: 5. Đây có phải là cục tẩy không?: 6. Đúng rồi:
  8. 7. Sai rồi. Nó là cái thước: 8. Đây là quả địa cầu: 9. Đây có phải cái ghế không?: 10. Ngồi xuống: IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau You; How; fine; thanks; Hi; A: Hello, Hanh. (1) are you? B: (2) . , Huong. A: I’m (3). , thanks. B: How are (4) ? A: I’m fine, (5) V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa 1. Penecil 2. Bokok 3. wehat 4. poester 5. chaair 6. ruiler 7. mape 8. mareker 9. deask 10. baug 11. creayon 12. boardo 13. eraseor 14. khello 15. thable 16. peno 17. wastesbasket 18. noame 19. galobe 20. yoeu VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc 1. What’s your name? (Long) 2. What’s this? ( a bag) 3. Is this a book? (yes) 4. Is this a pencil? (No) . ĐÁP ÁN I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại 1 - One; 2 - Wastebasket; 3 - ruler; 4 - red; 5 - fine; 6 - green; II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại 1 - is thành are; 2 - you thành your; 3 - an thành a; 4 - your thành you; 5 - are thành is; III. Viết câu bằng tiếng anh 1 - What's your name? 2 - My name is Nam. 3 - How are you? 4 - It's a pencil. 5 - Is this an eraser? 6 - Yes, it is. 7 - No(, it isn't). It's a ruler. 8 - This is a globe. 9 - Is this a chair? 10 - Sit down. IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau 1 - How; 2 - Hi; 3 - fine; 4 - you; 5 - thanks; V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa 1. Pencil 2. Book 3. what 4. poster 5. chair
  9. 6. ruler 7. map 8. marker 9. desk 10. bag 11. crayon 12. board 13. eraser 14. hello 15. table 16. pen 17. wastebasket 18. name 19. globe 20. you VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc 1 - My name is Long. 2 - It's a bag. 3 - Yes, it is. 4 - No, it isn't. Đề tiếng Anh lớp 3 kì 1 có đáp án - Đề số 7 I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề. brown desk white chair cat eraser gray bird purple bag Màu sắc Đồ dùng học tập Con vật II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống my a this am your color an your how what you 1. ___ is a desk. 2. It’s ___ eraser. 3. ___ is this? 4. It’s ___ ruler. 5. What’s ___ name? 6. I ___ Jenny. 7. ___ name is Andy. 8. ___ are you? 9. I’m fine. Thank ___. 10. What ___ is this? It’s a red and green book. III. Trả lời câu hỏi. 1. What’s your name? ___ 2. What’s color is your bag? ___ IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống. 1. Is it a yellow pencil? Yes, it ___. (is / isn’t) 2. ___ your hand down. (Raise/ Put) 3. ___ your desk. (Touch/ Close) 4. ___ up your pencil. (Put/ Pick) 5. Hello! ___ name is John. (I / My) V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.
  10. VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B. A B 1. Sit down. a. Put your hand down. 2. Close your book. b. Put your book away. 3. Take out your book. c. Put your pencil down. 4. Pick up your pencil. d. Open your book. 5. Raise your hand. e. Stand up. VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa. 1. name / your / Write /. 2. the / Look / board / at /. 3. Be / please / quiet /. 4. teacher / Point / the / to /. 5. desk / Touch / your /. ĐÁP ÁN I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề. Màu sắc: brown; white; gray; purple Đồ dùng học tập: desk; chair; eraser; bag; Con vật: cat; bird II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống 1 - this; 2 - an; 3 - what; 4 - a; 5 - your; 6 - am; 7 - my; 8 - how; 9 - you; 10 - color; III. Trả lời câu hỏi. Học sinh tự trả lời
  11. 1 - My name is My Le. 2 - it is blue. IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống. 1 - is; 2 - Put; 3 - Touch; 4 - Pick; 5 - my; V- Nhìn tranh và viết câu trả lời. 1 - yo - yo; 2 - robot; 3 - pen; 4 - bike/ bicycle; VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B. 1 - e; 2 - d; 3 - b; 4 - c; 5 - a; VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa. 1 - Write your name. 2 - Look at the board. 3 - Be quite please. 4 - Point to the teacher. 5 - Touch the desk. Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án - Đề số 8 I. Em hãy điền a hoặc an 1. This is book. 2. Is this .chair? - No, it isn’t. It is .desk. 3. Is this eraser? - Yes, it is. II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:
  12. III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh: 1.is/ this/ what/ ? 2. cat/ it/ a/ is. 3. a/ bag/ is/ this/ ? 4. Yes,/ is/ it. 5. name/ your/ what/ is/ ? 6. is/ name/ Thuy/ my. 7. book/ a/this/ is. . 8.is/ an/ eraser/ this/ ? _ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler. IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ. ĐÁP ÁN I. Em hãy điền a hoặc an 1 - a; 2 - a - a; 3 - an; II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau: 1 - pencil; 2 - pen; 3 - eraser/ rubber; 4 - dog; 5 - desk; 6 - chair; 7 - cat; 8 - book; 9 - schoolbag; 10 - ruler; III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh: 1 - What is that? 2 - It is a cat. 3 - Is this a bag? 4 - Yes, it is. 6 - What's your name?
  13. 7 - This is a book. 8 - Is this an eraser? No, it isn't. It is a ruler. IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ. 1 - black; 2 - brown; 3 - pink; 4 - red; 5 - orange; 6 - yellow; 7 - blue; 8 - purple; 9 - green; 10 - gray;