Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kỳ I (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kỳ I (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_toan_lop_2_hoc_ky_i_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 2 - Học kỳ I (Có đáp án)
- TRANG MỤC LỤC BÀI TẬP ĐÁP ÁN 30 ĐỀ ÔN KÌ I ĐỀ 1 3 61 ĐỀ 2 5 61 ĐỀ 3 7 62 ĐỀ 4 9 62 ĐỀ 5 11 62 ĐỀ 6 13 63 ĐỀ 7 15 63 ĐỀ 8 17 64 ĐỀ 9 19 64 ĐỀ 10 21 65 ĐỀ 11 23 65 ĐỀ 12 25 66 ĐỀ 13 27 66 ĐỀ 14 29 67 ĐỀ 15 31 68 ĐỀ 16 33 68 ĐỀ 17 35 69 ĐỀ 18 37 70 ĐỀ 19 39 70 ĐỀ 20 41 71 ĐỀ 21 43 72 ĐỀ 22 45 72 ĐỀ 23 47 73 ĐỀ 24 49 74 ĐỀ 25 51 75 ĐỀ 26 53 75 ĐỀ 27 55 76 ĐỀ 28 57 76 ĐỀ 29 59 77 ĐỀ 30 60 78 Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 1
- ĐỀ SỐ 1 Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (4 điểm). 1. (0,5 điểm) Số liền trước của 99 là: (M1) A. 97 B. 98 C. 100 D. 101 2. (0,5 điểm) Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là: (M1) A. 91; 57; 58; 73; 24 C. 24; 57; 58; 73; 91 B. 91; 73; 58; 57; 24 D. 91; 73; 57; 58; 24 3. (0,5 điểm) Cho dãy số: 1, 5, 9, 13, , . Hai số tiếp theo trong dãy là: (M3) A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21 4. (1 điểm) Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?(M2) A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18 5. (0,5 điểm) Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: (M3) A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa 6. (1 điểm) Hình M có: (M3) A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác. B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác. Hình M C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. Câu 2. (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. (M2) b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. (M1) c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. (M2) d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. (M2) Phần 2: Tự luận Câu 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) 29 + 47 100 - 34 Hình H 2
- Câu 4. (2 điểm) Giải toán (M2 + M3) Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải Câu 5. (1 điểm) Viết vào chỗ chấm (M4) a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng: . b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: . 3
- ĐỀ SỐ 2 Phần 1: Trắc nghiệm khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (4 điểm) 1. (0,5 điểm) Số liền sau số 99 là: (M1) A. 97 B. 98 C. 100 D. 101 2. (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: (M2) A. 88 B. 90 C . 99 D. 98 3. (0,5 điểm) Các số 75, 23, 97, 53 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1) A: 97,53, 75, 23 B: 97, 75, 23, 53 C: 97, 75, 53,23 D: 23, 53, 75, 97 4. (0,5 điểm) Em đang học ở trường lúc : (M1) A. 12 giờ B. 9 giờ C. 21 giờ 5. (0,5 điểm) Hình sau có: (M3) A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác 6. (1,5 điểm) Xem lịch tháng 4 và điền số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm. (M2 + 3) - Tháng 4 có .ngày. Ngày 23 tháng 4 là thứ - Trong tháng 4 có ngày thứ Năm. Các ngày đó là Phần 2: Tự luận Bài 2 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) 65 - 37 26 + 39 73 + 17 100 - 58 4
- Bài 3: (1 điểm) Tìm X : (M3) X - 34 = 46 - 28 Bài 4 : (2 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? (M3) Bài giải Bài 5 : (1 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. (M4) Bài giải Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 5
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 1 đ Đáp án B B D C C C Câu 2. (2 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm Đáp án: a, b, d điền Đ c điền S II. Phần tự luận Câu 3. (1 điểm) Mỗi trường hợp đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm Đáp án: 29 + 47 = 76 100 – 34 = 66 Câu 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Đoạn dây đỏ dài số xăng-ti-mét là: 1 đ 92 – 17 = 75 (cm) 1 đ Đáp số: 75cm Thiếu – 0,25đ Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Bài 5/ (1 điểm) HS viết được mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm Ví dụ: a. 34 + 0 = 34 b. 34 – 0 = 34 ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm. Bài 1. (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D C B A - 30 ngày; thứ 6 - 5 1;8;15;22;29 Bài 2. (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm II. Phần tự luận Bài 3. (1 điểm) x= 52 Bài 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Năm nay bà có số tuổi là: 1 đ 32 + 28 = 60 (tuổi) 1 đ Đáp số: 60 tuổi Thiếu – 0,25đ Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Bài 5. (1 điểm) Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số, vậy số bị trừ là 99. Hiệu cần tìm là: 99 – 90 =9 6