Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát chất lượng học sinh Lớp 12 - Mã đề 203 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

pdf 4 trang thungat 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát chất lượng học sinh Lớp 12 - Mã đề 203 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_vat_ly_ky_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_lop_12.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát chất lượng học sinh Lớp 12 - Mã đề 203 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 QUẢNG NAM NĂM HỌC 2017-2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề -31 -19 9 2 2 Cho các hằng số Vật lý: me = 9,1.10 kg; e = 1,6.10 C; k = 9.10 Nm /C Mã đề thi: 203 Câu 1. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra sóng có bước sóng 3 cm. Trên đường tròn thuộc mặt nước, có tâm tại trung điểm O của đoạn AB, có đường kính 20 cm, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 11. B. 22. C. 20. D. 10. Câu 2. Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích để chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo của electron tăng 36 lần. Số vạch quang phổ tối đa (kể cả vạch nhìn thấy và vạch không nhìn thấy) có thể được tạo thành sau đó là A. 18. B. 10. C. 15. D. 72. Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2cosωt vào hai đầu mạch mạch điện (R, L, C) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt là 40 V, 20 V và 60 V. Giá trị của U là A. 120 V. B. 40 2 V. C. 120 2 V. D. 80 V. Câu 4. Một dòng điện 20 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 20 cm là A. 4. 10-5 T. B. 10-5 T. C. 8. 10-5 T. D. 2. 10-5 T. Câu 5. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức? A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. B. Dao động cưỡng bức chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn theo thời gian. C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. D. Tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. Câu 6. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 0,4 2cos 100πt (A).Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 0,8 A . B. 2 A . C. 0,4 2 A . D. 0,4 A . Câu 7. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12cm với tần số f = 10 Hz dọc theo trục Ox (gốc O trùng với vị trí cân bằng). Lúc t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 3 cm theo chiều dương. Phương trình chuyển động của vật là Câu 8. Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C, cuộn cảm có độ tự cảm L. Dòng điện qua mạch có phương trình i = 4.10-2sin(2.106t) (A) (t tính bằng giây). Điện tích cực đại của tụ điện là Câu 9. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cosωt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện lần lượt là ; dòng điện qua mạch lúc đó là i. Hệ thức nào dưới đây đúng? u 2 u i =R . u = iZ . u = i R2 + Z - Z . i =C . R B. LL C. LC Z A. D. C Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1, F2 đến vân sáng bậc bốn (hiệu đường đi đối với vân sáng bậc bốn) là Trang 1/4 – Mã đề 203
  2. 7λ 9λ λ . . . D. 4λ. A. 2 B. 2 C. 4 Câu 11. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz. Biết độ cứng của lò xo là 200 N/m, Khối lượng của vật nặng là A. 0,8 kg. B. 0,8 g. C. 0,4 kg. D. 0,4 g. -6 Câu 12. Hai điện tích điểm q1 = q2 = 6.10 C, đặt cách nhau một khoảng r = 3 cm trong dầu có hằng số điện môi ε = 2 thì chúng sẽ A. hút nhau một lực 90 N. B. đẩy nhau một lực 180 N. C. hút nhau một lực 180 N. D. đẩy nhau một lực 90 N. Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nếu biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là D, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai vân tối liền kề là i thì hệ thức nào dưới đây đúng? aD aD λD λD i. i. i = . i = . A. λ B. 2λ C. 2a D. a Câu 14. Trong giờ thực hành, một học sinh đặt vật sáng MN song song với một màn ảnh. Trong khoảng giữa vật và màn, đặt một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính đi qua M và vuông góc với màn. Học sinh cố định thấu kính rồi dịch chuyển vật MN và màn dọc theo trục chính để tìm các vị trí của vật và màn sao cho ảnh của vật hiện rõ nét trên màn thì thấy khoảng cách ngắn nhất giữa vật và màn là 100 cm. Độ tụ của thấu kính là A. 4,00 (đp). B. 25,00 (đp). C. 0,04 (đp). D. 2,00 (đp). Câu 15. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng các giữa hai bụng liên tiếp bằng A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 16. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang có phương trình Pha dao động của vật tại thời điểm t = 0,5 s là Câu 17. Gọi d khoảng cách giữa hai điểm A, B trên một đường sức của một điện trường đều có cường độ E. Công của lực điện tác dụng lên điện tích q > 0 khi di chuyển từ A đến B được tính Câu 18. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại B chênh nhau là 10 Coi môi trường không có sự phản xạ và hấp thụ âm. Tỉ số cường độ âm của chúng có thể là Câu 19. Một sợi dây đàn hồi có đầu O của dây gắn với một âm thoa dao động với tần số f không đổi, đầu còn lại thả tự do. Trên dây có sóng dừng với 14 bụng (tính cả đầu tự do). Nếu cắt bớt đi hai phần ba chiều dài dây và đầu còn lại vẫn thả tự do thì trên dây có sóng dừng. Tính cả đầu tự do, số bụng trên dây là A. 8. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 20. Năm nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2 V và điện trở trong 1 Ω. Các nguồn được mắc nối tiếp thành bộ nguồn. Nối bộ nguồn với một điện trở 15 Ω bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể. Công suất của bộ nguồn có giá trị A. 3,75 W. B. 1,25 W. C. 1,00 W. D. 5,00 W. Câu 21. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Nối hai cực nguồn điện với một biến trở bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt qua nó cực đại. Hiệu suất của nguồn khi đó là A. 0,5. B. 0,1. C. 1,0. D. 0,2. Câu 22. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 0,5. Máy đó có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện. B. tăng áp. C. tăng hoặc hạ áp. D. hạ áp. Câu 23. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là và dòng điện cực đại trong mạch là 0,72 Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này có thể cộng hưởng là . Trang 2/4 – Mã đề 203
  3. Câu 24. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Vận tốc của vật biến thiên theo thời gian với chu kỳ là A. 4 s. B. 1 s. C. 6 s. D. 2 s. Câu 25. Âm sắc giúp ta phân biệt được hai âm có cùng A. tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra. B. cường độ âm do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra. C. biên độ do cùng một loại nhạc cụ phát ra. D. mức cường độ âm do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra. Câu 26. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 27. Để một máy thu thanh có thể thu được sóng điện từ phát ra từ một đài phát thanh thì A. tín hiệu của đài phát cùng biên độ với sóng của máy thu thanh. B. năng lượng sóng của đài phát phải không đổi. C. tần số của máy thu thanh bằng tần số của đài phát. D. ăng-ten của máy thu thanh phải hướng về phía với ăng-ten của đài phát. Câu 28. Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (1) sang môi trường (2)? A. Có thể, vì môi trường (1) chiết quang kém môi trường (2). B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). Câu 29. Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu vàng. Để chất đó không phát quang thì phải chiếu vào nó ánh sáng A. tím. B. da cam. C. lam. D. chàm. Câu 30. Giới hạn quang điện của kim loại là A. bước sóng dài nhất của kim loại để hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra đối với kim loại đó. B. bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra đối với kim loại đó. C. bước sóng ngắn nhất của kim loại để hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra đối với kim loại đó. D. bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra đối với kim loại đó. Câu 31. Hiệu điện thế giữa Anot và Catot của một tế bào quang điện có giá trị 1,5 V. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện trong tế bào là 4.10-19 J. Vận tốc cực đại của các electron khi đến Anot gần bằng với giá trị nào dưới đây? A. 1185998 m/s. B. 916743 m/s. C. 1735824 m/s. D. 937164 m/s. Câu 32. Khi nói về lực từ, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ là lực tương tác giữa hai nam châm. B. Lực từ là lực tương tác giữa hai điện tích chuyển động. C. Lực từ là lực tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động. D. Lực từ là lực tương tác giữa một nam châm và một dòng điện. Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt 0,5μm và 0,7μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liền kề có màu giống màu của vân sáng trung tâm có tổng cộng bao nhiêu vân sáng? A. 12. B. 10. C. 11. D. 13. Câu 34. Hai chất điểm (1), (2) dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là và Chất điểm (3) có khối lượng 100 g dao động điều hòa với phương trình x = x1 + x2. Biết rằng, khi li độ của dao động của chất điểm (1) x1 = 8 cm thì li độ của dao động của chất điểm (3) x = 2 cm. Lấy Cơ năng của chất điểm (3) là A. 0,18 J. B. 0,74 J. C. 7,4 J. D. 1,8 J. Câu 35. Một mạch điện (AB) gồm các đoạn (AM) nối tiếp với (MB). Trên đoạn (AM) có hộp kín X, trên đoạn (MB) có hộp kín Y. Mỗi hộp X, Y chứa hai trong ba phần tử (R, L, C). Mắc lần lượt vào hai đầu hộp X và hai đầu hộp Y các vôn kế lí tưởng V1, V2. Đặt điện áp không đổi vào hai điểm (AM) thì thấy vôn kế V1 chỉ 60 V và cường độ dòng điện qua hộp X lúc đó là 2 A .Đặt vào hai đầu mạch (AB) một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì các vôn kế đều chỉ 60 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch lúc đó là 1 A . Biết điện áp tức thời 0 uAM và uMB lệch pha nhau 90 . Khi nhận xét về các phần tử có trong hộp X, hộp Y và giá trị của chúng, phát biểu nào dưới đây đúng? Trang 3/4 – Mã đề 203
  4. A. Hộp X chứa R1 = 30  nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 ; hộp Y chứa R2 = 30 3  nối tiếp tụ điện có ZC = 30 3  . B. Hộp X chứa R1 = 30  nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 ; hộp Y chứa R2 = 30 3  nối tiếp tụ điện có ZC = 30 Ω. C. Hộp X chứa R1 = 30  nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30  ; hộp Y chứa R2 = 30 3  nối tiếp tụ điện có ZC = D. Hộp X chứa R1 = nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = ; hộp Y chứa R2 = 30  nối tiếp tụ điện có ZC = Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều u = 20 2cosωt vào hai đầu mạch mạch điện (R, L, C) mắc nối tiếp có L biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R; cuộn cảm L; tụ điện C lần lượt đạt cực đại thì các giá trị cực đại đó lần lượt là U1, U2, U3. Biết U1 và U2 chênh lệch nhau 2 lần. Giá trị của U3 là A. 10 V. B. 10 2 V. C. 20 3 V. D. 20 V. Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều uAB = U 2cosωt vào hai đầu mạch mạch điện (AB) gồm đoạn (AM) nối tiếp đoạn (MN) nối tiếp đoạn NB .Trên đoạn (AM) có điện trở thuần R, trên đoạn (MN) có cuộn cảm thuần L và trên đoạn NB là một tụ điện có điện dung C biến thiên. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần có giá trị 75 V và biết rằng khi điện áp giữa hai đầu mạch (AB) có giá trị 75 6 V thì điện áp giữa hai điểm (AN) có giá trị 25 6 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm (MN) là A. 25 3 V. B. 50 3 V. C. 150 V. D. 25 V. Câu 38. Ở mặ t nước, tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Điểm M nằm ở mặt nước trên đường trung trực của AB cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng nhỏ nhất 3 cm, luôn dao động ngược pha với O. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường vuông góc với đoạn AB tại điểm N dao động với biên độ cực tiểu cách A một đoạn nhỏ nhất bằng A. 15,5 cm. B. 31,5 cm. C. 2,33 cm. D. 1,07 cm. Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2cosωt vào hai đầu mạch điện (AB) gồm các đoạn (AM) nối tiếp với (MN) nối tiếp đoạn NB . Trên đoạn (AM) có điện trở thuần R, đoạn (MN) có cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và độ tự cảm L, đoạn NB có tụ điện C. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ. Giá trị của U là u(V) uAN 100 uMB t(s) O -100 A. 40 5 V. B. 100 5 V. C. 40 10 V. D. 100 10 V. Câu 40. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau có độ cứng 100 N/m. Hai con lắc dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox nằm ngang, có vị trí cân bằng cùng nằm trên đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng và đi qua O. Biên độ của con lắc thứ nhất là A1= 5 cm, của con lắc thứ hai là A2 = 6 cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là . Khi lực đàn hồi của con lắc thứ nhất có độ lớn 5 N thì lực đàn hồi của con thứ hai có độ lớn HẾT Trang 4/4 – Mã đề 203